Thép Inox 1.4376

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4376

Thép Inox 1.4376 là gì?

Thép Inox 1.4376, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMo18-14-5 hoặc tương đương AISI 316LN, là thép không gỉ austenitic thấp cacbon với bổ sung nitơ nhằm tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất mạnh. Loại inox này được phát triển để cải thiện độ bền kéo và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong các môi trường có clorua, nước biển và axit nhẹ.

Inox 1.4376 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, năng lượng, hàng hải, thực phẩm và y tế, nơi yêu cầu inox chịu ăn mòn, độ bền cơ học cao và ổn định lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4376

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 12.0 – 15.0
Molypden Mo 2.5 – 3.0
Nitơ N 0.08 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Sự bổ sung nitơ giúp thép 1.4376 tăng cường độ bền kéo, chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn khe hở và giảm nguy cơ hình thành cacbua crom ở ranh giới hạt, đặc biệt sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4376

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 200 – 320 MPa
Độ bền kéo Rm 550 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4376 có độ dẻo cao, khả năng chịu va đập tốt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh và khi hàn.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4376

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Crom, niken, molypden và nitơ giúp thép chống ăn mòn lỗ rỗ, ăn mòn khe hở, ăn mòn hóa chất và chống gỉ lâu dài.
  2. Cơ tính ổn định:
    Nitơ và hàm lượng cacbon thấp giúp thép duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn ngay cả sau khi hàn.
  3. Khả năng chịu nhiệt và chống oxy hóa:
    Thép Inox 1.4376 có thể làm việc trong môi trường nhiệt độ vừa phải mà không giảm cơ tính.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Thép austenitic dễ cắt, tiện, khoan, uốn và hàn mà vẫn giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4376

  • Giá thành cao hơn các loại inox 304, 316 và 316L thông thường.
  • Độ cứng thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4376

Thép Inox 1.4376 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, van và thiết bị phản ứng chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, dụng cụ y tế, thiết bị nhà bếp công nghiệp.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, van, bơm tiếp xúc trực tiếp với nước biển và môi trường ăn mòn.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, chi tiết máy chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4376

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Thép dễ hàn; dùng dây hàn inox 316LN hoặc tương đương giúp giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Dễ uốn, kéo, tạo hình mà không nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4376 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Thép 1.4376 (316LN)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc, đặc biệt trong môi trường clorua và axit nhẹ
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải

Thép Inox 1.4376 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị cần cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ăn mòn clorua và axit nhẹ.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4376

Tại Việt Nam, inox 1.4376 nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Inox 1.4376 ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp yêu cầu tuổi thọ cao và hiệu suất làm việc lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4376 (X2CrNiMo18-14-5, AISI 316LN) là thép không gỉ austenitic chất lượng cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn clorua và axit nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 430 0.19mm

    Tấm Inox 430 0.19mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Dễ Gia Công Không. Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Dễ Gia Công Không? Có Cần Thiết Bị Đặc Biệt Không? Giới [...]

    Tấm Inox 316 18mm

    Tấm Inox 316 18mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 18mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 35 – Độ Bền Cao, Chịu Lực Tốt Cho [...]

    Inox 1.441 Là Gì. Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào

    Inox 1.441 Là Gì? Có Những Đặc Điểm Nổi Bật Nào? 1. Inox 1.441 Là [...]

    Thép Inox X2CrNiMo18.16

    Thép Inox X2CrNiMo18.16 Thép Inox X2CrNiMo18.16 là gì? Thép Inox X2CrNiMo18.16 là loại thép không [...]

    Vật liệu 317S16

    Vật liệu 317S16 Vật liệu 317S16 là gì? Vật liệu 317S16 là một loại thép [...]

    1.4369 stainless steel

    1.4369 stainless steel 1.4369 stainless steel là gì? 1.4369 stainless steel là loại thép không [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo