Thép Inox 1.4372

Thép Inox 06Cr25Ni20

Thép Inox 1.4372

Thép Inox 1.4372 là gì?

Thép Inox 1.4372, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMo17-12-2 hoặc tương đương AISI 316Ti, là thép không gỉ austenitic với bổ sung titan nhằm ổn định cacbon, tăng khả năng chống ăn mòn hạt biên. Thép Inox 1.4372 nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt là chống ăn mòn hóa học và ăn mòn hố pit trong môi trường axit, clorua và nước biển.

Loại thép này thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, chế tạo bồn chứa và ống dẫn hóa chất, nơi yêu cầu inox có khả năng chống gỉ lâu dài và ổn định cơ học ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4372

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Molypden Mo 2.0 – 3.0
Titan Ti 0.45 – 0.70
Sắt Fe Còn lại

Titan được thêm vào thép 1.4372 nhằm ổn định cacbon, giảm nguy cơ hình thành cacbua crom ở ranh giới hạt khi hàn hoặc sử dụng ở nhiệt độ cao, giúp thép giữ được khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4372

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 190 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4372 duy trì độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và không bị giảm cơ tính khi làm việc ở nhiệt độ cao hoặc môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4372

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Crom và molypden kết hợp với titan giúp chống ăn mòn hố pit, ăn mòn lỗ sâu, ăn mòn hóa chất mạnh và chống gỉ hiệu quả.
  2. Ổn định cơ học cao:
    Titan ổn định cacbon, giúp thép duy trì tính chất cơ học trong nhiệt độ cao và khi hàn.
  3. Độ dẻo cao và dễ gia công:
    Thép austenitic có độ dẻo lớn, dễ kéo, uốn, tạo hình và hàn.
  4. Khả năng làm việc ở nhiệt độ cao:
    Thép Inox 1.4372 thích hợp cho môi trường nhiệt độ cao mà không giảm cơ tính hoặc khả năng chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4372

  • Giá thành cao hơn các loại inox austenitic phổ biến như 304, 316.
  • Độ cứng thấp, không phù hợp cho chi tiết cần chịu mài mòn hoặc cắt.
  • Yêu cầu kiểm soát nhiệt khi hàn để tránh ảnh hưởng cơ tính.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4372

Thép Inox 1.4372 được sử dụng trong các lĩnh vực công nghiệp yêu cầu khả năng chống ăn mòn cao:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, thiết bị phản ứng hóa học.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, dụng cụ y tế.
  3. Ngành năng lượng: Ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, bồn chứa chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn.
  4. Công nghiệp hàng hải: Các chi tiết tàu, van, ống dẫn tiếp xúc với nước biển và môi trường khắc nghiệt.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4372

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi inox còn mềm; có thể cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Hàn tốt, titan ổn định cacbon giúp tránh hiện tượng giảm khả năng chống ăn mòn ở ranh giới hạt; dùng dây hàn inox 316Ti hoặc tương đương.
  • Gia công nguội: Dễ uốn, kéo, tạo hình mà không nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4372 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Thép 1.4372 (316Ti)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Rất tốt, đặc biệt ở nhiệt độ cao
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, năng lượng, hàng hải

Thép Inox 1.4372 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết, thiết bị yêu cầu chống ăn mòn cao, khả năng làm việc ở nhiệt độ cao và dễ gia công, hàn mà vẫn giữ được cơ tính lâu dài.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4372

Tại Việt Nam, inox 1.4372 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Hàn Quốc. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm và y tế nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đặc biệt khi làm việc ở nhiệt độ cao. Sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng cho các thiết bị cần tuổi thọ lâu dài và tính ổn định cơ lý trong môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

Kết luận

Thép Inox 1.4372 (X2CrNiMo17-12-2, AISI 316Ti) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao và dễ gia công, hàn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị hóa chất, dụng cụ y tế và các chi tiết công nghiệp chịu môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép UNS S31600

    Thép UNS S31600 Thép UNS S31600 là gì? Thép UNS S31600 là thép không gỉ [...]

    Thép 2301

    Thép 2301 Thép 2301 là gì? Thép 2301, còn được biết đến với tên thương [...]

    Inox 1.4652

    Inox 1.4652 Inox 1.4652 là gì? Inox 1.4652, còn được biết đến với tên thương [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 300

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 300 – Vật Liệu Lý Tưởng Cho Công Trình [...]

    Thép 2302

    Thép 2302 Thép 2302 là gì? Thép 2302 là một loại thép không gỉ Duplex [...]

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F53 – Điều Gì Làm Nó Khác Biệt

    Cấu Trúc Vi Lượng Của Inox F53 – Điều Gì Làm Nó Khác Biệt? Giới [...]

    Ống Inox 321 Phi 168mm

    Ống Inox 321 Phi 168mm – Giải Pháp Ống Dẫn Chịu Nhiệt, Chống Ăn Mòn [...]

    Lục Giác Đồng Phi 9

    Lục Giác Đồng Phi 9 Lục Giác Đồng Phi 9 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo