Thép Inox 1.4369

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4369

Thép Inox 1.4369 là gì?

Thép Inox 1.4369, còn được biết đến với ký hiệu X210Cr12 hoặc tương đương AISI 440B, là thép không gỉ martensitic, nổi bật với khả năng chống mài mòn cao, độ cứng tốt và khả năng giữ lưỡi cắt. Inox 1.4369 có hàm lượng cacbon trung bình so với các loại 440 khác, mang lại sự cân bằng giữa khả năng gia công, độ cứng sau nhiệt luyện và khả năng chống ăn mòn vừa phải.

Loại thép này thường được ứng dụng trong sản xuất dao, dụng cụ cắt, khuôn, chi tiết máy chịu mài mòn và các ứng dụng cần độ bền cơ học cao kết hợp với khả năng giữ lưỡi cắt lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4369

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C 0.48 – 0.55
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 1.0
Phốt pho P ≤ 0.04
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 11.5 – 13.5
Molypden Mo ≤ 0.5
Niken Ni ≤ 0.5
Vanadi V 0.1 – 0.3
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng cacbon vừa phải giúp thép 1.4369 dễ gia công hơn so với 440C nhưng vẫn đạt độ cứng cao sau nhiệt luyện. Crom khoảng 12% mang lại khả năng chống gỉ tốt hơn thép carbon thông thường, trong khi vanadi hỗ trợ hình thành cacbua, cải thiện độ mài mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4369

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.7 – 7.8 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 400 – 550 MPa (trạng thái mềm)
Độ bền kéo Rm 600 – 800 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 15%
Độ cứng HRC 50 – 58 (sau nhiệt luyện)
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 10 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4369 có thể đạt độ cứng tối đa HRC 50–58 sau nhiệt luyện, đủ để chế tạo các chi tiết máy và dao công nghiệp chịu mài mòn.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4369

  1. Độ cứng cao và chống mài mòn:
    Sau nhiệt luyện, thép có độ cứng HRC 50–58, lý tưởng cho dao, khuôn, trục và chi tiết máy chịu mài mòn.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép carbon:
    Hàm lượng crom giúp thép không gỉ tốt hơn so với thép carbon thông thường, giảm nguy cơ gỉ sét trong môi trường bình thường.
  3. Dễ gia công hơn 440C:
    Cacbon trung bình giúp cải thiện khả năng gia công trước khi nhiệt luyện, giảm mài mòn dụng cụ cắt.
  4. Giữ lưỡi cắt lâu dài:
    Phù hợp cho dao công nghiệp, lưỡi kéo, máy móc chế biến thực phẩm và các dụng cụ cắt khác.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4369

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox austenitic như 304, 316.
  • Hàn khó và yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
  • Cần nhiệt luyện đúng quy trình để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4369

Thép Inox 1.4369 được ứng dụng trong các lĩnh vực cần độ cứng cao và chống mài mòn tốt:

  1. Dao và dụng cụ cắt: Dao công nghiệp, lưỡi kéo, lưỡi cắt thực phẩm, dao y tế.
  2. Khuôn và chi tiết máy: Khuôn ép nhựa, trục lăn, bánh răng, chi tiết máy chịu mài mòn.
  3. Cơ khí: Chi tiết máy, vít, lò xo, trục, bánh răng cần độ cứng cao.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4369

Thép 1.4369 cần nhiệt luyện martensitic để đạt cơ tính cao:

  • Ủ mềm (soft annealing): 650 – 700°C, làm nguội chậm trong lò để dễ gia công.
  • Tôi (hardening): 980 – 1020°C, làm nguội nhanh trong dầu hoặc không khí để tạo martensit cứng.
  • Tôi lại (tempering): 150 – 250°C để giảm ứng suất, duy trì độ cứng và độ dẻo cần thiết.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4369

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép mềm; sau nhiệt luyện cần dụng cụ hợp kim cứng hoặc carbide để cắt, tiện, khoan.
  • Hàn: Khó, nên thực hiện trước khi nhiệt luyện hoặc dùng kỹ thuật hàn đặc biệt; dây hàn martensitic được khuyến nghị.
  • Gia công nguội: Cần thận trọng để tránh nứt bề mặt do độ cứng cao.

So sánh Thép Inox 1.4369 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Thép 1.4369 (440B)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Trung bình
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 50 – 58
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ khi mềm, khó khi cứng
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Dao, khuôn, trục, chi tiết máy chịu mài mòn

Thép Inox 1.4369 là lựa chọn hợp lý khi cần cân bằng giữa khả năng gia công, độ cứng và khả năng chống mài mòn, đặc biệt cho dao và dụng cụ cắt.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4369

Tại Việt Nam, inox 1.4369 được nhập khẩu từ Đức, Thụy Điển, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được ứng dụng trong ngành chế tạo dao, dụng cụ cắt, khuôn, trục và chi tiết máy cần độ cứng vừa phải, khả năng chống mài mòn tốt và dễ gia công hơn so với inox 1.4361. Đây là lựa chọn phổ biến trong sản xuất công nghiệp khi yêu cầu cân bằng giữa cơ tính và khả năng gia công.

Kết luận

Thép Inox 1.4369 (X210Cr12, AISI 440B) là thép không gỉ martensitic chất lượng cao, nổi bật với độ cứng tốt, khả năng chống mài mòn và khả năng giữ lưỡi cắt lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho dao công nghiệp, lưỡi kéo, khuôn, trục và các chi tiết máy cần cơ tính cao và chống mài mòn, đồng thời dễ gia công hơn so với inox 1.4361.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp

    Inox 14477: Đặc Điểm Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp 1. Inox 14477 Là Gì? [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 48 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Tấm Đồng 0.1mm

    Tấm Đồng 0.1mm Tấm đồng 0.1mm là gì? Tấm đồng 0.1mm là dải đồng lá [...]

    Cuộn Inox 301 0.06mm

    Cuộn Inox 301 0.06mm – Độ Cứng Cao, Siêu Mỏng, Ứng Dụng Kỹ Thuật Chính [...]

    Tấm Inox 0.16mm Là Gì

    Tấm Inox 0.16mm Là Gì? Tấm Inox 0.16mm là loại thép không gỉ với độ [...]

    Thép không gỉ X2CrNiMo18-15-4

    Thép không gỉ X2CrNiMo18-15-4 Thép không gỉ X2CrNiMo18-15-4 là thép austenitic cao cấp, được thiết [...]

    2353 Material

    2353 Material 2353 material là gì? 2353 là thép hợp kim công cụ cao cấp, [...]

    Đồng CW612N

    Đồng CW612N Đồng CW612N là gì? Đồng CW612N là một loại hợp kim đồng – [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo