Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Thép Inox 2324

Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Thép Inox 06Cr19Ni9NbN là gì?

Thép Inox 06Cr19Ni9NbN là một loại thép không gỉ austenitic chất lượng cao, có thành phần tương đương với mác AISI 347 hoặc SUS347. Điểm nổi bật của loại thép này là chứa nguyên tố Niobium (Nb)Nitơ (N) — hai thành phần giúp ổn định cấu trúc austenit, tăng khả năng chống ăn mòn tinh giới và cải thiện cơ tính ở nhiệt độ cao.

Nhờ đặc tính đó, thép 06Cr19Ni9NbN thường được sử dụng trong các môi trường nhiệt độ cao, có nhiều quá trình oxy hóa hoặc ăn mòn, chẳng hạn như trong ngành hóa dầu, nhà máy nhiệt điện, và thiết bị trao đổi nhiệt.

So với thép 304 hay 304L, 06Cr19Ni9NbN có khả năng chống ăn mòn sau hàn tốt hơn do nguyên tố niobium giúp ngăn ngừa sự hình thành carbide crom (Cr23C6) — nguyên nhân chính gây ăn mòn tinh giới.

Thành phần hóa học của Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Bảng dưới đây thể hiện thành phần hóa học tiêu chuẩn của thép Inox 06Cr19Ni9NbN (% khối lượng):

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 13.0
Niobium Nb ≥ 10 x C – 1.0
Nitơ N ≤ 0.1
Sắt Fe Còn lại

Nguyên tố Niobium (Nb) đóng vai trò quan trọng trong việc liên kết với carbon, tạo thành các hạt carbide niobium (NbC) bền vững, giúp tránh sự kết tủa của cacbua crom — nguyên nhân gây giảm khả năng chống ăn mòn liên tinh. Ngoài ra, Nitơ (N) giúp cải thiện độ bền kéo và khả năng chịu mỏi.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Thuộc tính Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 205 MPa
Độ giãn dài ≥ 40%
Độ cứng Brinell (HB) ≤ 200
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1450°C

Thép 06Cr19Ni9NbN có độ bền cao, dẻo dai tốt ở nhiệt độ thấp và giữ được tính ổn định cơ học khi làm việc ở môi trường nhiệt độ cao đến 870°C.

Ưu điểm của Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội: nhờ sự có mặt của Nb và N ngăn cản hiện tượng kết tủa carbide crom.
  • Ổn định ở nhiệt độ cao: duy trì cơ tính tốt trong điều kiện nhiệt luyện hoặc môi trường có sự thay đổi nhiệt độ lớn.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: không bị nứt hoặc giòn sau hàn, không cần ủ giải ứng suất.
  • Chống oxy hóa mạnh: trong môi trường không khí hoặc khí nóng đến 870°C.
  • Cơ tính và độ dẻo cao: thích hợp cho nhiều phương pháp gia công khác nhau như cán, uốn, kéo sợi, hàn hoặc dập sâu.

Nhược điểm của Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

  • Không phù hợp với môi trường chứa clo cao (ví dụ nước biển) vì có thể bị ăn mòn điểm.
  • Giá thành cao hơn thép 304 hoặc 304L do chứa thêm niobium và nitơ.
  • Không thể tôi cứng bằng nhiệt luyện, chỉ có thể tăng độ cứng thông qua biến dạng nguội.
  • Cần thiết bị gia công chuyên dụng để xử lý bề mặt hoặc hàn do tính dẻo cao.

Ứng dụng của Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa khả năng chống ăn mòn, độ bền cơ học và tính ổn định nhiệt, thép 06Cr19Ni9NbN được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp trọng điểm:

  • Ngành hóa chất và hóa dầu: sản xuất bồn phản ứng, ống dẫn, bình chịu áp, trao đổi nhiệt.
  • Ngành năng lượng: linh kiện trong tua-bin, ống dẫn hơi, đường ống áp suất cao.
  • Ngành thực phẩm: chế tạo bồn chứa, hệ thống dẫn sữa, thiết bị pha trộn và nồi hơi.
  • Ngành dược phẩm – y tế: sản xuất thiết bị xử lý dung dịch, máy trộn, tủ sấy và bề mặt vệ sinh.
  • Ngành xây dựng: dùng làm vật liệu trang trí ngoại thất, lan can, khung inox cao cấp.
  • Ngành hàng không và hàng hải: chế tạo linh kiện cần chịu nhiệt, chịu mài mòn và môi trường oxy hóa cao.

Quy trình gia công và nhiệt luyện Thép Inox 06Cr19Ni9NbN

Thép Inox 06Cr19Ni9NbN có khả năng gia công tốt với các phương pháp cơ khí và nhiệt luyện sau:

  • Cán nóng: tiến hành ở nhiệt độ từ 1150 – 1200°C, kết thúc khoảng 950°C.
  • Ủ: ở khoảng 1050 – 1100°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để tránh kết tủa carbide.
  • Gia công nguội: dễ thực hiện nhờ tính dẻo cao, nhưng cần bôi trơn và làm mát đầy đủ.
  • Hàn: thích hợp cho các phương pháp TIG, MIG, SMAW, FCAW mà không cần xử lý sau hàn.
  • Đánh bóng: có thể đạt bề mặt sáng gương bằng cơ học hoặc hóa học, phục vụ mục đích thẩm mỹ và công nghiệp.

So sánh Thép Inox 06Cr19Ni9NbN với các mác tương đương

Mác thép Hàm lượng Nb Đặc tính chính Ứng dụng điển hình
304 Không Thép không gỉ phổ thông Thiết bị gia dụng, bồn nước
304L Không Hàm lượng C thấp, chống ăn mòn liên tinh tốt Ống, bồn chứa thực phẩm
321 Có Ti Ổn định ở nhiệt độ cao Hệ thống xả, ống dẫn khí nóng
347 / 06Cr19Ni9NbN Có Nb Ổn định tuyệt vời khi hàn, chống ăn mòn tốt Hóa dầu, trao đổi nhiệt

Qua bảng so sánh, có thể thấy 06Cr19Ni9NbN (347) là phiên bản cải tiến cao cấp hơn so với 304 và 321, đặc biệt phù hợp cho môi trường làm việc nhiệt độ cao hoặc có sự thay đổi nhiệt thường xuyên.

Kết luận

Thép Inox 06Cr19Ni9NbN là vật liệu cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ austenitic ổn định bằng niobium và nitơ. Sự kết hợp này giúp vật liệu có khả năng chống ăn mòn tinh giới vượt trội, tính hàn tốt và độ bền cao trong môi trường nhiệt độ lớn.

Với tính năng ưu việt và khả năng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật khắt khe, thép inox 06Cr19Ni9NbN được xem là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và hàng không. Đây chính là giải pháp bền vững, đáng tin cậy cho mọi công trình yêu cầu độ ổn định và tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Đồng Phi 150

    Láp Đồng Phi 150 Láp Đồng Phi 150 là gì? Láp Đồng Phi 150 là [...]

    Inox F51 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Cùng Một Hệ Thống Không

    Inox F51 Có Tương Thích Với Các Kim Loại Khác Trong Cùng Một Hệ Thống [...]

    Ống Đồng Phi 20

    Ống Đồng Phi 20 Ống đồng phi 20 là gì? Ống đồng phi 20 là [...]

    Có Thể Hàn Inox 14462 Dễ Dàng Không

    Có Thể Hàn Inox 14462 Dễ Dàng Không? Những Lưu Ý Khi Hàn 1. Giới [...]

    Thép không gỉ UNS S30323

    Thép không gỉ UNS S30323 Thép không gỉ UNS S30323 là một loại thép không [...]

    Duplex X2CrNiN22-2 Stainless Steel

    Duplex X2CrNiN22-2 Stainless Steel Duplex X2CrNiN22-2 Stainless Steel là gì? Duplex X2CrNiN22-2 là thép không [...]

    Inox 318S13 Là Gì

    Inox 318S13 Là Gì? Thành Phần, Đặc Điểm Và Ứng Dụng Thực Tế 1. Inox [...]

    Thép Inox Martensitic 416S21

    Thép Inox Martensitic 416S21 Thép Inox Martensitic 416S21 là gì? Thép Inox Martensitic 416S21 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo