Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Thép Inox 2338

Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3 là gì?

Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3 là một loại thép không gỉ austenit cải tiến, có nền hợp kim chủ yếu là crom (Cr), niken (Ni)đồng (Cu). So với inox 304 truyền thống, loại thép này được bổ sung nguyên tố đồng (Cu) giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit sulfuric, axit hữu cơ, và dung dịch muối clorua, đồng thời cải thiện tính dẻo và khả năng tạo hình.

Inox 0Cr18Ni9Cu3 tương đương với tiêu chuẩn quốc tế AISI 304Cu, SUS304Cu, hoặc X6CrNiCuS18-9-3 trong hệ thống EN. Đây là vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền cao, khả năng chống ăn mòn hóa học mạnhđộ bền kéo cao sau gia công nguội.


Thành phần hóa học của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.07
Silicon Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 11.0
Đồng Cu 2.5 – 3.5
Sắt (Fe) Còn lại

Phân tích vai trò nguyên tố:

  • Crom (Cr): Tạo lớp màng thụ động chống oxy hóa, giúp thép không gỉ trong môi trường ẩm và hóa chất nhẹ.
  • Niken (Ni): Giúp ổn định pha austenit, tăng độ dẻo, độ dai và khả năng chịu nhiệt.
  • Đồng (Cu): Là yếu tố khác biệt, tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường axit, đồng thời cải thiện tính tạo hình và khả năng chống nứt ứng suất.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Tính chất Giá trị trung bình
Độ bền kéo (σb) ≥ 520 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài (δ5) ≥ 40%
Độ cứng (HB) ≤ 187
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Nhiệt độ làm việc liên tục ≤ 850°C

Đặc điểm nổi bật:

  • Dẻo dai cao, dễ uốn, dễ hàn và dễ định hình.
  • Có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304 trong môi trường có axit yếu và muối.
  • Ổn định tổ chức ở nhiệt độ cao và chịu oxy hóa tốt.

Ưu điểm của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

  1. Khả năng chống ăn mòn cao:
    Nhờ sự có mặt của đồng (Cu), inox 0Cr18Ni9Cu3 chống ăn mòn rất tốt trong dung dịch axit sulfuric loãng, axit acetic, và môi trường chứa ion clorua.
  2. Tính cơ học tốt:
    Giữ được độ bền kéo và giới hạn chảy cao, phù hợp cho các ứng dụng cơ khí đòi hỏi chịu lực và chịu uốn.
  3. Khả năng hàn tuyệt vời:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG, hoặc hồ quang điện mà không bị nứt do nhiệt. Không cần nhiệt luyện sau hàn.
  4. Dễ gia công và tạo hình:
    Phù hợp với các công đoạn cán, dập, uốn, kéo sợi hoặc cắt gọt trên máy CNC.
  5. Bề mặt sáng bóng, thẩm mỹ cao:
    Có khả năng đánh bóng gương, thích hợp cho ứng dụng trang trí hoặc thiết bị yêu cầu vệ sinh cao.

Nhược điểm của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

  • Không chịu được môi trường khử mạnh hoặc axit clohydric đậm đặc.
  • Giá thành cao hơn inox 304 thông thường, do có thêm nguyên tố Cu.
  • Độ cứng thấp hơn inox 316, nên không thích hợp cho môi trường có mài mòn mạnh.
  • Khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao (>900°C), có thể giảm độ bền.

Ứng dụng của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Nhờ sự kết hợp giữa khả năng chống ăn mòn vượt trội và tính cơ học ổn định, Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp quan trọng:

1. Ngành hóa chất – hóa dầu

  • Thiết bị chứa, bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt.
  • Hệ thống xử lý axit yếu, đặc biệt là axit sulfuric loãng (≤ 5%).

2. Ngành công nghiệp thực phẩm – dược phẩm

  • Dây chuyền sản xuất sữa, bia, nước giải khát.
  • Thiết bị xử lý, chiết rót, và đóng gói trong môi trường ẩm, ăn mòn nhẹ.

3. Ngành hàng hải – môi trường muối

  • Phụ kiện tàu biển, ốc vít, khớp nối, khung kết cấu ngoài trời.
  • Bề mặt tiếp xúc với không khí biển, môi trường có hơi muối.

4. Ngành cơ khí – chế tạo

  • Bu-lông, ốc vít, chi tiết máy, vỏ động cơ, cấu kiện chịu lực.
  • Khuôn ép nhựa, chi tiết chịu nhiệt vừa và tải trọng trung bình.

5. Xây dựng – nội thất cao cấp

  • Lan can, cầu thang, khung cửa, tay vịn, bồn rửa, trang trí ngoại thất.
  • Nhờ màu sáng, khả năng chống xỉ và dễ lau chùi, inox này rất được ưa chuộng.

So sánh Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3 với các mác tương đương

Mác thép Thành phần đặc trưng Tính năng nổi bật Ứng dụng
Inox 304 (0Cr18Ni9) 18% Cr, 9% Ni Chống gỉ tốt, phổ thông Đồ gia dụng, công nghiệp nhẹ
Inox 0Cr18Ni9Cu3 (304Cu) 18% Cr, 9% Ni, 3% Cu Chống ăn mòn axit cao hơn 304 Công nghiệp hóa chất, cơ khí
Inox 316 (0Cr17Ni12Mo2) 17% Cr, 12% Ni, 2% Mo Chống ăn mòn clorua rất tốt Hóa dầu, môi trường biển
Inox 321 (1Cr18Ni11Ti) 18% Cr, 11% Ni, Ti Ổn định ở nhiệt cao Ống xả, lò hơi, động cơ

Inox 0Cr18Ni9Cu3 là phiên bản nâng cấp của inox 304, tập trung vào khả năng chống ăn mòn hóa học, đặc biệt trong môi trường axit và dung dịch muối loãng, đồng thời giữ chi phí hợp lý hơn so với inox 316.


Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1010 – 1120°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
      → Mục đích: loại bỏ ứng suất, phục hồi độ dẻo.
  2. Tôi dung dịch rắn (Solution Treatment):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh trong nước.
      → Giúp phân tán đồng đều nguyên tố Cu, Cr, Ni.
  3. Làm nguội ổn định:
    • Giữ ở 850°C trong 1 giờ rồi làm nguội không khí.
      → Tăng tính chống ăn mòn và độ dẻo dài hạn.

Gia công và hàn Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

  • Gia công cơ khí:
    Dễ dàng cắt, uốn, cán, dập và kéo sợi. Tuy nhiên, do đồng làm vật liệu mềm hơn một chút, cần kiểm soát lực uốn để tránh biến dạng quá mức.
  • Hàn:
    Có thể hàn bằng tất cả các phương pháp thông dụng: TIG, MIG, hồ quang tay, plasma.
    Không cần xử lý nhiệt sau hàn, nhưng nên làm sạch mối hàn để tối ưu khả năng chống ăn mòn.
  • Cắt gọt:
    Dễ cắt hơn inox 304 nhờ có đồng, giảm mài mòn dao cụ.
    Nên sử dụng tốc độ trung bình, chất làm mát tốt để đạt bề mặt mịn.

Tính chống ăn mòn của Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Loại inox này chống ăn mòn vượt trội trong:

  • Dung dịch axit sulfuric loãng (≤ 5%) ở nhiệt độ đến 60°C.
  • Axit acetic, axit photphoric, dung dịch muối loãng, hơi nước.
  • Không khí biển và môi trường công nghiệp.

Không nên sử dụng trong môi trường chứa axit clohydric (HCl) hoặc axit hydrofluoric (HF) vì dễ bị ăn mòn điểm hoặc rỗ bề mặt.


Phân tích thị trường và xu hướng sử dụng

Thị trường Việt Nam đang có xu hướng tăng sử dụng inox 0Cr18Ni9Cu3 trong các ngành sản xuất thiết bị hóa chất, cơ khí chính xác, và thực phẩm, nhờ khả năng chống ăn mòn cao hơn inox 304 nhưng giá vẫn cạnh tranh hơn inox 316.

Các doanh nghiệp FDI và nhà máy sản xuất công nghiệp thường chọn 0Cr18Ni9Cu3 thay thế inox 304 để kéo dài tuổi thọ thiết bị từ 1,5 – 2 lần, đặc biệt trong các dây chuyền có hơi axit nhẹ hoặc muối.


Kết luận Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3

Thép Inox 0Cr18Ni9Cu3 là vật liệu không gỉ austenit cao cấp với độ bền cơ học tốt, khả năng chống ăn mòn vượt trội và dễ gia công. Nhờ bổ sung nguyên tố đồng (Cu), loại thép này đặc biệt phù hợp cho các môi trường axit nhẹ, hơi muối, và nhiệt độ cao trung bình.

Nếu bạn cần một giải pháp thay thế inox 304 với hiệu năng tốt hơn nhưng chi phí hợp lý hơn inox 316, thì Inox 0Cr18Ni9Cu3 chính là lựa chọn tối ưu cho cả ứng dụng công nghiệp và dân dụng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 304 45mm

    Tấm Inox 304 45mm – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 24

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 24 – Lựa Chọn Tuyệt Vời Cho Môi Trường [...]

    Thép Inox Austenitic SUS310S

    Thép Inox Austenitic SUS310S Thép Inox Austenitic SUS310S là gì? Thép Inox Austenitic SUS310S là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 62

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 62 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 57

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 57 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường

    Cách Nhận Biết Inox S32205 Thật Và Giả Trên Thị Trường 1. Giới Thiệu Về [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi18.8

    Tìm hiểu về Inox X12CrNi18.8 và Ứng dụng của nó Inox X12CrNi18.8 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi29-4 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X2CrMoTi29-4 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMoTi29-4 – Siêu Chống [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo