Thép Inox 06Cr25Ni20

Thép Inox STS317L

Thép Inox 06Cr25Ni20

Thép Inox 06Cr25Ni20 là gì?

Thép Inox 06Cr25Ni20 là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng crom (Cr) và niken (Ni) rất cao, nổi tiếng với khả năng chịu nhiệt, chống oxy hóa và chống ăn mòn cực tốt trong môi trường khắc nghiệt. Theo tiêu chuẩn quốc tế, loại thép này tương đương với mác AISI 310S, SUS310S, hoặc X8CrNi25-21 (theo EN). Inox 06Cr25Ni20 thường được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao, đặc biệt trong các hệ thống lò nung, thiết bị hóa chất, và môi trường khí ăn mòn mạnh.

Với hàm lượng crom khoảng 25% và niken khoảng 20%, Thép Inox 06Cr25Ni20 thể hiện khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ lên đến 1100°C. Ngoài ra, nó còn giữ được độ dẻo và độ bền tốt, giúp hạn chế hiện tượng nứt giòn do nhiệt hoặc do ứng suất cơ học trong quá trình làm việc liên tục.

Thành phần hóa học của Thép Inox 06Cr25Ni20

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C (Carbon) ≤ 0.08
Si (Silic) ≤ 1.50
Mn (Mangan) ≤ 2.00
P (Photpho) ≤ 0.045
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.030
Cr (Crom) 24.0 – 26.0
Ni (Niken) 19.0 – 22.0
Fe (Sắt) Còn lại

Thành phần hóa học đặc biệt này giúp Inox 06Cr25Ni20 có khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, đồng thời ổn định vi cấu trúc austenitic trong dải nhiệt độ rộng.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 06Cr25Ni20

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 205 – 310
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Tỷ trọng (g/cm³) 7.9
Nhiệt độ làm việc liên tục tối đa 1100°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 15.9 ×10⁻⁶ /K

Thép Inox 06Cr25Ni20 có khả năng giữ được cơ tính tốt ngay cả khi hoạt động trong thời gian dài ở nhiệt độ cao. Cấu trúc austenitic giúp thép có độ dẻo dai và khả năng hàn tốt, không bị giòn hóa sau khi chịu nhiệt.

Ưu điểm của Thép Inox 06Cr25Ni20

  • Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa cực tốt: Làm việc bền bỉ ở nhiệt độ lên tới 1100°C mà không bị biến dạng hoặc giảm cơ tính đáng kể.
  • Chống ăn mòn hóa học mạnh: Hoạt động tốt trong môi trường chứa axit nhẹ, hơi nước nóng và khí oxy hóa.
  • Ổn định vi cấu trúc: Không bị kết tủa cacbua gây giảm độ dẻo hoặc ăn mòn kẽ hạt.
  • Tính hàn và gia công tốt: Có thể hàn dễ dàng bằng các phương pháp MIG, TIG hoặc hồ quang tay mà không cần gia nhiệt trước.
  • Khả năng chịu nhiệt mỏi tốt: Giúp tăng tuổi thọ linh kiện trong môi trường nhiệt biến đổi liên tục.

Nhược điểm của Thép Inox 06Cr25Ni20

  • Giá thành cao: Do chứa nhiều nguyên tố hợp kim quý như niken và crom.
  • Độ bền ở nhiệt độ siêu cao (>1200°C) thấp hơn so với các hợp kim siêu chịu nhiệt như Inconel.
  • Khó gia công cơ học: Độ cứng cao và tính dẻo khiến việc cắt gọt, tiện phay cần dụng cụ chuyên dụng.

Ứng dụng của Thép Inox 06Cr25Ni20

Nhờ khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa vượt trội, Inox 06Cr25Ni20 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp như:

  • Ngành luyện kim và nhiệt luyện:
    Dùng chế tạo giỏ nung, khung đỡ, ống dẫn khí nóng, khay chịu nhiệt trong lò nung và hệ thống gia nhiệt.
  • Ngành hóa chất và dầu khí:
    Dùng cho bồn phản ứng, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý khí ăn mòn.
  • Ngành năng lượng:
    Sử dụng cho các bộ phận turbine, ống xả, ống khói, và thiết bị chịu khí nóng trong nhà máy điện.
  • Ngành xi măng, gốm sứ, luyện thủy tinh:
    Dùng cho linh kiện chịu nhiệt, vỏ buồng đốt, ống gia nhiệt và khung đỡ.
  • Ngành hàng không và chế tạo động cơ:
    Dùng cho bộ phận chịu nhiệt trong động cơ phản lực, vỏ cách nhiệt và hệ thống thoát khí.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 06Cr25Ni20

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1150°C.
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để giữ cấu trúc austenitic và tránh kết tủa cacbua.
  2. Tôi (Quenching):
    • Không cần thiết đối với inox austenitic, vì không thể tăng cứng bằng phương pháp này.
  3. Làm cứng bằng biến dạng nguội:
    • Có thể tăng độ cứng bề mặt và độ bền kéo thông qua cán, kéo hoặc dập nguội.

Gia công cơ khí Thép Inox 06Cr25Ni20

  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt chậm, làm mát liên tục để tránh hiện tượng dính dao.
  • Hàn: Có thể hàn bằng TIG, MIG, hồ quang tay. Dây hàn đề xuất: ER310 hoặc ER310S.
  • Uốn và tạo hình: Dễ dàng thực hiện ở cả trạng thái nguội và nóng.
  • Đánh bóng: Sau gia công, có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa để đạt bề mặt sáng bóng, chống bám bẩn.

So sánh Thép Inox 06Cr25Ni20 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Mác tương đương
ASTM / AISI 310S
JIS SUS310S
EN X8CrNi25-21
GB 06Cr25Ni20
UNS S31008

So với inox 310 thông thường, Thép 06Cr25Ni20 có hàm lượng carbon thấp hơn, giúp tăng khả năng chống ăn mòn kẽ hạt và ổn định tổ chức sau hàn. Đây là lựa chọn ưu việt cho các ứng dụng nhiệt cao yêu cầu tuổi thọ dài và tính ổn định cao.

Ứng dụng tiêu biểu trong công nghiệp

  • Buồng đốt và hệ thống sấy công nghiệp.
  • Ống dẫn khí nóng và bộ trao đổi nhiệt trong nhà máy điện.
  • Giỏ, khung, ray chịu nhiệt trong lò luyện kim.
  • Lưới lọc và vỏ bảo vệ nhiệt trong nhà máy hóa chất.
  • Các thiết bị xử lý khí thải, ống khói, bộ phận turbine.

Kết luận

Thép Inox 06Cr25Ni20 là vật liệu cao cấp trong nhóm thép không gỉ chịu nhiệt, mang lại hiệu suất vượt trội trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Nhờ cấu trúc austenitic ổn định, hàm lượng Cr-Ni cao và khả năng chịu oxy hóa mạnh, loại thép này là lựa chọn hàng đầu cho các thiết bị nhiệt luyện, hóa chất và năng lượng. Dù giá thành cao, nhưng hiệu quả sử dụng lâu dài và độ tin cậy của 06Cr25Ni20 giúp tối ưu chi phí vận hành cho doanh nghiệp trong dài hạn.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 0.07mm

    Tấm Inox 304 0.07mm – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Các Ứng Dụng Yêu Cầu [...]

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao

    Những Lưu Ý Quan Trọng Khi Chọn Mua Inox 2507 Chất Lượng Cao Giới Thiệu [...]

    Inox F55 Có Dễ Gia Công Không, Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox F55 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? Tìm [...]

    Ứng Dụng Của Inox SUS329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox SUS329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất Inox SUS329J3L, với [...]

    Inox 1.4462 Là Gì

    Inox 1.4462 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Giới Thiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 83 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt [...]

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy CNC

    Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công Cơ Khí Với Inox 305 Bằng Máy [...]

    410S21 material

    410S21 material 410S21 material là gì? 410S21 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo