Thép Inox 1.4419

Thép Inox 2322

Thép Inox 1.4419

Thép Inox 1.4419 là gì?

Thép Inox 1.4419 là một loại thép không gỉ martensitic được hợp kim hóa cao, chứa các nguyên tố niken, crom và molypden. Mác thép này còn được biết đến với các tên gọi tương đương như X4CrNiMo16-5-1, UNS S43932 hoặc F6NM. Nó được thiết kế để cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời giữ được độ bền cao và khả năng gia công tốt.

Loại thép này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu tính chịu ăn mòn cao, chịu lực lớn như hàng hải, dầu khí, năng lượng thủy điện, chế tạo van, trục, bánh răng, tua bin và các chi tiết máy chính xác.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4419

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.03
Si ≤ 0.80
Mn ≤ 1.50
P ≤ 0.035
S ≤ 0.015
Cr 15.0 – 17.0
Mo 0.80 – 1.20
Ni 4.0 – 6.0
N ≤ 0.03
Fe Còn lại

Tổ hợp thành phần này giúp thép 1.4419 đạt được sự cân bằng giữa tính dẻo, độ bền và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong nhiều điều kiện sử dụng.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4419

Tính chất cơ học (trạng thái tôi ram)

  • Độ bền kéo (Rm): 850 – 1000 MPa
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 600 MPa
  • Độ giãn dài sau đứt (A5): ≥ 15%
  • Độ cứng (HB): ~250 HB
  • Độ dai va đập Charpy V (ISO-V): ≥ 27 J ở -40°C

Tính chất vật lý

  • Tỷ trọng: ~7.7 g/cm³
  • Dẫn nhiệt: ~18 W/m.K
  • Điện trở suất: ~0.7 µΩ·m
  • Nhiệt độ nóng chảy: khoảng 1420 – 1450°C

Tính chất cơ học của thép 1.4419 có thể được điều chỉnh thông qua các quá trình nhiệt luyện như tôi và ram nhằm tối ưu hóa độ cứng hoặc độ dai theo mục đích sử dụng.

Ưu điểm Thép Inox 1.4419

  • Chống ăn mòn cao: Thép 1.4419 có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường nước biển, axit yếu và môi trường ăn mòn ứng suất nhờ sự hiện diện của Cr, Ni và Mo.
  • Tính hàn tốt: Dù thuộc nhóm thép martensitic, nhưng nhờ hàm lượng carbon thấp và hợp kim hóa cao, thép này có khả năng hàn tương đối tốt so với các mác thép martensitic truyền thống.
  • Độ bền cơ học vượt trội: Có thể đạt được độ bền cao nhờ xử lý nhiệt, lý tưởng cho các bộ phận chịu tải nặng.
  • Tính dai tốt ở nhiệt độ thấp: Đáp ứng yêu cầu làm việc ở các điều kiện nhiệt độ dưới 0°C, đặc biệt quan trọng trong ngành dầu khí và thủy điện.
  • Tính gia công tốt: Có thể gia công cắt gọt và xử lý bề mặt hiệu quả, phù hợp với các chi tiết cơ khí chính xác.

Nhược điểm Thép Inox 1.4419

  • Chi phí cao hơn: Do là loại thép hợp kim cao với thành phần quý như Ni và Mo, giá thành sản phẩm cao hơn so với các mác inox thông thường.
  • Cần kiểm soát chặt nhiệt luyện: Để đảm bảo đạt được cơ tính tối ưu, quy trình nhiệt luyện cần được kiểm soát nghiêm ngặt, tránh biến dạng hoặc phá vỡ tổ chức martensite.
  • Độ hàn giới hạn so với austenitic: Mặc dù có thể hàn, nhưng thép này vẫn không dễ hàn bằng inox austenitic như 304 hoặc 316.
  • Khả năng chống ăn mòn kẽm, kẽ nứt thấp hơn so với thép duplex hoặc super duplex trong một số môi trường đặc biệt.

Ứng dụng Thép Inox 1.4419

Nhờ các tính chất vượt trội, thép 1.4419 được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực kỹ thuật cao:

Ngành dầu khí

  • Van, ống, khớp nối, bộ trao đổi nhiệt
  • Thiết bị subsea và cấu trúc dưới đáy biển
  • Bộ phận chống ăn mòn cho giàn khoan

Ngành thủy điện – năng lượng

  • Trục tua-bin
  • Vòng bi lớn
  • Thiết bị vận hành cửa van đập tràn

Ngành hàng hải

  • Các bộ phận trục chân vịt
  • Cánh quạt
  • Thiết bị dưới nước và neo

Ngành chế tạo máy

  • Bánh răng tải trọng nặng
  • Cốt trục chịu lực
  • Vỏ bơm, trục bơm, bánh công tác

Ngành hóa chất

  • Bồn chứa axit yếu
  • Thiết bị trao đổi nhiệt trong môi trường ăn mòn
  • Ứng dụng trong môi trường nước nhiễm clo

Ngành quốc phòng, hàng không

  • Bộ phận máy bay, tàu thủy
  • Cấu kiện tên lửa, hệ thống cơ khí chính xác chịu lực

So sánh Thép Inox 1.4419 với các mác thép khác

Thuộc tính 1.4419 1.4021 (420) 1.4313 316L
Tính chống ăn mòn Rất cao Trung bình Cao Rất cao
Tính hàn Tương đối tốt Kém Trung bình Rất tốt
Độ bền cơ học Rất cao Cao Trung bình – Cao Trung bình
Khả năng gia công Tốt Tốt Trung bình Rất tốt
Ứng dụng môi trường biển Hạn chế

Hướng dẫn nhiệt luyện Thép Inox 1.4419

  • Tôi dầu hoặc không khí: 980 – 1050°C, sau đó làm nguội nhanh bằng dầu hoặc khí
  • Ram: 500 – 650°C để đạt cơ tính mong muốn
  • Làm mềm (ủ): 700 – 750°C, giữ nhiệt và làm nguội chậm

Lưu ý: Các thông số nhiệt luyện nên được hiệu chỉnh theo yêu cầu cụ thể của sản phẩm và được giám sát bởi kỹ sư luyện kim để đảm bảo chất lượng.

Gia công cơ khí Thép Inox 1.4419

  • Có thể gia công bằng tiện, phay, khoan sau nhiệt luyện (nếu độ cứng không quá cao).
  • Nên sử dụng dao cụ hợp kim cứng và bôi trơn hiệu quả.
  • Có thể mài bóng và đánh bóng đạt độ hoàn thiện cao.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 1.4419

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
EN X4CrNiMo16-5-1
UNS S43932
ASTM A182 F6NM
AFNOR Z6CND16-05
DIN 1.4419

Kết luận

Thép Inox 1.4419 là một trong những mác thép không gỉ martensitic cải tiến nổi bật với sự kết hợp tuyệt vời giữa khả năng chống ăn mòn cao, độ bền cơ học tốt và tính gia công tương đối thuận lợi. Nhờ vào sự cải tiến về thành phần hóa học và đặc tính vật lý, thép 1.4419 đang trở thành lựa chọn ưu tiên trong các ngành công nghiệp đòi hỏi độ bền cao và làm việc trong môi trường khắc nghiệt.

Với khả năng hàn tốt hơn so với các loại thép martensitic truyền thống và tính dẻo dai ở nhiệt độ thấp, thép này là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết quan trọng trong ngành công nghiệp nặng. Do đó, việc lựa chọn và sử dụng thép 1.4419 sẽ giúp doanh nghiệp nâng cao độ bền, tuổi thọ và hiệu suất thiết bị.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 440 55mm

    Tấm Inox 440 55mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82

    Láp Tròn Đặc Inox 303 Phi 82 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Gia [...]

    Tấm Inox 410 0.55mm

    Tấm Inox 410 0.55mm – Vật Liệu Mỏng, Bền, Chịu Nhiệt Tốt Cho Cơ Khí [...]

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5

    Tìm hiểu về Inox X2CrMnNiN17-7-5 và Ứng dụng của nó Inox X2CrMnNiN17-7-5 là gì? Inox [...]

    Đồng 2.0065 Có Thích Hợp Trang Trí Nội Thất Không

    Đồng 2.0065 Có Thích Hợp Trang Trí Nội Thất Không Đồng 2.0065 (Cu-ETP) là một [...]

    Inox S32750 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào

    Inox S32750 Có Khả Năng Chịu Nhiệt Độ Cao Như Thế Nào? 1. Giới Thiệu [...]

    So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác

    So Sánh Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Với Các Loại Inox Khác 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    Ống Đồng Phi 35

    Ống Đồng Phi 35 Ống đồng phi 35 là gì? Ống đồng phi 35 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo