Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Thép Inox STS317L

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là gì?

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là một loại thép không gỉ Austenitic được phát triển để chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hạt nhờ thành phần Niobium (Nb) được bổ sung. Về bản chất, loại thép này tương đương với thép tiêu chuẩn quốc tế AISI 347 (X6CrNiNb18-10), được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, thực phẩm, năng lượng và hàng không. Với khả năng chịu nhiệt và chịu ăn mòn tốt, thép Inox 06Cr18Ni11Nb trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết phải làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Trong thành phần hóa học của thép này, Niobium đóng vai trò ổn định carbon, giúp ngăn chặn sự hình thành của cacbua crom (Cr23C6) tại biên giới hạt khi nung nóng, nhờ đó giữ vững khả năng chống ăn mòn và duy trì độ bền cơ học cao ở nhiệt độ từ 500–800°C. Đây là ưu điểm nổi bật giúp thép Inox 06Cr18Ni11Nb vượt trội hơn so với Inox 304 hoặc 321 trong nhiều ứng dụng công nghiệp đặc thù.


Thành phần hóa học của Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép Inox 06Cr18Ni11Nb:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 12.0
Niobium Nb ≥ 10 x C và ≤ 1.00
Sắt (còn lại) Fe Còn lại

Thành phần Niobium là yếu tố quan trọng giúp ổn định cấu trúc Austenit, tăng độ bền và chống lại sự kết tủa cacbua ở vùng biên hạt, từ đó hạn chế ăn mòn kẽ hạt.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Tính chất Đơn vị Giá trị trung bình
Khối lượng riêng g/cm³ 7.9
Giới hạn chảy (Yield strength) MPa ≥ 205
Độ bền kéo (Tensile strength) MPa 520 – 750
Độ giãn dài (%) % ≥ 40
Độ cứng Brinell (HB) HB ≤ 187
Nhiệt độ nóng chảy °C 1390 – 1420
Hệ số giãn nở nhiệt µm/m·K 16.5
Dẫn nhiệt W/m·K 16.0

Nhờ cấu trúc Austenit ổn định, thép Inox 06Cr18Ni11Nb có khả năng hàn và gia công tốt. Đặc biệt, độ dẻo và độ dai va đập cao giúp vật liệu này hoạt động bền bỉ trong điều kiện rung động và tải trọng cơ học thay đổi liên tục.


Ưu điểm của Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

  1. Chống ăn mòn kẽ hạt xuất sắc:
    Thành phần Niobium giúp tránh hình thành Cr23C6 ở vùng biên hạt, giảm thiểu hiện tượng ăn mòn trong môi trường chứa axit hoặc dung dịch oxy hóa.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    Có thể sử dụng lâu dài trong khoảng nhiệt độ lên tới 800°C mà không bị suy giảm cơ tính đáng kể.
  3. Tính hàn và tạo hình tốt:
    Dễ dàng hàn bằng các phương pháp thông thường như TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần gia nhiệt sơ bộ.
  4. Độ bền cơ học cao:
    Kết hợp giữa độ dẻo và độ cứng, vật liệu có khả năng chịu tải và chịu va đập tốt.
  5. Độ bền oxy hóa cao:
    Chống lại sự oxy hóa trong khí nóng, thích hợp cho chi tiết lò công nghiệp và hệ thống trao đổi nhiệt.

Nhược điểm của Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

  • Giá thành cao hơn thép 304 hoặc 321 do hàm lượng Niobium tương đối lớn.
  • Khó gia công nguội hơn so với các loại thép không gỉ thông thường vì độ cứng cao.
  • Cần kiểm soát nhiệt luyện chặt chẽ để đảm bảo cấu trúc Austenit không bị biến đổi sang Ferrit hoặc Martensit.
  • Không chịu được môi trường chứa clo cao, dễ bị nứt ứng suất do Cl⁻ gây ra.

Ứng dụng của Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:

  1. Ngành hóa chất:
    • Thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa, ống dẫn, van và phụ kiện chịu ăn mòn.
    • Dụng cụ phản ứng hóa học làm việc ở nhiệt độ cao.
  2. Ngành dầu khí:
    • Đường ống dẫn khí, bộ phận kết nối, mặt bích trong môi trường dầu thô hoặc khí ăn mòn.
    • Hệ thống xử lý khí CO₂, H₂S.
  3. Ngành năng lượng:
    • Bộ phận turbine, thiết bị đốt và ống lửa chịu nhiệt.
    • Vỏ lò hơi và bộ trao đổi nhiệt của nhà máy điện.
  4. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Thiết bị tiệt trùng, bình áp suất, nồi hấp, bồn chứa dung dịch có tính axit nhẹ.
  5. Ngành hàng không và vũ trụ:
    • Ứng dụng trong cấu trúc máy bay, bộ phận động cơ phản lực cần độ bền và chịu nhiệt cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Quá trình nhiệt luyện giúp tối ưu hóa cấu trúc Austenit và loại bỏ ứng suất nội trong thép:

  1. Gia nhiệt sơ bộ: 950 – 1050°C
  2. Giữ nhiệt: 30 – 60 phút tùy kích thước vật liệu.
  3. Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa cacbua crom.
  4. Ủ ổn định: Thực hiện ở 870°C nhằm tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và ổn định cấu trúc NbC.

Thông số gia công CNC Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

  • Tốc độ cắt (Vc): 20 – 35 m/phút (dao carbide).
  • Tốc độ tiến dao (f): 0.05 – 0.25 mm/vòng.
  • Chiều sâu cắt (ap): 0.5 – 3 mm.
  • Dung dịch làm mát: Sử dụng dầu nhũ tương hoặc dầu khoáng để giảm ma sát và tăng tuổi thọ dao.

Nhờ khả năng duy trì độ cứng ở nhiệt độ cao, vật liệu này rất phù hợp cho tiện, phay hoặc khoan chi tiết chịu nhiệt và chịu ăn mòn.


Phân tích thị trường Thép Inox 06Cr18Ni11Nb

Hiện nay, nhu cầu về thép Inox 06Cr18Ni11Nb đang tăng mạnh tại Việt Nam, đặc biệt trong các ngành năng lượng, hóa dầu và thiết bị chế biến thực phẩm. Do khả năng thay thế trực tiếp thép 347 nhưng giá thành sản xuất trong nước thấp hơn, nhiều doanh nghiệp cơ khí chế tạo đã chuyển sang sử dụng loại thép này để giảm chi phí nhập khẩu. Các nhà sản xuất lớn như TISCO, Baosteel, Posco và JFE đều có dòng sản phẩm tương đương.

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb cũng được các đơn vị gia công cơ khí cao cấp tại TP.HCM, Bình Dương và Hải Phòng sử dụng rộng rãi để sản xuất các chi tiết công nghiệp, khuôn nhiệt, hoặc chi tiết chịu ăn mòn trong môi trường hóa chất.


Kết luận

Thép Inox 06Cr18Ni11Nb là vật liệu Austenit ổn định, có khả năng chịu ăn mòn và chịu nhiệt vượt trội nhờ sự bổ sung Niobium. So với các loại Inox thông thường như 304 hay 321, loại thép này đảm bảo độ bền cao, khả năng hàn tốt và tính ổn định hóa học trong môi trường khắc nghiệt. Nhờ vậy, thép Inox 06Cr18Ni11Nb được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nặng, hóa chất, dầu khí, năng lượng và chế biến thực phẩm, khẳng định vị thế là một trong những loại thép không gỉ hiệu suất cao đáng tin cậy nhất hiện nay.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép X2CrNiMo18-15-4

    Thép X2CrNiMo18-15-4 Thép X2CrNiMo18-15-4 là gì? Thép X2CrNiMo18-15-4 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox Z8CNDT17.13B

    Tìm hiểu về Inox Z8CNDT17.13B và Ứng dụng của nó Inox Z8CNDT17.13B là gì? Inox [...]

    Lục Giác Inox Phi 52mm

    Lục Giác Inox Phi 52mm – Thanh Inox Đặc Lục Giác Cỡ Lớn, Bền Bỉ, [...]

    Thép Inox Austenitic 202

    Thép Inox Austenitic 202 Thép Inox Austenitic 202 là gì? Thép Inox Austenitic 202 là [...]

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại

    Inox 632 So Với Inox 304 Và 316: Ưu Và Nhược Điểm Của Mỗi Loại [...]

    Inox SUS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào Và Sử Dụng Được Trong Môi Trường Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox SUS329J1 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào Và Sử Dụng Được [...]

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền

    Cách Hàn Inox 1.4462 Đúng Kỹ Thuật Để Đảm Bảo Độ Bền 1. Giới thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 125

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 125 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Kết Cấu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo