Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox STS317L

Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox 06Cr19Ni10 là gì?

Thép Inox 06Cr19Ni10 là loại thép không gỉ austenit tương đương với Inox 304L trong tiêu chuẩn ASTM (AISI 304L) hoặc X2CrNi19-11 trong tiêu chuẩn DIN EN. Đây là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 0Cr19Ni9 (Inox 304) với hàm lượng carbon cực thấp, chỉ khoảng 0.06% hoặc thấp hơn, giúp giảm thiểu nguy cơ kết tủa cacbua crôm ở ranh giới hạt khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Với thành phần hóa học ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội, thép Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vệ sinh cao, môi trường hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và trong thiết bị hàn có yêu cầu độ bền mối hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 06Cr19Ni10

Thành phần tiêu chuẩn (theo % khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 12.0
N ≤ 0.10

Tỷ lệ CrNi cao giúp hình thành lớp màng oxit bảo vệ bền vững, chống lại sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường có tính axit yếu. Hàm lượng carbon thấp giúp thép chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hạt – một trong những vấn đề phổ biến khi thép không gỉ được hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m (ở 20°C)

Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép 06Cr19Ni10 có tính dẻo cao, dễ hàn và dễ uốn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu hình dạng phức tạp và bề mặt sáng bóng.

Ưu điểm của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt cực tốt: Do hàm lượng carbon thấp, tránh được hiện tượng kết tủa Cr23C6 khi hàn hoặc ủ nhiệt.
  • Tính hàn và gia công tốt: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như TIG, MIG, hồ quang hoặc plasma mà không cần xử lý sau hàn.
  • Bề mặt sáng đẹp: Dễ đánh bóng và tạo thẩm mỹ cao cho các thiết bị công nghiệp lẫn dân dụng.
  • Độ bền cao trong môi trường oxy hóa: Hoạt động ổn định trong môi trường axit nhẹ, nước ngọt, khí quyển biển và hơi nước nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc liên tục ở 870°C mà không bị oxy hóa mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc có ion Cl⁻ cao, như nước biển hoặc dung dịch muối ăn mòn.
  • Độ bền nhiệt không cao bằng thép 316 (chứa molypden).
  • Giảm cơ tính khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ trên 900°C trong thời gian dài.

Ứng dụng của Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính hàn tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định:

  • Ngành thực phẩm: chế tạo bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến sữa, nước giải khát, bia rượu.
  • Ngành hóa chất: bình phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chưng cất, bể chứa hóa chất loãng.
  • Ngành y tế: thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, khung đỡ, bàn mổ.
  • Ngành dược phẩm: hệ thống sản xuất thuốc, bồn khuấy trộn và đường ống sạch.
  • Trang trí và kiến trúc: lan can, ốp tường, chi tiết ngoại thất, biển hiệu inox.
  • Ngành cơ khí: chi tiết máy, khung kết cấu, tấm inox cán nguội hoặc cán nóng cho gia công tấm, ống, thanh, dây.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước để đảm bảo cấu trúc austenit ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt nhất.
  • Không cần tôi hoặc ram: Vì loại inox này không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện mà bằng biến cứng nguội.
  • Biến cứng nguội: Có thể sử dụng để tăng cường độ bền cơ học khi cần.

Thông số gia công và hàn

  • Gia công cắt gọt: nên sử dụng tốc độ thấp, dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát có tính bôi trơn cao.
  • Hàn: dùng que hàn tương đương như ER308L hoặc E308L để đảm bảo tính chống ăn mòn sau hàn.
  • Đánh bóng: có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống bám bẩn.

So sánh Thép Inox 06Cr19Ni10 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Ghi chú
06Cr19Ni10 GB/T (Trung Quốc) Carbon thấp, tương đương 304L
304L ASTM A240 Dạng quốc tế phổ biến
X2CrNi19-11 EN 1.4306 Châu Âu – DIN EN
SUS304L JIS Nhật Bản

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Hiện nay, thép Inox 06Cr19Ni10 được nhập khẩu và phân phối rộng rãi từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc. Đây là loại inox phổ biến nhất trong nhóm thép không gỉ carbon thấp, được sử dụng thay thế cho Inox 304 trong các công trình yêu cầu khả năng hàn tốt và độ bền cao.

Các doanh nghiệp cơ khí, chế tạo bồn chứa, và nhà thầu công nghiệp thường chọn 06Cr19Ni10 để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu năng và độ an toàn khi vận hành trong môi trường hóa chất hoặc ẩm ướt.

Kết luận

Thép Inox 06Cr19Ni10 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền ổn định và tính hàn vượt trội. Với đặc điểm carbon thấp, nó khắc phục hoàn toàn nhược điểm của Inox 304 thông thường khi hàn, đảm bảo tuổi thọ dài và hiệu năng cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nếu bạn cần loại thép bền, dễ gia công và đảm bảo tính thẩm mỹ cao, thì Inox 06Cr19Ni10 (304L) chắc chắn là lựa chọn đáng tin cậy.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 20X13

    Inox 20X13 Inox 20X13 là gì? Inox 20X13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép không gỉ STS410

    Thép không gỉ STS410 Thép không gỉ STS410 là gì? Thép không gỉ STS410 là [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lựa Chọn Tốt Nhất

    Inox X2CrNiMoN12-5-3 So Với SUS304: Sự Khác Biệt Và Lựa Chọn Tốt Nhất Khi nói [...]

    Đồng C53400

    Đồng C53400 Đồng C53400 là gì? Đồng C53400 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Của Đồng 2.0065 Có Tốt Không

    Khả Năng Dẫn Nhiệt Của Đồng 2.0065 Có Tốt Không? Đồng 2.0065 là một trong [...]

    Tấm Inox 321 25mm

    Tấm Inox 321 25mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Ống Inox 316 Phi 2mm

    Ống Inox 316 Phi 2mm – Khả Năng Chống Ăn Mòn Vượt Trội, Độ Bền [...]

    Inox X2CrNi12 là gì

    Inox X2CrNi12 là gì? Thành phần, đặc tính và ứng dụng thực tế Inox X2CrNi12 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo