Thép Inox 08X18H10

Thép Inox 2338

Thép Inox 08X18H10

Thép Inox 08X18H10 là gì?

Thép Inox 08X18H10 (theo tiêu chuẩn GOST của Nga) là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được thiết kế để sử dụng trong môi trường chịu ăn mòn và nhiệt độ cao. Đây là loại thép tương đương với Inox 304 (theo tiêu chuẩn AISI/ASTM) hoặc 1.4301 (theo tiêu chuẩn EN).

Ký hiệu “08X18H10” được giải thích như sau:

  • 08 – Hàm lượng cacbon tối đa 0.08%
  • X18 – Hàm lượng crom khoảng 18%
  • H10 – Hàm lượng niken khoảng 10%

Sự kết hợp giữa crom và niken tạo ra cấu trúc austenit ổn định, giúp thép có khả năng chống ăn mòn rất tốt, dễ hàn, dễ gia công và duy trì độ bền cơ học cao trong điều kiện nhiệt độ rộng. Nhờ những đặc tính toàn diện này, inox 08X18H10 là vật liệu lý tưởng cho các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dầu khí, năng lượng và y tế.

Thành phần hóa học của Thép Inox 08X18H10

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của inox 08X18H10 theo GOST 5632-72 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 11.0
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Photpho P ≤ 0.035
Sắt (còn lại) Fe Còn lại

Thành phần này tương đồng với inox 304 quốc tế, tạo nên khả năng chống oxy hóa tốt trong không khí, nước ngọt, và môi trường hơi axit hoặc kiềm yếu.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 08X18H10

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7.9
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1400 – 1450
Hệ số giãn nở nhiệt (10⁻⁶/°C) 16.5
Nhiệt dung riêng (J/kg·K) 500
Điện trở suất (μΩ·m) 0.73

Với các thông số cơ lý này, inox 08X18H10 có thể chịu tải tốt, ổn định kích thước khi thay đổi nhiệt độ và không bị biến dạng do ứng suất nhiệt. Đây là đặc tính đặc biệt quan trọng trong chế tạo nồi hơi, bình chịu áp, thiết bị trao đổi nhiệt hay ống dẫn khí nóng.

Ưu điểm của Thép Inox 08X18H10

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Thép có khả năng kháng ăn mòn trong môi trường nước, hơi nước, axit hữu cơ và kiềm nhẹ. Nhờ đó, inox 08X18H10 được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.
  2. Tính hàn và gia công dễ dàng:
    Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần xử lý nhiệt sau hàn. Dễ gia công nguội, cán, uốn và kéo dây.
  3. Độ dẻo và độ bền tốt:
    Inox 08X18H10 có độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt ngay cả ở nhiệt độ thấp.
  4. Chống oxy hóa ở nhiệt độ cao:
    Có thể làm việc liên tục ở 870°C và ngắt quãng đến 925°C mà không bị mất độ bền bề mặt.
  5. Bề mặt sáng bóng, dễ đánh bóng:
    Giúp tăng tính thẩm mỹ, phù hợp cho các công trình kiến trúc, trang trí nội thất.

Nhược điểm của Thép Inox 08X18H10

  • Dễ bị ăn mòn kẽ hở và ăn mòn tinh giới nếu làm việc lâu trong khoảng 400 – 800°C.
  • Không chịu được môi trường chứa axit clohydric hoặc nồng độ muối cao (như nước biển).
  • Không thể tăng cứng bằng tôi, chỉ có thể gia tăng độ cứng bằng gia công nguội.
  • Giá thành cao hơn so với thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Thép Inox 08X18H10

Nhờ khả năng chống ăn mòn, dễ hàn và dễ gia công, inox 08X18H10 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Công nghiệp thực phẩm: thiết bị chế biến, bồn chứa, ống dẫn sữa, bàn thao tác, dây chuyền sản xuất.
  • Công nghiệp hóa chất: chế tạo thùng phản ứng, ống dẫn hóa chất, van và phụ kiện chịu ăn mòn.
  • Ngành xây dựng: tấm ốp mặt tiền, lan can, cầu thang, cửa inox, mái che, khung trang trí.
  • Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, bàn mổ, khay và tủ y tế.
  • Ngành năng lượng: thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn khí nóng, ống khói và nồi hơi.
  • Dụng cụ gia đình: nồi, chảo, bồn rửa, dao kéo, khung máy, tủ lạnh công nghiệp.

Sự kết hợp giữa độ bền và tính thẩm mỹ khiến inox 08X18H10 trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng vừa kỹ thuật vừa dân dụng.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 08X18H10

  1. Ủ dung dịch (Solution annealing):
    • Nhiệt độ: 1000 – 1100°C
    • Giữ nhiệt: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí

    Mục đích là hòa tan các cacbua crom, phục hồi tổ chức austenit thuần khiết, tăng tính dẻo và chống ăn mòn.

  2. Ủ phục hồi:
    • Nhiệt độ: 800 – 850°C
    • Giữ nhiệt 1 giờ rồi làm nguội chậm trong không khí.
      Dùng sau khi gia công nguội mạnh để loại bỏ ứng suất bên trong.
  3. Không thể tôi cứng:
    Vì cấu trúc austenitic không chuyển biến martensitic, nên không thể tăng độ cứng bằng tôi.

Gia công và hàn Thép Inox 08X18H10

  • Hàn: có thể hàn dễ dàng bằng phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang tay với que hàn inox tương đương ER308 hoặc ER308L. Không cần gia nhiệt trước.
  • Gia công nguội: có thể cán, dập sâu, kéo, uốn, cuộn. Sau mỗi bước gia công nặng, nên ủ để tránh nứt gãy.
  • Cắt gọt: sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ cắt vừa phải, tránh sinh nhiệt cao.
  • Đánh bóng: bề mặt dễ đạt độ bóng cao, phù hợp cho các chi tiết trang trí cao cấp.

So sánh Thép Inox 08X18H10 với các mác tương đương

Tiêu chuẩn Ký hiệu Ghi chú
GOST 08X18H10 Tên gốc của Nga
AISI/ASTM 304 Tương đương quốc tế
EN 1.4301 Tương đương châu Âu
JIS SUS304 Tương đương Nhật Bản
GB 0Cr18Ni9 Tương đương Trung Quốc

Các loại inox này có thể thay thế lẫn nhau trong đa số ứng dụng công nghiệp mà không cần điều chỉnh lớn về quy trình gia công.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 08X18H10

Thép Inox 08X18H10 là một trong những vật liệu phổ biến nhất trên thị trường thép không gỉ toàn cầu. Nhu cầu về loại inox này chiếm hơn 50% tổng lượng tiêu thụ inox thế giới.

Tại Việt Nam, inox 08X18H10 được nhập khẩu chủ yếu từ Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản và châu Âu dưới dạng tấm, ống, cuộn, thanh và dây hàn. Với đặc tính dễ gia công và ứng dụng đa dạng, đây là lựa chọn tối ưu cho các nhà sản xuất thiết bị, doanh nghiệp cơ khí và nhà thầu công nghiệp.

Kết luận

Thép Inox 08X18H10 là vật liệu không gỉ austenitic tiêu chuẩn, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và dễ hàn, dễ gia công. Với thành phần tương đương inox 304 quốc tế, loại thép này đáp ứng hoàn hảo yêu cầu kỹ thuật trong cả công nghiệp nặng và sản xuất dân dụng.

Nhờ sự ổn định cơ lý và hóa học, Thép Inox 08X18H10 là lựa chọn tin cậy cho mọi công trình đòi hỏi độ bền, tuổi thọ và tính thẩm mỹ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép SAE 30347

    Thép SAE 30347 Thép SAE 30347 là gì? Thép SAE 30347 là một loại thép [...]

    Đồng CW352H

    Đồng CW352H Đồng CW352H là gì? Đồng CW352H là một loại đồng thau thiếc (Tin [...]

    Thép 12X13

    Thép 12X13 Thép 12X13 là gì? Thép 12X13 (viết theo tiêu chuẩn GOST của Nga, [...]

    Inox 310 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 310 Có Dễ Gia Công Không? Những Điều Cần Biết Trước Khi Sử Dụng [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm Shim Chêm Đồng Thau 0.65mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Tấm Inox 630 10mm

    Tấm Inox 630 10mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Ống Đồng Phi 8

    Ống Đồng Phi 8 Ống đồng phi 8 là gì? Ống đồng phi 8 là [...]

    Tìm hiểu về Inox 302B

    Tìm hiểu về Inox 302B và Ứng dụng của nó Inox 302B là gì? Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo