Thép Inox 08X17H15M3T

Thép Inox 2338

Thép Inox 08X17H15M3T

Thép Inox 08X17H15M3T là gì?

Thép Inox 08X17H15M3T là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao cấp, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Loại thép này được thiết kế đặc biệt để làm việc trong môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao, nhờ sự kết hợp của các nguyên tố hợp kim crom (Cr), niken (Ni), molybden (Mo) và titan (Ti).

Ký hiệu “08X17H15M3T” được giải thích như sau:

  • 08: hàm lượng cacbon tối đa 0,08%, hạn chế kết tủa cacbit crom;
  • X17: crom 17%, tăng khả năng chống ăn mòn;
  • H15: niken 15%, ổn định pha austenit;
  • M3: molybden 3%, nâng cao khả năng chống rỗ và ăn mòn kẽ hở;
  • T: titan ổn định cacbit, ngăn ngừa kết tủa crom tại ranh giới hạt.

Nhờ các đặc tính này, thép Inox 08X17H15M3T được sử dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác, nơi cần độ bền cơ lý cao, chống ăn mòn tuyệt vời và chịu nhiệt tốt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 08X17H15M3T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,08
Crom Cr 16,0 – 18,0
Niken Ni 14,0 – 16,0
Molybden Mo 2,5 – 3,5
Titan Ti 0,4 – 0,8
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Ti giúp thép chống ăn mòn rỗ, ăn mòn kẽ hở, ăn mòn hạt ranh giới và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 08X17H15M3T

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 570 – 780
Giới hạn chảy (MPa) 220 – 270
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 900°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Cấu trúc austenitic ổn định nhờ niken và titan giúp thép có độ dẻo cao, khả năng kéo, uốn, dập và cán tốt mà không bị nứt gãy. Thép giữ cơ tính sau khi hàn hoặc khi làm việc lâu dài trong môi trường hóa chất.

Ưu điểm của Thép Inox 08X17H15M3T

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Molybden và titan giúp thép chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới, phù hợp với môi trường hóa chất mạnh, nước biển nhẹ và hơi nóng.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Thép có thể làm việc bền bỉ liên tục ở nhiệt độ 600 – 900°C, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Thép có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Mối hàn giữ cơ tính gần bằng kim loại nền nhờ titan ổn định cacbit crom.
  4. Dẻo và dễ gia công:
    Thép có thể uốn, kéo, dập, cán mà không gãy, đồng thời phục hồi cấu trúc sau khi ủ.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Titan ngăn ngừa kết tủa cacbit crom, giúp thép duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Nhược điểm của Thép Inox 08X17H15M3T

  • Chi phí cao hơn so với các loại inox phổ biến như 304 hay 321.
  • Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế.
  • Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon thông thường.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 08X17H15M3T

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
  • Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nước.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt.
  • Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải cao và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
  • Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
  • Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 08X17H15M3T

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1050 – 1120°C
    • Thời gian 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Không thể tôi cứng:
    Austenitic inox không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng thông qua gia công nguội.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER316Ti hoặc ER316L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 08X17H15M3T
EN/DIN X6CrNiMoTi17-12-3 (1.4571)
AISI/ASTM 316Ti
JIS SUS316Ti
GB (Trung Quốc) 0Cr17Ni12Mo3Ti

Kết luận

Thép Inox 08X17H15M3T là thép không gỉ austenitic cao cấp, với cacbon thấp, molybden cao và titan ổn định, giúp vật liệu chống ăn mòn, chịu nhiệt và giữ cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác, mang lại hiệu quả vượt trội so với các loại inox thông thường như 304 hoặc 321.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 26 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Lục Giác Đồng Phi 76

    Lục Giác Đồng Phi 76 Lục Giác Đồng Phi 76 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Đồng CuNi12Zn24

    Đồng CuNi12Zn24 Đồng CuNi12Zn24 là gì? Đồng CuNi12Zn24 là hợp kim đồng – niken – [...]

    Inox UNS S30400

    Inox UNS S30400 Inox UNS S30400 là gì? Inox UNS S30400 là loại thép không [...]

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam

    Mua Inox 329J3L Ở Đâu Uy Tín Tại Việt Nam? 1. Giới Thiệu Về Inox [...]

    Giá Inox 1.4655 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất

    Giá Inox 1.4655 Hôm Nay – Cập Nhật Mới Nhất 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Vật liệu 3Cr13

    Vật liệu 3Cr13 Vật liệu 3Cr13 là gì? Vật liệu 3Cr13 là một loại thép [...]

    Thép 1.4537

    Thép 1.4537 Thép 1.4537 là gì? Thép 1.4537 là một loại thép không gỉ duplex [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo