Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Thép Inox 2324

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là gì?

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp có hàm lượng crom, niken và molypden cao, kết hợp với nguyên tố titan (Ti) nhằm tăng cường khả năng chống ăn mòn tinh giới và cải thiện độ bền cơ học ở nhiệt độ cao. Loại thép này là phiên bản cải tiến của inox 316L, tương đương với các mác quốc tế như AISI 316Ti, SUS316Ti hoặc X6CrNiMoTi17-12-2 (EN 1.4571).

Inox 04Cr17Ni12MoTi20 được phát triển để khắc phục hạn chế của inox 316L trong môi trường nhiệt độ cao, nơi cacbua crom có thể kết tủa và gây ăn mòn tinh giới. Bằng cách thêm khoảng 0.5% titan, thép này giữ được cấu trúc ổn định, tránh suy giảm tính năng sau khi hàn hoặc gia nhiệt kéo dài.

Nhờ vào khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ dẻo tốt và khả năng chịu nhiệt cao, thép inox 04Cr17Ni12MoTi20 được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, năng lượng và thiết bị trao đổi nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phosphorus P ≤ 0.045
Sulfur S ≤ 0.03
Chromium Cr 16.5 – 18.5
Nickel Ni 10.0 – 14.0
Molybdenum Mo 2.0 – 2.5
Titanium Ti 0.4 – 0.7
Nitrogen N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Sự có mặt của Ti (Titan) là yếu tố quyết định giúp ổn định cacbua, ngăn chặn sự kết tủa Cr₃C₂ trong vùng hàn. Nhờ vậy, inox 04Cr17Ni12MoTi20 duy trì khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội hơn inox 316 hoặc 316L thông thường.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.98 g/cm³
Giới hạn chảy (Rp0.2) ≥ 200 MPa
Độ bền kéo (Rm) 500 – 700 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200
Mô-đun đàn hồi 193 GPa
Độ dẫn nhiệt 16 W/m·K (ở 100°C)
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /°C (20–100°C)

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 có độ dẻo cao, không bị giòn ở nhiệt độ thấp, đồng thời chịu được ứng suất kéo dài trong môi trường khắc nghiệt mà không nứt gãy.

Ưu điểm của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    • Hàm lượng Cr, Ni, Mo cao giúp chống ăn mòn điểm, ăn mòn kẽ nứt và ăn mòn tinh giới.
    • Hoạt động tốt trong môi trường nước biển, dung dịch muối, axit hữu cơ và vô cơ loãng.
  2. Ổn định ở nhiệt độ cao:
    • Có thể làm việc liên tục ở 550–800°C mà không bị suy giảm tính chất cơ học.
    • Thành phần Ti giúp ngăn hiện tượng kết tủa cacbua tại vùng ảnh hưởng nhiệt của mối hàn.
  3. Khả năng hàn và gia công tốt:
    • Dễ dàng hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần xử lý trước.
    • Có thể gia công cán nguội, dập sâu, uốn hoặc kéo dài mà không bị biến cứng quá mức.
  4. Bề mặt thẩm mỹ cao:
    • Dễ đánh bóng gương, chống bám bẩn, phù hợp cho trang trí nội thất và các thiết bị cao cấp.
  5. Chịu được môi trường khử và oxy hóa:
    • Là lựa chọn lý tưởng cho hệ thống đường ống, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt trong nhà máy hóa chất và dầu khí.

Nhược điểm của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

  • Chi phí cao: Hàm lượng hợp kim cao và bổ sung Ti làm tăng giá thành sản xuất.
  • Khả năng dẫn nhiệt thấp: Không thích hợp cho chi tiết yêu cầu truyền nhiệt nhanh.
  • Dễ bị ăn mòn rỗ trong môi trường clorua đậm đặc: Khi vượt quá 60°C, cần phủ bảo vệ hoặc chọn vật liệu cao cấp hơn như 904L.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1020 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí lạnh.
    • Mục đích: Tái tạo cấu trúc austenit đồng nhất, khôi phục tính dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  2. Làm cứng bằng biến dạng nguội:
    • Gia tăng giới hạn bền bằng cán hoặc kéo nguội.
    • Ứng dụng trong các chi tiết cần độ bền cao như lò xo, bu lông, ốc vít.
  3. Tẩy bề mặt sau hàn:
    • Dùng dung dịch HNO₃ hoặc hỗn hợp HF-HNO₃ để loại bỏ oxit và phục hồi tính thụ động của lớp Cr₂O₃ bảo vệ.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

  • Gia công cơ khí:
    • Dễ gia công trên máy tiện, phay, CNC.
    • Cần giảm tốc độ cắt, dùng dung dịch làm mát để tránh cháy bề mặt.
    • Nên dùng dao hợp kim cứng hoặc phủ TiN để tăng tuổi thọ dao.
  • Hàn:
    • Phù hợp với hầu hết các kỹ thuật: TIG, MIG, SMAW.
    • Que hàn đề xuất: ER316Ti hoặc ER316L.
    • Sau khi hàn nên tẩy sạch vùng ảnh hưởng nhiệt để khôi phục tính thụ động bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Nhờ sự kết hợp độc đáo giữa khả năng chống ăn mòn, ổn định nhiệt và cơ tính cao, inox 04Cr17Ni12MoTi20 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp quan trọng:

  • Công nghiệp hóa chất:
    • Thiết bị phản ứng, bồn chứa axit, bộ trao đổi nhiệt, ống dẫn hóa chất.
  • Ngành dầu khí:
    • Hệ thống đường ống, bộ tách, thiết bị khử muối, van chịu ăn mòn.
  • Công nghiệp thực phẩm & dược phẩm:
    • Thiết bị pha chế, nồi hấp, đường ống tiệt trùng, máy đóng gói.
  • Ngành hàng hải:
    • Linh kiện tàu biển, ống dẫn nước biển, bu lông chống gỉ, thiết bị neo.
  • Công nghiệp năng lượng:
    • Dùng cho nồi hơi, bình ngưng tụ, tuabin hơi và các chi tiết chịu nhiệt cao.
  • Xây dựng và trang trí nội thất:
    • Cầu thang, lan can, vách ngăn, biển hiệu, thiết bị nhà bếp cao cấp.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Tiêu chuẩn Mác tương đương
GB (Trung Quốc) 04Cr17Ni12MoTi20
AISI (Mỹ) 316Ti
JIS (Nhật Bản) SUS316Ti
EN (Châu Âu) X6CrNiMoTi17-12-2 (1.4571)
ASTM 316Ti / TP316Ti

Nhờ có sự tương thích cao giữa các tiêu chuẩn, thép inox 04Cr17Ni12MoTi20 được sử dụng rộng rãi trong thương mại quốc tế, dễ dàng thay thế cho inox 316L trong các thiết bị công nghiệp nặng.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 hiện đang được ưa chuộng trong các nhà máy chế biến thực phẩm, hóa chất và năng lượng tái tạo. Với xu hướng chuyển sang vật liệu “bền vững và tuổi thọ cao”, loại thép này trở thành lựa chọn ưu tiên để giảm chi phí bảo trì và kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Tại Việt Nam, các doanh nghiệp cơ khí, chế tạo bồn bể và kết cấu inox đang dần thay thế inox 316L bằng 04Cr17Ni12MoTi20 cho các ứng dụng chịu nhiệt, nhờ độ bền cao hơn, khả năng chống rỗ tốt hơn và hiệu quả lâu dài trong môi trường ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox 04Cr17Ni12MoTi20 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn, ổn định nhiệt và tính gia công tuyệt vời. Việc bổ sung Titan giúp thép giữ được độ bền và tính chống oxy hóa trong điều kiện làm việc khắc nghiệt, đặc biệt ở nhiệt độ cao.

Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ngành yêu cầu độ bền hóa học và cơ học vượt trội như dầu khí, hóa chất, năng lượng và thực phẩm. Sử dụng inox 04Cr17Ni12MoTi20 không chỉ mang lại hiệu quả kỹ thuật mà còn đảm bảo tính kinh tế dài hạn nhờ tuổi thọ cao và khả năng bảo trì thấp.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    So Sánh Inox 303 Và Inox 416

    So Sánh Inox 303 Và Inox 416 – Đâu Là Lựa Chọn Tốt Hơn? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4541

    Tìm hiểu về Inox 1.4541 và Ứng dụng của nó Inox 1.4541 là gì? Inox [...]

    20X13H4T9 stainless steel

    20X13H4T9 stainless steel 20X13H4T9 stainless steel là gì? 20X13H4T9 stainless steel là thép không gỉ [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.09mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.09mm Lá Căn Đồng Thau 0.09mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 230

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 230 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm Shim Chêm Đồng Thau 0.05mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 420 140mm

    Tấm Inox 420 140mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Thành Phần Hóa Học Tấm [...]

    STS317L stainless steel

    STS317L stainless steel STS317L stainless steel là gì? STS317L là thép không gỉ austenitic thuộc [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo