Thép Inox 1.4162

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4162

Thép Inox 1.4162 là gì?

Thép inox 1.4162 là một loại inox martensitic được biết đến với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và khả năng chống ăn mòn vừa phải. Loại thép này thường được sử dụng trong chi tiết cơ khí, dao cắt, trục, van, lưỡi cưa, khuôn và các chi tiết chịu lực, chịu mài mòn trong môi trường công nghiệp.

Thép inox 1.4162 được ưa chuộng nhờ khả năng nhiệt luyện tăng độ cứng, dễ gia công, hàn và duy trì độ bền cơ học ổn định.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4162

Thành phần điển hình (%):

  • C (Carbon): 0.15 – 0.25%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • Mn (Manganese): ≤ 1%
  • Cr (Chromium): 12 – 14%
  • Ni (Nickel): ≤ 0.6%
  • Mo (Molybdenum): ≤ 0.2%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Chromium 12 – 14% → cải thiện khả năng chống ăn mòn vừa phải
  • Carbon 0.15 – 0.25% → cho phép tăng độ cứng sau nhiệt luyện
  • Martensitic → kết hợp độ cứng và độ dẻo ở mức vừa phải

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4162

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 800 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 350 – 500 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 250 – 320 HB
  • Độ dãn dài: 10 – 20%

Với cấu trúc martensitic, thép inox 1.4162 có độ cứng cao sau nhiệt luyện, phù hợp cho chi tiết chịu mài mòn và tải trọng trung bình đến cao.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống ăn mòn vừa phải trong khí quyển công nghiệp, axit loãng và môi trường hơi nước
  • Không thích hợp cho nước biển hoặc dung dịch chloride mạnh
  • Thích hợp cho chi tiết cơ khí, van và trục trong môi trường ít ăn mòn

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 250°C
  • Có thể nhiệt luyện để tăng độ cứng
  • Ổn định cơ lý trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Dễ gia công, cắt gọt và tiện CNC
  • Hàn TIG, MIG thuận tiện nhưng cần nhiệt luyện sau hàn để tránh nứt và biến dạng
  • Đảm bảo độ cứng và độ bền sau gia công

Ưu điểm của Thép Inox 1.4162

  1. Độ cứng và chịu mài mòn cao
    • Nhờ carbon và khả năng nhiệt luyện
    • Phù hợp chi tiết cơ khí, trục, dao cắt, khuôn
  2. Khả năng chống ăn mòn vừa phải
    • Chromium giúp tăng khả năng chống oxi hóa trong môi trường không quá khắc nghiệt
  3. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ cắt, tiện, khoan và hàn
    • Nhiệt luyện sau hàn giúp đạt độ cứng tối ưu
  4. Chi phí hợp lý
    • Giá thành thấp hơn inox austenitic cao cấp
    • Thích hợp cho các ứng dụng công nghiệp cơ khí

Nhược điểm của Thép Inox 1.4162

  • Chống ăn mòn thấp, không dùng cho môi trường nước biển hoặc hóa chất mạnh
  • Cần nhiệt luyện sau gia công hoặc hàn để đạt độ cứng tối ưu
  • Không thích hợp sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 300°C

Ứng dụng của Thép Inox 1.4162

1. Ngành cơ khí và chế tạo máy

  • Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn vừa đến cao
  • Dao cắt, lưỡi cưa, khuôn, chi tiết cơ khí công nghiệp

2. Ngành công nghiệp chế tạo

  • Thiết bị công nghiệp chịu tải vừa, van, bích, trục quay
  • Bộ phận máy móc, chi tiết chịu áp lực vừa

3. Ngành thực phẩm và đồ uống

  • Chi tiết không tiếp xúc trực tiếp với hóa chất mạnh
  • Van, bồn chứa và thiết bị chế biến

4. Ứng dụng dân dụng và xây dựng

  • Lan can, chi tiết chịu lực vừa
  • Bồn, bình và các chi tiết công nghiệp cơ khí

So sánh Thép Inox 1.4162 với các mác inox khác

Tính chất 304 316 1.4162
Độ bền kéo 580 – 700 MPa 600 – 750 MPa 600 – 800 MPa
Giới hạn chảy 210 – 260 MPa 220 – 280 MPa 350 – 500 MPa
Độ cứng 150 – 200 HB 160 – 210 HB 250 – 320 HB
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Trung bình
Giá Trung bình Cao Thấp – trung bình

Inox 1.4162 là inox martensitic đa dụng, phù hợp cho chi tiết cơ khí chịu mài mòn, trục, dao cắt, khuôn, van và bồn chứa chịu ăn mòn vừa phải.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 1.4162

1. Nhiệt luyện (Hardening)

  • Nhiệt độ: 950 – 1050°C
  • Giữ nhiệt 30 – 60 phút tùy độ dày
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Tôi + Ủ (Tempering)

  • Nhiệt độ: 150 – 250°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để giảm ứng suất và đạt độ cứng mong muốn

3. Hàn

  • Hàn TIG hoặc MIG
  • Sau hàn nên ủ hoặc tôi lại vùng ảnh hưởng nhiệt để đạt độ cứng tối ưu

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 120 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.05 – 0.2 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng hoặc mũi cắt phủ
  • Làm mát liên tục để giảm mài mòn công cụ

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.4162

Việt Nam

  • Sử dụng phổ biến trong cơ khí chế tạo, trục, bánh răng và dao cắt
  • Ứng dụng trong máy móc, thiết bị công nghiệp vừa và nhỏ

Toàn cầu

  • Martensitic inox 1.4162 được sử dụng rộng rãi trong ngành cơ khí công nghiệp
  • Được ưa chuộng nhờ chi phí hợp lý và độ cứng cao sau nhiệt luyện

Kết luận

Thép inox 1.4162 là inox martensitic đa dụng, nổi bật với độ cứng cao, khả năng chịu mài mòn tốt và gia công thuận tiện. Thích hợp cho chi tiết cơ khí, trục, bánh răng, dao cắt, khuôn, van và bồn chứa chịu ăn mòn vừa phải, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất cơ học cao và chi phí hợp lý.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng CW352H

    Đồng CW352H Đồng CW352H là gì? Đồng CW352H là một loại đồng thau thiếc (Tin [...]

    Vật liệu 1.4652

    Vật liệu 1.4652 Vật liệu 1.4652 là gì? Vật liệu 1.4652 là thép không gỉ [...]

    Tấm Đồng 6.5mm

    Tấm Đồng 6.5mm – Vật Liệu Đồng Tấm Dày Cho Các Ứng Dụng Công Nghiệp [...]

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4362 Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1.4362 Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 0.12mm Là Gì

    Tấm Inox 0.12mm Là Gì? Tấm Inox 0.12mm là loại thép không gỉ siêu mỏng, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 36 – Độ Cứng Vượt Trội, Chống Mài Mòn [...]

    Tấm Đồng 17mm

    Tấm Đồng 17mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Tấm đồng 17mm [...]

    Đồng CW116C

    Đồng CW116C Đồng CW116C là gì? Đồng CW116C là một hợp kim đồng đặc biệt, [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo