Thép Inox 1.441

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.441

Thép Inox 1.441 là gì?

Thép inox 1.441 là một loại inox duplex cao cấp, sở hữu cấu trúc ferritic-austenitic, mang lại sự kết hợp tối ưu giữa độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành dầu khí, hóa chất, công nghiệp nước biển, công trình offshore, bồn chứa, van, đường ống, thiết bị trao đổi nhiệt và các chi tiết chịu ăn mòn cao, nhờ khả năng chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn ứng suất (SCC) trong môi trường chloride và hóa chất mạnh.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.441

Thành phần điển hình (%):

  • C (Carbon): ≤ 0.03%
  • Cr (Chromium): 21 – 23%
  • Ni (Nickel): 4.5 – 6.5%
  • Mo (Molybdenum): 2.5 – 3.5%
  • N (Nitrogen): 0.14 – 0.20%
  • Mn (Manganese): ≤ 2%
  • Si (Silicon): ≤ 1%
  • Cu (Copper): ≤ 1%
  • P, S: ≤ 0.03%
  • Fe: Phần còn lại

Điểm nổi bật:

  • Chromium và molybdenum cao → chống rỗ và kẽ hở
  • Nitrogen bổ sung → tăng cường độ bền kéo và chống nứt ứng suất SCC
  • Cấu trúc duplex → kết hợp độ bền của ferritic và tính dẻo của austenitic

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.441

1. Tính chất cơ học

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 650 – 850 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 450 – 550 MPa
  • Độ cứng Brinell (HB): 280 – 320 HB
  • Độ dãn dài: 20 – 25%

Cấu trúc duplex giúp inox 1.441 có độ bền cơ học cao hơn inox austenitic và ferritic thông thường, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực, tải trọng lớn và môi trường ăn mòn khắc nghiệt.

2. Tính chất chống ăn mòn

  • Chống rỗ, kẽ hở và ăn mòn intergranular
  • Ổn định trong nước biển, dung dịch chloride và hóa chất mạnh
  • Phù hợp cho bồn chứa, van, đường ống, thiết bị offshore và môi trường công nghiệp hóa chất

3. Tính chất nhiệt

  • Nhiệt độ làm việc: -50°C đến 300°C
  • Không sử dụng liên tục > 350°C để tránh hình thành pha sigma
  • Ổn định cơ lý và chống ăn mòn trong phạm vi nhiệt độ trung bình

4. Khả năng gia công và hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW thuận tiện với filler duplex
  • Gia công cắt gọt nên làm mát liên tục để giảm mài mòn công cụ
  • Duy trì độ bền cơ lý sau hàn và gia công

Ưu điểm của Thép Inox 1.441

  1. Độ bền cơ học cao
    • Cấu trúc duplex tăng độ bền kéo và giới hạn chảy
    • Phù hợp chi tiết chịu tải trọng lớn, áp lực cao
  2. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc
    • Chống pitting, crevice và ăn mòn ứng suất SCC
    • Thích hợp môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  3. Ổn định cơ lý và chống nứt
    • Nitrogen và duplex tăng khả năng chống nứt ứng suất
    • Giảm nguy cơ gãy vỡ trong môi trường khắc nghiệt
  4. Gia công và hàn thuận tiện
    • Dễ gia công, cắt, tiện và hàn với filler duplex
    • Hạn chế biến dạng sau hàn và gia công CNC

Nhược điểm của Thép Inox 1.441

  • Giá thành cao hơn inox austenitic thông thường
  • Không sử dụng liên tục ở nhiệt độ > 350°C
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt quy trình hàn và gia công

Ứng dụng của Thép Inox 1.441

1. Ngành công nghiệp hóa chất

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường chloride cao
  • Thiết bị trao đổi nhiệt, tháp hóa chất, bồn phản ứng

2. Ngành dầu khí và offshore

  • Van, bơm, đường ống chịu nước biển và dung dịch chloride
  • Thiết bị offshore và công trình ven biển

3. Chế tạo cơ khí – kết cấu

  • Trục, lan can, chi tiết cơ khí chịu tải cao
  • Bộ phận máy móc, chi tiết chịu áp lực, va đập và mài mòn

4. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, đường ống, van chịu môi trường axit nhẹ và chloride
  • Thiết bị chế biến thực phẩm, đồ uống và dược phẩm

So sánh Thép Inox 1.441 với các mác inox khác

Tính chất 316L 2205 1.441
Độ bền kéo 580 – 700 MPa 620 – 850 MPa 650 – 850 MPa
Giới hạn chảy 220 – 280 MPa 450 – 550 MPa 450 – 550 MPa
Chống ăn mòn Tốt Xuất sắc Xuất sắc
SCC Tốt Xuất sắc Xuất sắc
Giá Trung bình Cao Cao

Inox 1.441 là inox duplex cao cấp, cung cấp độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn vượt trội, phù hợp cho môi trường chloride cao, hóa chất mạnh và ứng dụng offshore.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 1.441

1. Solution Annealing

  • Nhiệt độ: 1020 – 1100°C
  • Giữ nhiệt đủ lâu để hòa tan pha sigma nếu có
  • Làm nguội nhanh bằng nước

2. Hàn

  • Hàn TIG, MIG hoặc SMAW với filler duplex
  • Kiểm soát nhiệt đầu vào nghiêm ngặt
  • Giữ nhiệt đầu vào <150°C giữa các lớp hàn

Thông số gia công CNC

  • Tốc độ cắt: 50 – 100 m/min
  • Lượng ăn dao: 0.08 – 0.25 mm/rev
  • Dao hợp kim cứng, làm mát liên tục
  • Gia công chi tiết chịu tải cao và môi trường chloride

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.441

Việt Nam

  • Sử dụng trong công nghiệp hóa chất, offshore và công trình ven biển
  • Ứng dụng bồn chứa, đường ống, lan can, trục và thiết bị chịu môi trường chloride

Toàn cầu

  • Inox duplex 1.441 được ưa chuộng trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh
  • Dự báo tăng trưởng ổn định nhờ nhu cầu hóa chất, dầu khí và công nghiệp biển

Kết luận

Thép inox 1.441 là inox duplex cao cấp, kết hợp độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn xuất sắc và độ dẻo dai ổn định. Thích hợp cho công nghiệp hóa chất, offshore, xử lý nước biển, thực phẩm và dược phẩm, là lựa chọn tối ưu khi cần hiệu suất chống ăn mòn, rỗ, kẽ hở và SCC trong môi trường chloride cao và hóa chất mạnh.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Shim Chêm Đồng 3.5mm

    Shim Chêm Đồng 3.5mm Shim Chêm Đồng 3.5mm là gì? Shim Chêm Đồng 3.5mm là [...]

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10

    Tìm hiểu về Inox X5CrNiMo18.10 và Ứng dụng của nó Inox X5CrNiMo18.10 là gì? Inox [...]

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Hiện Đại

    Tìm Hiểu Về Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 Và Ứng Dụng Trong Công Nghiệp Hiện Đại Inox X2CrNiMoCuN25-6-3 [...]

    Đồng C3501

    Đồng C3501 Đồng C3501 là gì? Đồng C3501 là hợp kim đồng thau đặc biệt [...]

    Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5

    Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Vật liệu X12CrMnNiN18-9-5 là một loại thép [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 6 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Inox 904L

    Những Điểm Khác Biệt Giữa Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Và Inox 904L Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 và Inox 904L [...]

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi13 và Ứng dụng của nó

    Tìm hiểu về Inox X10CrAlSi13 và Ứng dụng của nó Inox X10CrAlSi13 – Thép Chịu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo