Thép Inox 08X18H10T
Thép Inox 08X18H10T là gì?
Thép Inox 08X18H10T là một loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn hạt ranh giới, nhờ sự bổ sung titan (Ti) để ổn định cacbit crom, đồng thời duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao và môi trường hóa chất.
Ký hiệu “08X18H10T” giải thích như sau:
- 08: Cacbon tối đa 0,08%, hạn chế sự kết tủa cacbit crom;
- X18: Crom 18%, tăng khả năng chống oxy hóa;
- H10: Niken 10%, ổn định pha austenit;
- T: Titan, ổn định cacbit crom, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.
Thép Inox 08X18H10T tương đương với AISI 321, EN 1.4541, SUS321 (JIS). Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp thực phẩm, dược phẩm, hóa chất, năng lượng và cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của Thép Inox 08X18H10T
| Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
|---|---|---|
| Cacbon | C | ≤ 0,08 |
| Crom | Cr | 17,0 – 19,0 |
| Niken | Ni | 9,0 – 11,0 |
| Titan | Ti | 0,5 – 0,7 |
| Mangan | Mn | ≤ 2,0 |
| Silic | Si | ≤ 1,0 |
| Lưu huỳnh | S | ≤ 0,03 |
| Phốt pho | P | ≤ 0,035 |
| Sắt | Fe | Phần còn lại |
Titan giúp ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crom tại ranh giới hạt, từ đó giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài, đặc biệt trong quá trình hàn và chịu nhiệt độ cao.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 08X18H10T
| Tính chất | Giá trị trung bình |
|---|---|
| Giới hạn bền kéo (MPa) | 520 – 750 |
| Giới hạn chảy (MPa) | 200 – 250 |
| Độ giãn dài (%) | ≥ 40 |
| Độ cứng (HB) | ≤ 180 |
| Mật độ (g/cm³) | 7,9 |
| Nhiệt độ làm việc liên tục | 600 – 850°C |
| Khả năng chịu va đập | Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp |
Cấu trúc austenitic ổn định nhờ niken và titan giúp thép dẻo, dễ uốn, kéo, dập và cán mà không bị nứt gãy. Thép duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Ưu điểm của Thép Inox 08X18H10T
- Chống ăn mòn hạt ranh giới:
Titan ổn định cacbit giúp thép chống ăn mòn hạt ranh giới, đặc biệt sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. - Chịu nhiệt tốt:
Thép làm việc ổn định liên tục ở nhiệt độ 600 – 850°C, phù hợp cho các thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp. - Khả năng hàn cao:
Hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay, mối hàn gần bằng kim loại nền nhờ titan ổn định cacbit crom. - Dẻo và dễ gia công:
Uốn, kéo, dập, cán mà không gãy; phục hồi cấu trúc sau khi ủ để đảm bảo cơ tính. - Ổn định cấu trúc:
Titan ngăn ngừa kết tủa cacbit, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.
Nhược điểm của Thép Inox 08X18H10T
- Chi phí cao hơn inox 304.
- Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế.
- Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon.
- Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.
Ứng dụng của Thép Inox 08X18H10T
1. Ngành hóa chất và dầu khí
- Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
- Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nóng.
2. Ngành năng lượng và nhiệt điện
- Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt.
- Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải cao và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.
3. Ngành thực phẩm và dược phẩm
- Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
- Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.
4. Ngành cơ khí chính xác
- Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
- Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.
5. Ngành xây dựng và kiến trúc
- Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.
Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 08X18H10T
- Ủ dung dịch (Solution Annealing):
- Nhiệt độ 1040 – 1120°C
- Thời gian 30 – 60 phút
- Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
- Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
- Nhiệt độ 800 – 850°C
- Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
- Không thể tôi cứng:
Austenitic inox không thể chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.
Gia công và xử lý bề mặt
- Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER321 hoặc ER316Ti.
- Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
- Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
- Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.
Tiêu chuẩn tương đương
| Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
|---|---|
| GOST | 08X18H10T |
| EN/DIN | X6CrNiTi18-10 (1.4541) |
| AISI/ASTM | 321 |
| JIS | SUS321 |
| GB (Trung Quốc) | 0Cr18Ni9Ti |
Kết luận
Thép Inox 08X18H10T là thép không gỉ austenitic cao cấp, với cacbon thấp, titan ổn định giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và giữ cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác, mang lại hiệu quả và độ bền vượt trội so với các loại inox phổ biến.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
| Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
| Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
| vatlieucokhi.net@gmail.com | |
| Website: | vatlieucokhi.net |

