Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 2324

Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 là gì?

Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 là một loại thép không gỉ Austenitic cao cấp chứa thành phần chính gồm crôm (Cr), niken (Ni) và molypden (Mo). Đây là vật liệu tương đương với mác thép quốc tế như AISI 316L, SUS316L, hoặc X2CrNiMo17-12-2, nổi tiếng với khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường có chứa ion clo, axit và dung dịch muối.

Nhờ có hàm lượng molypden khoảng 2% và niken trên 12%, Inox 04Cr17Ni12Mo2 có tính ổn định cao trong điều kiện khắc nghiệt, hạn chế hiện tượng rỗ bề mặt, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn điểm, nên thường được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, thiết bị y tế, thực phẩm, hàng hải và dầu khí.

Ngoài ra, loại inox này có cấu trúc Austenitic ổn định, dễ hàn, dễ gia công, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao và độ bền cơ học tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Thành phần hóa học (theo % khối lượng) của thép inox 04Cr17Ni12Mo2 được thể hiện như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.03
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.03
Chromium Cr 16.0 – 18.0
Nickel Ni 10.0 – 14.0
Molybdenum Mo 2.0 – 3.0
Nitrogen N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng cacbon cực thấp (chỉ khoảng 0.03%) giúp inox 04Cr17Ni12Mo2 có khả năng chống ăn mòn tinh giới rất tốt, đồng thời hạn chế sự kết tủa cacbua crom khi hàn hoặc nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Dưới đây là một số tính chất cơ học điển hình của thép inox 04Cr17Ni12Mo2 ở trạng thái ủ:

Tính chất Giá trị điển hình
Khối lượng riêng 7.98 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 170 MPa
Độ bền kéo (Rm) ≥ 480 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200
Mô-đun đàn hồi ~193 GPa
Hệ số giãn nở nhiệt 16.0 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K (ở 100°C)

Nhờ tính chất cơ học ổn định và độ dẻo cao, loại thép này dễ dàng gia công bằng các phương pháp uốn, cán, hàn, tiện và phay mà không bị nứt gãy hoặc biến dạng.

Ưu điểm của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

  • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Nhờ có thêm molypden, thép inox 04Cr17Ni12Mo2 chống lại hiện tượng ăn mòn rỗ trong môi trường nước biển, dung dịch muối hoặc axit hữu cơ tốt hơn nhiều so với inox 304.
  • Chống gỉ trong môi trường hóa chất: Có thể làm việc ổn định trong các dung dịch chứa clorua hoặc axit yếu như axit sulfuric loãng.
  • Tính dẻo và độ bền cao: Dễ tạo hình, cán nguội, dập sâu, uốn hoặc kéo dài mà không bị nứt.
  • Khả năng hàn tốt: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như TIG, MIG, SMAW mà không cần gia nhiệt trước.
  • Khả năng chịu nhiệt cao: Giữ được cơ tính tốt ở nhiệt độ lên đến 870°C.
  • Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ: Dễ đánh bóng gương, thích hợp cho các ứng dụng trang trí, nội thất cao cấp.

Nhược điểm của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

  • Chi phí cao hơn inox 304: Do chứa hàm lượng molypden và niken cao nên giá thành sản xuất cao hơn.
  • Không thích hợp trong môi trường có clorua đậm đặc và nhiệt độ cao (>60°C): Có thể bị ăn mòn điểm nếu không được xử lý bề mặt kỹ.
  • Độ dẫn nhiệt kém: So với thép carbon thông thường, inox 04Cr17Ni12Mo2 truyền nhiệt chậm hơn nên không phù hợp cho các chi tiết yêu cầu dẫn nhiệt nhanh.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Để đạt được độ bền và khả năng chống ăn mòn tối ưu, inox 04Cr17Ni12Mo2 thường được xử lý nhiệt theo quy trình sau:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbua.
    • Mục đích: Tái tạo cấu trúc Austenitic đồng nhất, tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Làm cứng bằng biến dạng nguội:
    • Do thép không thể tôi bằng nhiệt, việc cán hoặc kéo nguội là cách hiệu quả để tăng độ bền kéo.
    • Ứng dụng trong sản xuất lò xo, tấm chịu lực mỏng.
  3. Tẩy sạch bề mặt:
    • Dùng dung dịch axit nitric hoặc hỗn hợp HF+HNO₃ để loại bỏ lớp oxit.
    • Đảm bảo bề mặt sáng bóng, thụ động hóa tối ưu.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

  • Gia công cơ khí: Có thể cắt, khoan, phay, tiện bằng dao hợp kim cứng. Cần giảm tốc độ cắt và dùng dung dịch làm mát để tránh cháy bề mặt.
  • Gia công hàn:
    • Thích hợp với các kỹ thuật TIG, MIG và hồ quang tay.
    • Sử dụng que hàn ER316L hoặc tương đương để đạt độ bền mối hàn cao.
    • Sau hàn, nên tẩy sạch vùng mối hàn để phục hồi tính chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Nhờ đặc tính kỹ thuật ưu việt, thép inox 04Cr17Ni12Mo2 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

  • Công nghiệp hóa chất: Bồn chứa axit, đường ống, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị xử lý dung dịch.
  • Công nghiệp thực phẩm và y tế: Dụng cụ chế biến, máy pha chế, thiết bị tiệt trùng, dao mổ, bàn mổ.
  • Ngành hàng hải: Linh kiện máy bơm, van, bu lông, ống dẫn nước biển.
  • Xây dựng và trang trí nội thất: Lan can, cầu thang, vách ngăn, tay vịn, biển hiệu cao cấp.
  • Ngành dầu khí: Thiết bị khoan, ống dẫn hóa chất, bộ lọc và van chịu ăn mòn cao.
  • Công nghiệp năng lượng: Hệ thống ống dẫn trong nhà máy điện, đặc biệt là các môi trường ẩm và chứa muối.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GB (Trung Quốc) 04Cr17Ni12Mo2
AISI (Mỹ) 316L
JIS (Nhật Bản) SUS316L
EN (Châu Âu) X2CrNiMo17-12-2 (1.4404)
ASTM 316L / TP316L

Sự tương đồng giữa inox 04Cr17Ni12Mo2 và AISI 316L giúp người dùng dễ dàng lựa chọn vật liệu thay thế trong thiết kế hoặc bảo trì thiết bị.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2

Trong bối cảnh hiện nay, nhu cầu sử dụng vật liệu có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao đang tăng mạnh, đặc biệt ở các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí và thực phẩm. Inox 04Cr17Ni12Mo2, nhờ tính năng tương đương 316L nhưng giá thành hợp lý hơn tại thị trường châu Á, đang trở thành lựa chọn phổ biến tại Việt Nam.

Các doanh nghiệp cơ khí và chế tạo thiết bị hiện nay thường chọn 04Cr17Ni12Mo2 để thay thế cho inox 304 trong các ứng dụng chịu môi trường khắc nghiệt, nhờ tuổi thọ cao hơn và chi phí bảo trì thấp.

Kết luận

Thép Inox 04Cr17Ni12Mo2 là vật liệu không gỉ chất lượng cao, kết hợp hoàn hảo giữa tính chống ăn mòn, độ bền cơ học và khả năng gia công. Với thành phần chứa molypden và niken, inox này mang lại độ ổn định vượt trội trong môi trường hóa chất, nước biển và ẩm mặn.

Nếu bạn đang tìm kiếm loại thép có thể hoạt động bền bỉ trong điều kiện khắc nghiệt, Inox 04Cr17Ni12Mo2 chính là lựa chọn đáng tin cậy, phù hợp cho cả công nghiệp nặng và sản phẩm dân dụng cao cấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo18.10

    Thép Inox Austenitic X5CrNiMo18.10 Thép Inox Austenitic X5CrNiMo18.10 là gì? Thép Inox Austenitic X5CrNiMo18.10 là [...]

    CuNi3Si Copper Alloys

    CuNi3Si Copper Alloys CuNi3Si Copper Alloys là gì? CuNi3Si Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 250 – Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn Vượt Trội [...]

    Đồng Hợp Kim C77000

    Đồng Hợp Kim C77000 Đồng Hợp Kim C77000 là gì? Đồng Hợp Kim C77000 là [...]

    Tấm Inox 316 0.13mm

    Tấm Inox 316 0.13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.13mm là [...]

    Hợp Kim Đồng C27200

    Hợp Kim Đồng C27200 Hợp kim đồng C27200 là một trong những loại đồng-phosphor (Copper-Phosphorus [...]

    Inox STS329J1 Có Thể Dùng Để Sản Xuất Các Bộ Phận Chịu Lực Cao Không

    Inox STS329J1 Có Thể Dùng Để Sản Xuất Các Bộ Phận Chịu Lực Cao Không? [...]

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3

    Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là gì? Đồng CuZn23Al6Mn4Fe3 là một loại hợp kim đồng thau [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo