Thép Inox 1.4423

Vật liệu UNS S17400

Thép Inox 1.4423

Thép Inox 1.4423 là gì?
Thép Inox 1.4423 là loại thép không gỉ austenit cao cấp, thường được gọi là Super Duplex Austenitic, nổi bật với khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt là trong môi trường chloride và axit loãng. Đây là loại thép lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi vật liệu bền, chống ăn mòn và chịu được điều kiện làm việc khắc nghiệt, chẳng hạn như trong ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước biển và thực phẩm.

Inox 1.4423 kết hợp các nguyên tố Cr, Ni, Mo và N, mang lại khả năng chống ăn mòn lỗ rỗng, ăn mòn khe hở và ăn mòn ứng suất vượt trội so với các loại inox austenit thông thường. Đồng thời, vật liệu này có cơ tính ổn định, dẻo dai và dễ gia công, hàn trong công nghiệp.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4423

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1.4423 gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0,03%
  • Mangan (Mn): ≤ 2,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,045%
  • Sulfur (S): ≤ 0,015%
  • Chromium (Cr): 21,0 – 23,0%
  • Nickel (Ni): 9,0 – 11,0%
  • Molybdenum (Mo): 3,0 – 3,5%
  • Nitrogen (N): 0,18 – 0,22%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Sự kết hợp giữa Cr, Ni, Mo và N giúp Inox 1.4423 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chloride, nước biển, hóa chất loãng và axit loãng. Molybdenum và Nitrogen tăng cường khả năng chống ăn mòn khe hở và pitting, trong khi Cr và Ni đảm bảo cấu trúc austenit ổn định và độ dẻo.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4423

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 250 – 350 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): ≥ 40%
  • Độ cứng (Hardness): ≤ 200 HB
  • Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 200 GPa

Nhờ cấu trúc austenit ổn định, Inox 1.4423 có khả năng chịu biến dạng tốt, chống nứt ứng suất và duy trì độ bền cơ học lâu dài ngay cả trong môi trường ăn mòn cao.

Ưu điểm Thép Inox 1.4423

  • Khả năng chống ăn mòn cao: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride, nước biển và hóa chất loãng.
  • Ổn định cơ lý: Duy trì độ bền và độ dẻo trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định ở nhiệt độ tới 300 – 350°C.
  • Gia công và hàn tốt: Thích hợp gia công CNC, hàn TIG/MIG, mài và xử lý bề mặt đạt chuẩn vệ sinh.

Nhược điểm Thép Inox 1.4423

  • Chi phí cao: Hàm lượng hợp kim Cr-Ni-Mo-N cao khiến giá thành cao hơn inox austenit thông thường.
  • Gia công cần kỹ thuật: Dẻo và cứng, cần dụng cụ chất lượng cao, kiểm soát tốc độ cắt và tiến dao khi gia công CNC.
  • Giới hạn nhiệt độ làm việc: Trên 350°C, khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học giảm.

Ứng dụng Thép Inox 1.4423

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt, xử lý nước biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa, van, đường ống, thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, rượu.
  • Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, cấu kiện ngoài trời chịu nước biển và muối mặn.
  • Ngành năng lượng: Thiết bị nhà máy điện, bơm, van, hệ thống trao đổi nhiệt, chi tiết cơ khí chịu hóa chất.

Quy trình sản xuất và xử lý Thép Inox 1.4423

  • Đúc và cán nóng: Nung chảy trong lò điện, đúc phôi và cán nóng đạt kích thước cơ bản, đồng nhất cấu trúc.
  • Gia công thô: Rèn hoặc cán nóng tạo hình sơ bộ, giảm nội ứng suất và tăng tính đồng nhất.
  • Ủ nóng (Solution Annealing): Nung ở 1.050 – 1.150°C, làm lạnh nhanh bằng nước để hòa tan các pha carbide và đạt cấu trúc austenit đồng nhất.
  • Gia công nguội và hoàn thiện: Gia công CNC, mài, đánh bóng và xử lý bề mặt đạt yêu cầu kỹ thuật và vệ sinh.

Hướng dẫn gia công CNC Thép Inox 1.4423

  • Dụng cụ cắt: Dao carbide hoặc hợp kim cứng, lưỡi cắt sắc, hạn chế rung lắc.
  • Tốc độ cắt và tiến dao: Tốc độ 50 – 80 m/phút; tiến dao 0,05 – 0,15 mm/vòng tùy chi tiết và dụng cụ.
  • Làm mát và bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc chất làm mát mạnh để giảm nhiệt, bảo vệ dụng cụ và hạn chế biến dạng chi tiết.
  • Hàn và nối: Hàn TIG/MIG với dây hàn tương thích, kiểm soát nhiệt độ và làm mát chậm để tránh nứt hoặc giảm khả năng chống ăn mòn.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.4423

  • Ngành hóa chất và dầu khí: Van, bơm, bình chứa hóa chất, hệ thống xử lý nước biển, nhu cầu lớn tại các khu công nghiệp và cảng biển.
  • Ngành thực phẩm và dược phẩm: Thiết bị chế biến thực phẩm, sữa, bia, rượu, bồn chứa, van, đường ống.
  • Xây dựng biển và công trình ngoài trời: Lan can, cầu cảng, chi tiết kiến trúc chịu nước biển và muối mặn.
  • Xu hướng thị trường: Inox 1.4423 được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi vật liệu chống ăn mòn cao, bền lâu và ổn định cơ lý.

Kết luận

Thép Inox 1.4423 là vật liệu austenit cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội, độ bền cơ học ổn định và dễ gia công hàn. Vật liệu này phù hợp cho chi tiết chịu hóa chất, nước biển, thực phẩm, dược phẩm và thiết bị công nghiệp khắc nghiệt. Quy trình sản xuất và gia công hiện đại giúp Inox 1.4423 đạt hiệu suất tối ưu, tuổi thọ dài và độ chính xác cao, trở thành lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng công nghiệp yêu cầu vật liệu chống ăn mòn cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 78 – Thép Không Gỉ Chịu Mài Mòn Cao, [...]

    Vật liệu X5CrNiN19-9

    Vật liệu X5CrNiN19-9 Vật liệu X5CrNiN19-9 là thép không gỉ austenit nitơ hóa, nổi bật [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 190

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 190 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Cho Các [...]

    Cuộn Inox 201 0.50mm

    Cuộn Inox 201 0.50mm – Bền Đẹp, Đa Dụng, Tiết Kiệm Chi Phí Cuộn Inox [...]

    Thép không gỉ 2338

    Thép không gỉ 2338 Thép không gỉ 2338 là thép không gỉ austenit cao cấp, [...]

    Ứng Dụng Inox S32760 Trong Nhà Máy Lọc Dầu Và Công Nghiệp Hóa Chất

    Ứng Dụng Inox S32760 Trong Nhà Máy Lọc Dầu Và Công Nghiệp Hóa Chất 1. [...]

    Cuộn Đồng 3mm

    Cuộn Đồng 3mm Cuộn đồng 3mm là gì? Cuộn đồng 3mm là dải đồng lá [...]

    Tấm Inox 410 0.65mm

    Tấm Inox 410 0.65mm – Vật Liệu Mỏng, Cứng, Chịu Nhiệt Hiệu Quả Tấm Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo