Thép Inox 1.4335

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4335

Thép Inox 1.4335 là gì?

Thép Inox 1.4335, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNi18-9 hoặc tương đương AISI 304L, là loại thép không gỉ austenitic phổ biến với hàm lượng cacbon thấp. Thép này được thiết kế đặc biệt để giảm nguy cơ kết tủa cacbit khi hàn, giúp duy trì khả năng chống ăn mòn trong các mối hàn và môi trường hóa chất nhẹ.

Nhờ vào cấu trúc austenitic, Inox 1.4335 có tính dẻo cao, khả năng chịu nhiệt tốt và có thể gia công, hàn dễ dàng. Loại thép này thường được ứng dụng trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất nhẹ, đồ gia dụng và xây dựng, nơi yêu cầu độ bền ổn định và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4335

Thành phần hợp kim của Inox 1.4335 được cân bằng để tối ưu hóa tính chống ăn mòn, khả năng hàn và cơ tính:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 10.5
Nitơ N ≤ 0.11
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng cacbon thấp giúp ngăn ngừa hình thành cacbit tại mối hàn, đảm bảo inox 1.4335 duy trì khả năng chống ăn mòn ngay cả sau khi hàn. Crom và niken giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc austenitic.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4335

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 205 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB ≤ 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16 × 10⁻⁶ /K

Các đặc tính cơ lý này giúp inox 1.4335 vừa đảm bảo độ bền, vừa giữ được tính dẻo và dễ gia công, thích hợp cho nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4335

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Thích hợp cho môi trường nước, hóa chất nhẹ và thực phẩm. Khả năng chống rỗ tại mối hàn cao nhờ hàm lượng cacbon thấp.
  2. Tính hàn và gia công tốt:
    Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang mà không cần nhiệt sơ bộ. Dễ dàng cắt, uốn, cán và tiện.
  3. Độ bền cơ học ổn định:
    Giữ được giới hạn chảy và độ bền kéo phù hợp cho các chi tiết máy và thiết bị công nghiệp.
  4. Không bị nhiễm từ:
    Giống các loại inox austenitic khác, inox 1.4335 không bị nhiễm từ, thích hợp cho các thiết bị y tế và phòng sạch.
  5. Tuổi thọ cao:
    Duy trì hiệu năng lâu dài trong môi trường có độ ẩm cao và môi trường ăn mòn nhẹ, giảm chi phí bảo trì.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4335

  • Không chịu được môi trường clorua đậm đặc hoặc axit mạnh.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.
  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế, không phù hợp cho nhiệt độ trên 400°C.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4335

Inox 1.4335 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành thực phẩm: bồn chứa, ống dẫn, thùng, hệ thống chế biến sữa, bia, nước giải khát.
  2. Ngành y tế: dụng cụ phẫu thuật, thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị y tế sạch.
  3. Công nghiệp cơ khí: chi tiết máy, bulông, ốc vít, linh kiện cơ khí chịu ăn mòn nhẹ.
  4. Đồ gia dụng: bồn rửa, chậu, tay cầm, vật liệu trang trí.
  5. Xây dựng: lan can, tấm ốp ngoài trời, khung kết cấu chịu môi trường ẩm.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4335

Inox 1.4335 có thể được ủ để loại bỏ ứng suất sau gia công và hàn:

  • Nhiệt độ ủ: 1010 – 1120°C
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  • Mục đích: Khôi phục cấu trúc austenitic đồng nhất, loại bỏ ứng suất nội, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4335

  • Gia công cơ khí: Có thể cắt, tiện, phay, khoan dễ dàng. Dùng dao hợp kim cứng và chất làm mát để kéo dài tuổi thọ công cụ.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều phù hợp; dây hàn khuyến nghị: ER308L để giữ nguyên tính chất cơ lý và khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, cán dễ dàng trước khi hàn hoặc gia nhiệt.

So sánh Thép Inox 1.4335 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 1.4335 Inox 316L
Hàm lượng C (%) ≤ 0.08 ≤ 0.03 ≤ 0.03
Giới hạn chảy (MPa) 205 205 200
Chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt
Khả năng hàn Trung bình Xuất sắc Xuất sắc
Ứng dụng Dân dụng, máy móc nhẹ Công nghiệp vừa, thực phẩm, y tế Hóa chất, môi trường biển

Như vậy, Inox 1.4335 là lựa chọn tối ưu khi cần inox dễ hàn, giữ được khả năng chống ăn mòn tại mối hàn và chi phí hợp lý hơn so với các loại inox cao cấp.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4335

Tại Việt Nam, inox 1.4335 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Loại thép này được sử dụng chủ yếu trong thực phẩm, y tế, chế tạo máy và đồ gia dụng. Với nhu cầu về chất lượng sản phẩm cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công, Inox 1.4335 ngày càng trở nên phổ biến trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Kết luận

Thép Inox 1.4335 (X2CrNi18-9) là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp vừa, môi trường thực phẩm, y tế và cơ khí nhẹ. Với khả năng chống ăn mòn tốt, tính hàn xuất sắc và độ bền cơ học ổn định, inox 1.4335 mang lại hiệu quả lâu dài, tiết kiệm chi phí bảo trì và là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần độ bền và tính thẩm mỹ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao Không

    Khả Năng Chịu Nhiệt Của Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 – Có Dùng Được Ở Nhiệt Độ Cao [...]

    2Cr13Mn9Ni4 material

    2Cr13Mn9Ni4 material 2Cr13Mn9Ni4 material là thép không gỉ austenitic Cr-Ni-Mn, được phát triển với khả [...]

    C33500 Materials

    C33500 Materials C33500 Materials là gì? C33500 Materials là một loại đồng thau hợp kim [...]

    Thép Inox 0Cr25Ni20

    Thép Inox 0Cr25Ni20 Thép Inox 0Cr25Ni20 là gì? Thép Inox 0Cr25Ni20 là loại thép không [...]

    Thép SUS436L

    Thép SUS436L Thép SUS436L là gì? Thép SUS436L là một loại thép không gỉ ferritic [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 6.4 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi [...]

    Làm Sao Để Kiểm Tra Đồng 2.0065 Chính Hãng Trước Khi Mua

    Làm Sao Để Kiểm Tra Đồng 2.0065 Chính Hãng Trước Khi Mua? Đồng 2.0065 (Cu-ETP) [...]

    Vật liệu Duplex 15X18H12C4TЮ

    Vật liệu Duplex 15X18H12C4TЮ Vật liệu Duplex 15X18H12C4TЮ là gì? Vật liệu Duplex 15X18H12C4TЮ là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo