Thép Inox 08X17H13M2T

Thép Inox 2338

Thép Inox 08X17H13M2T

Thép Inox 08X17H13M2T là gì?

Thép Inox 08X17H13M2T là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp có thành phần hợp kim đặc biệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Đây là loại thép chịu nhiệt, chống ăn mòn, và có khả năng chống rỗ, ăn mòn kẽ hở rất tốt nhờ sự bổ sung molybden (Mo)titan (Ti).

Ký hiệu “08X17H13M2T” được giải thích như sau:

  • 08: hàm lượng cacbon tối đa 0,08%;
  • X17: hàm lượng crom khoảng 17%;
  • H13: hàm lượng niken khoảng 13%;
  • M2: chứa molybden 2%, giúp tăng khả năng chống ăn mòn;
  • T: có titan để ổn định cacbit, tránh kết tủa crom ở ranh giới hạt khi hàn hoặc chịu nhiệt.

Nhờ các nguyên tố hợp kim này, thép Inox 08X17H13M2T thường được sử dụng trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm và dược phẩm, nơi yêu cầu vật liệu chịu nhiệt cao, chống ăn mòn và giữ cơ tính ổn định lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox 08X17H13M2T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,08
Crom Cr 16,0 – 18,0
Niken Ni 12,0 – 14,0
Molybden Mo 1,5 – 2,5
Titan Ti 0,4 – 0,8
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Ti giúp thép 08X17H13M2T chống ăn mòn cao, đặc biệt là ăn mòn lỗ rỗ (pitting) và ăn mòn kẽ hở, đồng thời duy trì độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 08X17H13M2T

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 550 – 780
Giới hạn chảy (MPa) 210 – 260
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 190
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 850°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Cấu trúc austenitic ổn định và bổ sung molybden giúp thép này chống oxy hóa mạnh, chịu được môi trường hóa chất ăn mòn, hơi nóng và môi trường muối.

Ưu điểm của Thép Inox 08X17H13M2T

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Molybden và titan giúp thép chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới rất tốt, phù hợp với môi trường hóa chất và nước biển nhẹ.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Có thể làm việc bền bỉ liên tục ở 600 – 850°C mà không bị giảm cơ tính.
  3. Hàn tốt:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Mối hàn giữ cơ tính tương đương kim loại nền, nhờ titan ổn định cacbit crom.
  4. Độ dẻo cao, dễ gia công:
    Thép có thể dập, uốn, kéo, cán mà không gãy.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Titan ngăn chặn sự kết tủa cacbit, giúp thép duy trì tính chất cơ lý sau hàn hoặc sau khi chịu nhiệt lâu dài.

Nhược điểm của Thép Inox 08X17H13M2T

  • Giá thành cao hơn so với inox 304 hay 321.
  • Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh vẫn hạn chế, không thể thay thế hoàn toàn inox 316.
  • Gia công cắt gọt khó hơn do độ bền cao và tính dẻo tốt.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi cấu trúc không mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 08X17H13M2T

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Chế tạo bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện chịu áp lực.
  • Làm thiết bị trong môi trường axit, dung dịch muối hoặc hơi nóng.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống khói, nồi hơi, chi tiết chịu nhiệt, bộ trao đổi nhiệt.
  • Các chi tiết tuabin hơi và động cơ cần độ bền cao ở nhiệt độ cao.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Dây chuyền chế biến, bồn chứa, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
  • Thích hợp cho môi trường vệ sinh và an toàn cao.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải và chi tiết chịu áp lực.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 08X17H13M2T

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Thời gian 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, sau đó làm nguội chậm
  3. Không thể tôi cứng:
    Thép austenitic không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER316 hoặc ER316L tương đương.
  • Gia công nguội: Uốn, dập, kéo, cán. Nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa để tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 08X17H13M2T
EN/DIN X5CrNiMoTi17-12-2 (1.4571)
AISI/ASTM 316Ti
JIS SUS316Ti
GB (Trung Quốc) 0Cr17Ni12Mo2Ti

Kết luận

Thép Inox 08X17H13M2T là thép không gỉ austenitic cao cấp với cacbon thấp, bổ sung molybden và titan, giúp vật liệu chống ăn mòn, chịu nhiệt cao và ổn định cấu trúc. Thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm và cơ khí chính xác, nơi yêu cầu vật liệu chống ăn mòn, chịu nhiệt và bền lâu. So với các loại inox thông thường như 304 hoặc 321, 08X17H13M2T mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường oxy hóa mạnh và nhiệt độ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Ở Đâu Uy Tín. Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng

    Mua Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Ở Đâu Uy Tín? Địa Chỉ Cung Cấp Chất Lượng Khi mua [...]

    Thép Inox 1.4477

    Thép Inox 1.4477 Thép Inox 1.4477 là gì? Thép Inox 1.4477 là mác thép không [...]

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không

    Inox 310 Có Dùng Được Trong Ngành Thực Phẩm Không? 1. Tổng quan về Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 80

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 80 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Gia Công [...]

    Inox 14462 Là Gì

    Inox 14462 Là Gì? Thành Phần, Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Inox 14462 Là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 250 – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì

    Tấm Inox 301 0.01mm Là Gì? Tấm Inox 301 0.01mm là loại thép không gỉ [...]

    Thép Inox Austenitic 329J1

    Thép Inox Austenitic 329J1 Thép Inox Austenitic 329J1 là gì? Thép Inox Austenitic 329J1 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo