Thép Inox 1.4429

Thép Inox STS317L

Thép Inox 1.4429

Thép Inox 1.4429 là gì?

Thép Inox 1.4429, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN22-5-3 hoặc tương đương AISI 2205 Duplex, là loại thép không gỉ duplex (hợp kim kép) kết hợp cấu trúc austenitic và ferritic. Nhờ cấu trúc duplex này, Inox 1.4429 vừa có khả năng chống ăn mòn cao của thép austenitic, vừa có độ bền cơ học vượt trội của thép ferritic.

Đặc điểm nổi bật của inox 1.4429 là khả năng chống ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất tuyệt vời, đồng thời có độ bền gấp đôi so với inox austenitic thông thường như 304 hoặc 316. Vì vậy, inox 1.4429 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và môi trường biển khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4429

Thành phần hợp kim của inox 1.4429 được tối ưu hóa để đạt khả năng chống ăn mòn và cơ tính cao:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.03
Lưu huỳnh S ≤ 0.01
Crom Cr 21.0 – 23.0
Niken Ni 4.5 – 6.5
Molypden Mo 2.5 – 3.5
Nitơ N 0.14 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng crom và molypden cao giúp inox 1.4429 chống ăn mòn kẽ hở và pitting xuất sắc, trong khi nitơ tăng cường độ bền và ổn định cấu trúc duplex.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4429

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 450 – 550 MPa
Độ bền kéo Rm 600 – 800 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 25%
Độ cứng HB 280 – 320 HB
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 13 × 10⁻⁶ /K
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1420°C

So với inox austenitic thông thường, inox 1.4429 có độ bền cơ học cao hơn gấp 1,5 – 2 lần, đồng thời duy trì khả năng chống ăn mòn ưu việt.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4429

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua cao hoặc hóa chất oxy hóa.
  2. Độ bền cơ học cao:
    Giới hạn chảy và độ bền kéo cao hơn inox 304, 316, thích hợp cho các chi tiết chịu áp lực lớn.
  3. Ổn định cấu trúc duplex:
    Kết hợp ưu điểm của ferritic và austenitic, giảm nguy cơ nứt ăn mòn ứng suất và tăng tuổi thọ thiết bị.
  4. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang; dây hàn khuyến nghị ER2209 để duy trì tính chống ăn mòn và cơ tính.
  5. Tuổi thọ dài:
    Khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định giúp giảm chi phí bảo trì, tăng tuổi thọ thiết bị.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4429

  • Giá thành cao hơn inox 304, 316.
  • Khó gia công hơn inox austenitic do độ cứng cao.
  • Không thích hợp cho môi trường có nhiệt độ quá cao (trên 300 – 350°C trong thời gian dài).

Ứng dụng của Thép Inox 1.4429

Inox 1.4429 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp khắc nghiệt:

  1. Ngành hóa chất: bồn chứa, thiết bị phản ứng, đường ống chịu môi trường clorua, axit và hóa chất oxy hóa.
  2. Ngành dầu khí: đường ống, bình chịu áp lực, thiết bị khai thác và xử lý hóa chất.
  3. Hàng hải: chi tiết tàu, van, ốc vít, bộ phận tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành năng lượng: thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, turbine chịu môi trường hóa chất và nước biển.
  5. Xây dựng và công trình biển: lan can, kết cấu thép chịu ăn mòn môi trường biển.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4429

Inox 1.4429 chủ yếu được sử dụng sau khi ủ hoặc làm nguội để loại bỏ ứng suất:

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1100°C
  • Làm nguội: nước hoặc khí
  • Mục đích: Loại bỏ ứng suất, duy trì cấu trúc duplex ổn định, tối ưu khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4429

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan dễ dàng nhưng cần sử dụng chất làm mát và dụng cụ hợp kim cứng để nâng cao tuổi thọ công cụ.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang đều phù hợp; dây hàn khuyến nghị ER2209 để duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, cán dễ dàng trước khi hàn hoặc gia nhiệt.

So sánh Thép Inox 1.4429 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Inox 1.4429 (Duplex 2205)
Khả năng chống ăn mòn clorua Trung bình Tốt Xuất sắc
Giới hạn chảy (MPa) 205 200 450 – 550
Độ bền kéo (MPa) 500 – 700 500 – 700 600 – 800
Khả năng hàn Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc, dây ER2209
Ứng dụng Thực phẩm, dân dụng Hóa chất, biển Hóa chất nặng, dầu khí, hàng hải, biển

Inox 1.4429 là lựa chọn hàng đầu cho các môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và áp lực cao, vượt trội hơn cả inox 316 nhờ cấu trúc duplex kết hợp ferritic – austenitic.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4429

Tại Việt Nam, inox 1.4429 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Hàn Quốc. Loại thép này được sử dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và các công trình biển. Nhờ độ bền cơ học cao và khả năng chống ăn mòn ưu việt, inox 1.4429 ngày càng trở thành vật liệu được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Kết luận

Thép Inox 1.4429 (X2CrNiMoN22-5-3, Duplex 2205) là loại thép không gỉ duplex cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, độ bền cơ học cao và ổn định cấu trúc duplex. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị lò hơi, ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và các công trình biển khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S43600

    Tìm hiểu về Inox S43600 và Ứng dụng của nó Inox S43600 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1Cr17Mo

    Thép Inox 1Cr17Mo Thép Inox 1Cr17Mo là gì? Thép Inox 1Cr17Mo là một loại thép [...]

    Đồng C17510

    Đồng C17510 Đồng C17510 là gì? Đồng C17510, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 3, [...]

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không

    Loại Inox 1.4482 Có Khả Năng Hàn Tốt Không? Inox 1.4482 là một loại thép [...]

    Inox 3Cr13

    Inox 3Cr13 Inox 3Cr13 là gì? Inox 3Cr13 là một loại thép không gỉ thuộc [...]

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 301 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Chế Tạo 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox XM7

    Tìm hiểu về Inox XM7 và Ứng dụng của nó Inox XM7 là gì? Inox [...]

    Thép Inox 1.4024

    Thép Inox 1.4024 Thép Inox 1.4024 là gì? Thép Inox 1.4024 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo