Thép Inox 1.4024

Thép Inox 2322

Thép Inox 1.4024

Thép Inox 1.4024 là gì?

Thép Inox 1.4024 là một loại thép không gỉ martensitic có thành phần hợp kim chủ yếu gồm sắt (Fe), crôm (Cr), và một lượng nhỏ molypden (Mo). Với hàm lượng crôm khoảng 13% và molypden khoảng 1%, loại inox này có khả năng chống ăn mòn khá tốt, đồng thời giữ được độ cứng và độ bền cơ học cao sau khi tôi luyện. Thép 1.4024 còn được biết đến với tên gọi tương đương là X15CrMo13 hoặc DIN 1.4024, thuộc nhóm thép không gỉ có thể tôi cứng.

Đặc tính nổi bật của Inox 1.4024 là sự cân bằng giữa khả năng chịu mài mòn, độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường có độ ẩm hoặc hóa chất vừa phải. Vì vậy, nó thường được ứng dụng trong các lĩnh vực yêu cầu vật liệu chịu tải cơ học tốt và có khả năng chống gỉ nhẹ như thiết bị nhà bếp, chi tiết máy, trục quay, dao công nghiệp, và van.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4024

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C 0.26 – 0.35
Si ≤ 1.00
Mn ≤ 1.50
P ≤ 0.040
S ≤ 0.015
Cr 12.5 – 14.5
Mo 0.80 – 1.30
Fe Còn lại

Hàm lượng carbon cao hơn mức trung bình giúp vật liệu đạt được độ cứng tốt sau khi xử lý nhiệt. Sự có mặt của molypden cải thiện khả năng chống ăn mòn và chịu ăn mòn rỗ trong các môi trường chứa ion chloride.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4024

Tính chất cơ học ở trạng thái ủ (annealed)

  • Độ bền kéo (Rm): ~750 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ~450 – 650 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 10%
  • Độ cứng Brinell (HB): ~240 – 280 HB
  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: ~1450°C
  • Khả năng chịu nhiệt liên tục: tối đa 750°C (trong thời gian ngắn)

Tính chất vật lý

  • Hệ số giãn nở nhiệt: ~10.4 x 10⁻⁶ /°C (ở 20-100°C)
  • Dẫn nhiệt: ~25 W/m·K
  • Điện trở suất: ~0.60 µΩ·m

Sau khi tôi luyện (quenching + tempering), inox 1.4024 đạt độ cứng cao, từ 45–55 HRC, tùy vào nhiệt độ ram.

Ưu điểm Thép Inox 1.4024

  • Khả năng chống ăn mòn tốt hơn các loại thép martensitic thông thường như X20Cr13 nhờ sự hiện diện của molypden.
  • Có thể nhiệt luyện để đạt độ cứng cao và tăng độ bền cơ học.
  • Gia công cơ khí tốt khi ở trạng thái ủ mềm, phù hợp với tiện, phay, khoan.
  • Chịu được môi trường ăn mòn nhẹ và mài mòn cơ học, lý tưởng cho các bộ phận chuyển động.

Nhược điểm Thép Inox 1.4024

  • Chống ăn mòn kém hơn các loại thép không gỉ austenitic như 304 hoặc 316, đặc biệt trong môi trường axit mạnh hoặc clorua cao.
  • Khả năng hàn kém: dễ nứt do độ cứng cao sau khi hàn, cần gia nhiệt trước và sau hàn nếu không sử dụng que hàn chuyên dụng.
  • Độ dẻo và độ dai thấp hơn so với thép không gỉ austenitic, nhất là ở nhiệt độ thấp.
  • Khó gia công nguội vì độ cứng cao sau khi tôi.

Ứng dụng Thép Inox 1.4024

Với khả năng chịu lực tốt và chống mài mòn hợp lý, Inox 1.4024 được sử dụng rộng rãi trong:

  • Dao công nghiệp và dao gia dụng: dao nhà bếp, dao kỹ thuật, dao y tế.
  • Chi tiết máy chịu mài mòn: trục, bánh răng, ổ trục, bạc đạn.
  • Linh kiện trong ngành hàng không và ô tô: trục cam, ống xả, piston.
  • Thiết bị y tế: kẹp, dụng cụ cắt, chi tiết đòi hỏi sát trùng cao.
  • Van, bơm và phụ kiện chịu lực trong ngành hóa chất nhẹ, dầu khí.

So sánh Thép Inox 1.4024 với các loại thép martensitic khác

Loại thép Hàm lượng Mo Độ cứng sau tôi (HRC) Chống ăn mòn Khả năng gia công Khả năng hàn
Inox 1.4021 (X20Cr13) Không có 45 – 50 Trung bình Tốt Kém
Inox 1.4024 (X15CrMo13) 0.8 – 1.3 50 – 55 Tốt hơn Tốt Kém
Inox 1.4112 (X90CrMoV18) 1.0 58 – 62 Rất tốt Trung bình Kém
Inox 1.4034 (X46Cr13) Không có 55 – 58 Trung bình Tốt Kém

Hướng dẫn nhiệt luyện Thép Inox 1.4024

  1. Tôi luyện (quenching):
    • Nhiệt độ tôi: 980–1050°C.
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí tùy thuộc độ dày.
  2. Ram (tempering):
    • Nhiệt độ ram: 150–350°C tùy mục đích sử dụng.
    • Cần tránh vùng “nhiệt độ giòn” (~400–550°C) vì làm suy giảm độ dai nghiêm trọng.
  3. Ủ mềm (annealing):
    • Nhiệt độ ủ: 750–800°C.
    • Làm nguội chậm trong lò để đạt độ mềm tối đa trước khi gia công.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Gia công cơ khí: dễ dàng khi ở trạng thái ủ, dùng dao cắt hợp kim cứng.
  • Mài và đánh bóng: cho bề mặt sáng bóng, phù hợp với dao kéo hoặc thiết bị thẩm mỹ.
  • Phủ bề mặt (coating): có thể áp dụng phủ TiN hoặc nitriding để tăng khả năng chịu mài mòn.

Kết luận

Thép Inox 1.4024 là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng chống mài mòn tốt trong khi vẫn giữ được mức chống ăn mòn khá. Với hàm lượng molypden đặc trưng, nó cải thiện hiệu suất hơn hẳn các loại thép martensitic phổ thông. Tuy nhiên, cần lưu ý đến khả năng hàn và giới hạn chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Việc hiểu rõ tính chất và ứng dụng sẽ giúp doanh nghiệp, nhà sản xuất chọn được vật liệu phù hợp, tối ưu hóa chi phí và hiệu suất.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 0.55mm

    Cuộn Inox 0.55mm – Dày Dặn, Chống Oxy Hóa Tốt, Dễ Gia Công Cuộn Inox [...]

    Lục Giác Đồng Phi 15

    Lục Giác Đồng Phi 15 Lục Giác Đồng Phi 15 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 250 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Đồng C41000

    Đồng C41000 Đồng C41000 là gì? Đồng C41000 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Tấm Đồng 3.0mm

    Tấm Đồng 3.0mm – Vật Liệu Dẫn Điện, Dẫn Nhiệt Cao Cấp Tấm đồng 3.0mm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 29 – Độ Bền Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN17-7-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN17-7-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN17-7-5 là gì? Inox [...]

    Thép Inox X7Cr14

    Thép Inox X7Cr14 Thép Inox X7Cr14 là gì? Thép Inox X7Cr14 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo