Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox 2324

Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox 06Cr19Ni10 là gì?

Thép Inox 06Cr19Ni10 là loại thép không gỉ austenit tương đương với Inox 304L trong tiêu chuẩn ASTM (AISI 304L) hoặc X2CrNi19-11 trong tiêu chuẩn DIN EN. Đây là phiên bản cải tiến của thép không gỉ 0Cr19Ni9 (Inox 304) với hàm lượng carbon cực thấp, chỉ khoảng 0.06% hoặc thấp hơn, giúp giảm thiểu nguy cơ kết tủa cacbua crôm ở ranh giới hạt khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Với thành phần hóa học ổn định và khả năng chống ăn mòn vượt trội, thép Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp yêu cầu vệ sinh cao, môi trường hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và trong thiết bị hàn có yêu cầu độ bền mối hàn tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 06Cr19Ni10

Thành phần tiêu chuẩn (theo % khối lượng):

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.06
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 18.0 – 20.0
Ni 8.0 – 12.0
N ≤ 0.10

Tỷ lệ CrNi cao giúp hình thành lớp màng oxit bảo vệ bền vững, chống lại sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường có tính axit yếu. Hàm lượng carbon thấp giúp thép chống lại hiện tượng ăn mòn kẽ hạt – một trong những vấn đề phổ biến khi thép không gỉ được hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): ≥ 520 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): ≥ 205 MPa
  • Độ giãn dài tương đối: ≥ 40%
  • Độ cứng (HB): ≤ 200 HB
  • Khối lượng riêng: 7.93 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1400 – 1450°C
  • Độ dẫn nhiệt: 16.2 W/m·K (ở 100°C)
  • Điện trở suất: 0.72 μΩ·m (ở 20°C)

Nhờ hàm lượng carbon thấp, thép 06Cr19Ni10 có tính dẻo cao, dễ hàn và dễ uốn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu hình dạng phức tạp và bề mặt sáng bóng.

Ưu điểm của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Khả năng chống ăn mòn liên kết hạt cực tốt: Do hàm lượng carbon thấp, tránh được hiện tượng kết tủa Cr23C6 khi hàn hoặc ủ nhiệt.
  • Tính hàn và gia công tốt: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp như TIG, MIG, hồ quang hoặc plasma mà không cần xử lý sau hàn.
  • Bề mặt sáng đẹp: Dễ đánh bóng và tạo thẩm mỹ cao cho các thiết bị công nghiệp lẫn dân dụng.
  • Độ bền cao trong môi trường oxy hóa: Hoạt động ổn định trong môi trường axit nhẹ, nước ngọt, khí quyển biển và hơi nước nóng.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt: Có thể làm việc liên tục ở 870°C mà không bị oxy hóa mạnh.

Nhược điểm của Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Không chịu được môi trường axit mạnh hoặc có ion Cl⁻ cao, như nước biển hoặc dung dịch muối ăn mòn.
  • Độ bền nhiệt không cao bằng thép 316 (chứa molypden).
  • Giảm cơ tính khi sử dụng trong môi trường có nhiệt độ trên 900°C trong thời gian dài.

Ứng dụng của Thép Inox 06Cr19Ni10

Thép Inox 06Cr19Ni10 được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực nhờ đặc tính hàn tốt và khả năng chống ăn mòn ổn định:

  • Ngành thực phẩm: chế tạo bồn chứa, đường ống, thiết bị chế biến sữa, nước giải khát, bia rượu.
  • Ngành hóa chất: bình phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chưng cất, bể chứa hóa chất loãng.
  • Ngành y tế: thiết bị y tế, dụng cụ phẫu thuật, khung đỡ, bàn mổ.
  • Ngành dược phẩm: hệ thống sản xuất thuốc, bồn khuấy trộn và đường ống sạch.
  • Trang trí và kiến trúc: lan can, ốp tường, chi tiết ngoại thất, biển hiệu inox.
  • Ngành cơ khí: chi tiết máy, khung kết cấu, tấm inox cán nguội hoặc cán nóng cho gia công tấm, ống, thanh, dây.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 06Cr19Ni10

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 1010 – 1120°C, sau đó làm nguội nhanh trong nước để đảm bảo cấu trúc austenit ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt nhất.
  • Không cần tôi hoặc ram: Vì loại inox này không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện mà bằng biến cứng nguội.
  • Biến cứng nguội: Có thể sử dụng để tăng cường độ bền cơ học khi cần.

Thông số gia công và hàn

  • Gia công cắt gọt: nên sử dụng tốc độ thấp, dụng cụ hợp kim cứng và dung dịch làm mát có tính bôi trơn cao.
  • Hàn: dùng que hàn tương đương như ER308L hoặc E308L để đảm bảo tính chống ăn mòn sau hàn.
  • Đánh bóng: có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để tăng tính thẩm mỹ và khả năng chống bám bẩn.

So sánh Thép Inox 06Cr19Ni10 với các mác thép tương đương

Mác thép Tiêu chuẩn Ghi chú
06Cr19Ni10 GB/T (Trung Quốc) Carbon thấp, tương đương 304L
304L ASTM A240 Dạng quốc tế phổ biến
X2CrNi19-11 EN 1.4306 Châu Âu – DIN EN
SUS304L JIS Nhật Bản

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Hiện nay, thép Inox 06Cr19Ni10 được nhập khẩu và phân phối rộng rãi từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan và Trung Quốc. Đây là loại inox phổ biến nhất trong nhóm thép không gỉ carbon thấp, được sử dụng thay thế cho Inox 304 trong các công trình yêu cầu khả năng hàn tốt và độ bền cao.

Các doanh nghiệp cơ khí, chế tạo bồn chứa, và nhà thầu công nghiệp thường chọn 06Cr19Ni10 để tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu năng và độ an toàn khi vận hành trong môi trường hóa chất hoặc ẩm ướt.

Kết luận

Thép Inox 06Cr19Ni10 là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao, độ bền ổn định và tính hàn vượt trội. Với đặc điểm carbon thấp, nó khắc phục hoàn toàn nhược điểm của Inox 304 thông thường khi hàn, đảm bảo tuổi thọ dài và hiệu năng cao trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

Nếu bạn cần loại thép bền, dễ gia công và đảm bảo tính thẩm mỹ cao, thì Inox 06Cr19Ni10 (304L) chắc chắn là lựa chọn đáng tin cậy.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S17700

    Thép UNS S17700 Thép UNS S17700 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng kết [...]

    Đồng Hợp Kim C64200

    Đồng Hợp Kim C64200 Đồng Hợp Kim C64200 là gì? Đồng Hợp Kim C64200 là [...]

    CZ120 Copper Alloys

    CZ120 Copper Alloys CZ120 Copper Alloys là hợp kim đồng cao cấp, nổi bật với [...]

    12Cr18Mn9Ni5N stainless steel

    12Cr18Mn9Ni5N stainless steel 12Cr18Mn9Ni5N stainless steel là gì? 12Cr18Mn9Ni5N stainless steel là một loại thép [...]

    Lục Giác Đồng Phi 25

    Lục Giác Đồng Phi 25 Lục Giác Đồng Phi 25 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác

    Thành Phần Hóa Học Của Inox F51 – So Sánh Với Các Loại Duplex Khác [...]

    321S31 material

    321S31 material 321S31 material là gì? 321S31 material là thép không gỉ Austenitic ổn định [...]

    Vật liệu 1.4835

    Vật liệu 1.4835 Vật liệu 1.4835 là gì? Vật liệu 1.4835 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo