Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 2324

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 là gì?
Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, còn được gọi là inox 316 theo tiêu chuẩn quốc tế, nổi bật với thành phần Mo (Molybdenum) giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, bồn chứa áp lực, và các chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.08% max
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0.045% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% max
  • Crôm (Cr): 16 – 18%
  • Niken (Ni): 11 – 13%
  • Molybdenum (Mo): 2 – 3%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Crôm giúp thép hình thành lớp màng thụ động bảo vệ bề mặt khỏi oxy hóa và ăn mòn. Niken duy trì tính dẻo và ổn định cấu trúc austenitic. Molybdenum tăng cường khả năng chống ăn mòn lỗ rỗ và ăn mòn ứng suất trong môi trường clorua hoặc axit. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn, duy trì khả năng chống ăn mòn vùng hàn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 450 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 45%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 180 – 220 HB

Với cơ tính vượt trội, 0Cr17Ni12Mo2 vừa bền vừa dẻo, phù hợp cho các chi tiết chịu lực vừa phải đến cao và môi trường ăn mòn clorua, hóa chất mạnh, dung dịch kiềm và nước biển.

Ưu điểm Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 nổi bật với nhiều ưu điểm:

  1. Khả năng chống ăn mòn mạnh: Kháng lỗ thủng, rỗ bề mặt trong môi trường clorua, hóa chất mạnh và nước biển.
  2. Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền và độ dẻo trong môi trường khắc nghiệt và tải trọng cao.
  3. Khả năng gia công và hàn tốt: Dễ cắt, uốn, dập và hàn TIG/MIG, vẫn giữ được cơ tính nhờ hàm lượng Carbon thấp.
  4. Tuổi thọ cao: Giúp giảm chi phí bảo trì và thay thế trong môi trường ăn mòn mạnh.
  5. Ứng dụng đa dạng: Thích hợp cho ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế, bồn chứa áp lực và các chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Nhược điểm Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Bên cạnh ưu điểm, 0Cr17Ni12Mo2 cũng có một số hạn chế:

  1. Chi phí cao hơn inox 304: Do bổ sung Mo để tăng khả năng chống ăn mòn.
  2. Không chịu nhiệt cực cao: Không sử dụng cho môi trường >800°C.
  3. Cần kỹ thuật hàn chính xác: Để duy trì khả năng chống ăn mòn vùng hàn và tránh rỗ bề mặt.

Ứng dụng Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực:

  • Ngành hóa chất: Van, bồn chứa, ống dẫn và thiết bị tiếp xúc hóa chất ăn mòn mạnh.
  • Ngành dầu khí: Ống dẫn, van, thiết bị chịu áp lực trong môi trường clorua và hóa chất mạnh.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, thiết bị chế biến chịu môi trường ăn mòn mạnh, thiết bị y tế.
  • Ngành cơ khí và xây dựng: Khung kết cấu, chi tiết máy, phụ kiện chịu lực và môi trường ăn mòn vừa phải đến mạnh.
  • Thiết bị trao đổi nhiệt: Dùng trong môi trường có hóa chất, dung dịch kiềm và nước biển.

Sử dụng 0Cr17Ni12Mo2 giúp tăng tuổi thọ thiết bị, đảm bảo hiệu suất sử dụng lâu dài và giảm chi phí bảo trì trong môi trường ăn mòn mạnh.

Quy trình gia công Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2

Để đạt hiệu suất tối ưu, gia công inox 0Cr17Ni12Mo2 cần tuân thủ các bước:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí với dụng cụ hợp kim cứng, bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Kiểm soát lực và góc uốn để tránh biến dạng vĩnh viễn, bảo đảm cơ tính austenitic.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và duy trì khả năng chống ăn mòn vùng hàn.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng độ bền, thẩm mỹ và khả năng chống ăn mòn.

Quy trình này giúp 0Cr17Ni12Mo2 duy trì cơ tính, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong môi trường ăn mòn mạnh và tải trọng cao.

Kết luận

Thép Inox 0Cr17Ni12Mo2 là vật liệu austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường hóa chất mạnh, clorua hoặc nước biển. Với thành phần hóa học tối ưu, cơ lý ổn định và khả năng gia công linh hoạt, 0Cr17Ni12Mo2 đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành hóa chất, dầu khí, thực phẩm, dược phẩm, thiết bị y tế và cơ khí. Mặc dù chi phí cao, hiệu quả lâu dài và khả năng chống ăn mòn mạnh khiến 0Cr17Ni12Mo2 trở thành lựa chọn tin cậy cho các dự án công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 430F

    Vật liệu 430F Vật liệu 430F là gì? Thép không gỉ 430F là một biến [...]

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3

    Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3 Lục Giác Đồng Đỏ Phi 3 là gì? Lục [...]

    Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2

    Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là gì? Thép Inox 00Cr18Ni14Mo2Cu2 là loại thép không [...]

    Inox 316H Có Dễ Hàn Không

    Inox 316H Có Dễ Hàn Không? Hướng Dẫn Hàn Đúng Kỹ Thuật Inox 316H là [...]

    Cuộn Inox 301 0.07mm

    Cuộn Inox 301 0.07mm – Siêu Mỏng, Đàn Hồi Tốt, Gia Công Chính Xác Cuộn [...]

    Inox UNS S42000

    Inox UNS S42000 Inox UNS S42000 là gì? Inox UNS S42000, còn được biết đến [...]

    Tấm Đồng 0.2mm

    Tấm Đồng 0.2mm Tấm đồng 0.2mm là gì? Tấm đồng 0.2mm là dải đồng lá [...]

    UNS S31400 material

    UNS S31400 material UNS S31400 material là gì? UNS S31400 material là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo