Thép Inox 1.4028

Thép Inox 2322

Thép Inox 1.4028

Thép Inox 1.4028 là gì?

Thép Inox 1.4028 là một loại thép không gỉ thuộc nhóm martensitic, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng đòi hỏi độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và khả năng chịu ăn mòn ở mức trung bình. Với thành phần hóa học đặc trưng chứa khoảng 13% Cr và hàm lượng carbon cao hơn so với thép ferritic, Inox 1.4028 (còn được biết đến với các tên gọi như X30Cr13 hoặc AISI 420B) có thể được tôi luyện để đạt độ cứng và độ bền vượt trội.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4028

Nguyên tố Hàm lượng (%)
Carbon (C) 0.26 – 0.35
Chromium (Cr) 12.0 – 14.0
Manganese (Mn) ≤ 1.0
Silicon (Si) ≤ 1.0
Phosphorus (P) ≤ 0.04
Sulfur (S) ≤ 0.03

Với hàm lượng carbon tương đối cao, Inox 1.4028 có khả năng đạt độ cứng rất lớn sau khi xử lý nhiệt. Lượng Cr ổn định giúp tạo lớp màng bảo vệ chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4028

  • Mật độ: 7.75 g/cm³
  • Độ cứng sau tôi luyện: ~48-55 HRC
  • Độ bền kéo (Rm): 750 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): khoảng 450 MPa
  • Độ giãn dài: 10 – 15%
  • Nhiệt độ làm việc tối đa: ~400°C (không khuyến khích dùng lâu dài ở nhiệt độ cao do bị giảm tính chống ăn mòn)

Thép Inox 1.4028 có thể đạt độ cứng cao nhờ quá trình tôi và ram, lý tưởng cho các ứng dụng chịu tải và mài mòn.

Ưu điểm Thép Inox 1.4028

  • Độ cứng và độ bền cao sau khi tôi luyện, thích hợp với môi trường mài mòn mạnh.
  • Dễ gia công bằng cơ khí ở trạng thái ủ mềm.
  • Chống ăn mòn tốt hơn thép cacbon thông thường, thích hợp với môi trường ẩm và có tính ăn mòn nhẹ.
  • Chi phí thấp hơn nhiều loại inox austenitic như 304 hoặc 316.
  • Khả năng đánh bóng tốt, thích hợp với các chi tiết yêu cầu bề mặt sáng bóng.

Nhược điểm Thép Inox 1.4028

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn so với các loại thép không gỉ austenitic (như 304, 316).
  • Tính hàn kém: Dễ nứt khi hàn, cần các biện pháp hàn đặc biệt và xử lý nhiệt sau hàn.
  • Dễ bị giòn ở nhiệt độ thấp: Do cấu trúc martensite.
  • Khả năng định hình nguội thấp: Không phù hợp với các ứng dụng cần uốn hay kéo nguội nhiều.

Ứng dụng Thép Inox 1.4028

Nhờ độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn trung bình, Inox 1.4028 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực sau:

Dao kéo và dụng cụ cắt

  • Lưỡi dao nhà bếp, dao công nghiệp
  • Kéo cắt vải, kéo cắt tóc
  • Dao cạo

Linh kiện kỹ thuật chính xác

  • Ổ trục chịu mài mòn
  • Trục và bánh răng trong máy móc
  • Chốt và lò xo

Ngành y tế

  • Dụng cụ phẫu thuật, kéo y tế, dao mổ (sau khi xử lý bề mặt)
  • Kim tiêm và các chi tiết dụng cụ có độ sáng bóng cao

Các ứng dụng khác

  • Bộ phận máy bơm và van dùng trong môi trường ăn mòn nhẹ
  • Dụng cụ thể thao như lưỡi trượt băng
  • Dụng cụ làm vườn

So sánh Thép Inox 1.4028 với các mác inox martensitic khác

Mác thép C (%) Cr (%) Độ cứng (sau tôi) Khả năng chống ăn mòn Ghi chú
1.4006 (X12Cr13) ~0.15 12.0 – 14.0 ~45 HRC Trung bình Cơ bản, dễ gia công
1.4028 (X30Cr13) ~0.30 12.0 – 14.0 ~55 HRC Trung bình – khá Cứng hơn, phổ biến
1.4034 (X46Cr13) ~0.46 12.5 – 14.5 ~58 HRC Khá Dùng cho dao kéo cao cấp
1.4116 ~0.45 14.0 – 15.0 ~56 HRC Tốt Chống gỉ tốt hơn, dùng trong y tế

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 1.4028

  • Ủ mềm (Annealing): Nhiệt độ khoảng 740 – 800°C, làm nguội chậm trong lò để đạt trạng thái mềm nhất.
  • Tôi luyện (Hardening): Nung tới 1000 – 1050°C, sau đó làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí.
  • Ram (Tempering): Sau khi tôi, ram ở 150 – 400°C tùy theo độ cứng mong muốn.
  • Gia công cơ khí: Thép ở trạng thái ủ mềm có thể gia công dễ dàng bằng tiện, phay, khoan, mài…
  • Hàn: Khuyến cáo không hàn hoặc chỉ hàn với điều kiện đặc biệt do nguy cơ nứt.

Định dạng cung cấp Thép Inox 1.4028

Trên thị trường, Inox 1.4028 được cung cấp ở nhiều dạng khác nhau tùy theo nhu cầu sử dụng:

  • Thanh tròn: Đường kính từ 4mm đến 100mm, dùng gia công cơ khí.
  • Thanh dẹt: Cắt từ tấm hoặc cán trực tiếp.
  • Tấm/ Cuộn: Dùng trong dập, cắt laser, làm dao công nghiệp.
  • Dạng rèn: Phôi lớn dùng trong ngành công nghiệp nặng.

Kết luận

Thép Inox 1.4028 là một lựa chọn kinh tế và hiệu quả cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng cao, khả năng mài mòn tốt và chống ăn mòn vừa phải. Mặc dù không sánh được với các loại inox austenitic về độ dẻo dai và khả năng chống gỉ trong môi trường khắc nghiệt, nhưng với khả năng gia công tốt và chi phí thấp, 1.4028 vẫn là lựa chọn hàng đầu cho ngành dao kéo, dụng cụ y tế và kỹ thuật chính xác.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98

    Láp Tròn Đặc Inox 316 Phi 98 – Vật Liệu Bền Vững Cho Mọi Ứng [...]

    Đồng CW720R

    Đồng CW720R Đồng CW720R là gì? Đồng CW720R là một hợp kim đồng-niken-kẽm đặc biệt, [...]

    Thép Inox Austenitic STS310S

    Thép Inox Austenitic STS310S Thép Inox Austenitic STS310S là gì? Thép Inox Austenitic STS310S là [...]

    Inox 1Cr13

    Inox 1Cr13 Inox 1Cr13 là gì? Inox 1Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Thép Inox Austenitic UNS S31008

    Thép Inox Austenitic UNS S31008 Thép Inox Austenitic UNS S31008 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti

    Tìm hiểu về Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti và Ứng dụng của nó Inox 06Cr17Ni12Mo2Ti là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1.4006

    Thép Inox 1.4006 Thép Inox 1.4006 là gì? Thép Inox 1.4006, còn được biết đến [...]

    Inox 631 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Bao Nhiêu

    Inox 631 có thể chịu được nhiệt độ bao nhiêu? Inox 631, là một loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo