Thép Inox 1.4303
Thép Inox 1.4303 là gì?
Thép Inox 1.4303, còn được biết đến với ký hiệu tương đương là AISI 305, thuộc nhóm thép không gỉ Austenitic có hàm lượng niken cao và khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này được phát triển đặc biệt để có tính dẻo và khả năng tạo hình vượt trội, thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu uốn, dập, kéo sâu hoặc gia công nguội mà không bị nứt gãy.
Với thành phần hợp kim cân bằng giữa Cr (18%) và Ni (12%), thép 1.4303 có khả năng chống oxy hóa, chịu nhiệt vừa phải, và vẫn duy trì được độ bóng bề mặt tốt sau khi gia công. Đây là vật liệu lý tưởng trong ngành gia dụng, thiết bị công nghiệp nhẹ, và các chi tiết trang trí cơ khí chính xác.
Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4303
Nguyên tố | Ký hiệu | Hàm lượng (%) |
---|---|---|
Carbon | C | ≤ 0.12 |
Silic | Si | ≤ 1.00 |
Mangan | Mn | 2.00 – 3.00 |
Photpho | P | ≤ 0.045 |
Lưu huỳnh | S | ≤ 0.015 |
Crom | Cr | 17.0 – 19.0 |
Niken | Ni | 11.0 – 13.0 |
Nitơ | N | ≤ 0.10 |
Hàm lượng Mn cao giúp tăng khả năng biến dạng nguội, đồng thời tăng độ bền kéo sau khi gia công nguội mà không làm giảm độ dẻo.
Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4303
Thuộc tính | Đơn vị | Giá trị trung bình |
---|---|---|
Giới hạn bền kéo (Rm) | MPa | 500 – 700 |
Giới hạn chảy (Rp0.2) | MPa | 210 – 250 |
Độ giãn dài (A5) | % | 45 – 55 |
Độ cứng (HV) | HV | 150 – 180 |
Khối lượng riêng | g/cm³ | 7.9 |
Hệ số giãn nở nhiệt | 10⁻⁶/K | 16.5 |
Nhiệt độ làm việc tối đa | °C | ~870 |
Nhờ cấu trúc Austenitic, Inox 1.4303 không bị nhiễm từ, dễ hàn và dễ tạo hình hơn nhiều loại Inox khác như 1.4301 (AISI 304).
Ưu điểm của Thép Inox 1.4303
- Khả năng tạo hình vượt trội: có thể dập sâu, uốn cong hoặc kéo nguội mà không bị nứt.
- Chống ăn mòn tốt: hoạt động ổn định trong môi trường khí quyển, nước sạch, và nhiều loại dung dịch axit yếu.
- Không nhiễm từ: thích hợp cho các linh kiện điện tử, thiết bị đo đạc.
- Độ bóng bề mặt cao: dễ đánh bóng gương, mang lại giá trị thẩm mỹ cao cho sản phẩm.
- Hàn tốt: phù hợp với các phương pháp hàn TIG, MIG, và hồ quang điện thông thường.
Nhược điểm của Thép Inox 1.4303
- Khả năng chống ăn mòn kém hơn Inox 316 trong môi trường có Cl⁻ (muối, hơi nước biển).
- Không chịu được nhiệt độ cực cao kéo dài trên 870°C.
- Chi phí vật liệu cao hơn so với Inox 430 (Ferritic).
Ứng dụng của Thép Inox 1.4303
Thép Inox 1.4303 được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu tính dẻo, độ bền và thẩm mỹ, bao gồm:
- Ngành gia dụng: chậu rửa, bồn nước, dụng cụ nhà bếp, vỏ nồi, muỗng, thìa.
- Công nghiệp ô tô: chi tiết trang trí, nắp che, bộ phận khí thải.
- Thiết bị điện tử: vỏ máy, đầu nối không nhiễm từ.
- Công nghiệp thực phẩm và y tế: thùng chứa, dụng cụ sản xuất, ống dẫn.
- Ngành xây dựng: ốp tường, lan can, chi tiết trang trí nội thất.
Quy trình gia công và nhiệt luyện của Thép Inox 1.4303
- Gia công nguội: dễ dàng thực hiện bằng phương pháp kéo, dập, cán, uốn. Sau khi gia công có thể tăng độ cứng bề mặt.
- Hàn: dùng que hàn loại 308L hoặc dây hàn tương ứng để tránh kết tủa cacbua.
- Ủ: nhiệt độ 1050 – 1150°C, sau đó làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để phục hồi độ dẻo và chống ăn mòn tối đa.
- Không cần tôi cứng vì Inox 1.4303 không chịu ảnh hưởng biến đổi pha martensitic.
So sánh Thép Inox 1.4303 với các mác thép tương tự
Mác thép | Tương đương | Ghi chú |
---|---|---|
1.4301 | AISI 304 | Phổ biến nhất, độ cứng cao hơn nhưng kém dẻo hơn |
1.4306 | AISI 304L | Chống ăn mòn tốt hơn nhờ hàm lượng C thấp |
1.4310 | AISI 301 | Cứng hơn, phù hợp cho chi tiết đàn hồi |
1.4318 | AISI 301LN | Có nitơ tăng bền, giảm nhiễm từ |
1.4303 | AISI 305 | Dễ tạo hình nhất, dùng cho chi tiết dập sâu |
Tiêu chuẩn tương đương
Tiêu chuẩn | Mác thép tương đương |
---|---|
EN | X4CrNi18-12 |
AISI / ASTM | 305 |
JIS | SUS305 |
GB | 06Cr19Ni12 |
GOST | 08Х18Н12 |
Kết luận
Thép Inox 1.4303 (AISI 305) là vật liệu lý tưởng cho các sản phẩm yêu cầu tính dẻo cao, khả năng gia công nguội dễ dàng và bề mặt sáng bóng. Với thành phần hợp kim cân bằng và độ ổn định cao trong môi trường ăn mòn nhẹ, loại thép này được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp dân dụng, thực phẩm, và thiết bị điện tử.
Nếu bạn cần cắt lẻ theo yêu cầu, cung cấp CO-CQ đầy đủ, hoặc muốn được tư vấn chọn đúng mác Inox phù hợp với môi trường làm việc, hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH MTV Vật Liệu Titan – đơn vị chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo, thép không gỉ chất lượng cao trên toàn quốc.
CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.
Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Họ và Tên | Nguyễn Đức Bốn |
Số điện thoại - Zalo | 0909.246.316 |
vatlieucokhi.net@gmail.com | |
Website: | vatlieucokhi.net |