Thép Inox 1.4438

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4438

Thép Inox 1.4438 là gì?

Thép Inox 1.4438, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMo17-12-3 hoặc tương đương AISI 316LN, là loại thép không gỉ austenitic có hàm lượng cacbon thấp và bổ sung nitơ. Sự kết hợp này giúp inox 1.4438 tăng khả năng chống ăn mòn ứng suất, cải thiện cơ tính và duy trì độ bền trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và các ứng dụng chịu nhiệt độ cao.

Inox 1.4438 được đánh giá cao nhờ khả năng chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất vượt trội so với các loại inox austenitic thông thường như 304 và 316. Nhờ bổ sung nitơ, độ bền cơ học của inox 1.4438 cao hơn và ổn định hơn, đặc biệt trong các môi trường nhiệt độ cao hoặc áp lực lớn.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4438

Thành phần hợp kim của inox 1.4438 được cân bằng để tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn và cơ tính:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Nitơ N 0.08 – 0.12
Sắt Fe Còn lại

Nitơ đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao cơ tính và chống ăn mòn ứng suất, trong khi molypden giúp tăng khả năng chống pitting và ăn mòn kẽ hở. Hàm lượng cacbon thấp giúp hạn chế sự kết tủa cacbit tại các mối hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4438

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 210 – 300 MPa
Độ bền kéo Rm 550 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB ≤ 200 HB
Dẫn nhiệt 16 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16 × 10⁻⁶ /K

Nhờ cấu trúc austenitic và bổ sung nitơ, inox 1.4438 vừa dẻo, dễ gia công, vừa giữ được độ bền cơ học cao, phù hợp cho các ứng dụng chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4438

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Chống pitting, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn ứng suất, đặc biệt trong môi trường clorua, hóa chất oxy hóa và nước biển.
  2. Cơ tính cao và ổn định:
    Hàm lượng nitơ giúp tăng độ bền kéo và giới hạn chảy, đồng thời duy trì tính ổn định trong điều kiện nhiệt độ cao và áp lực lớn.
  3. Chống ăn mòn mối hàn:
    Hàm lượng cacbon thấp hạn chế kết tủa cacbit, bảo vệ khả năng chống ăn mòn tại các mối hàn.
  4. Khả năng gia công và hàn tốt:
    Dễ dàng gia công cơ khí, cắt, uốn, cán, tiện và hàn bằng TIG, MIG, hồ quang. Dây hàn khuyến nghị: ER316LN.
  5. Tuổi thọ lâu dài:
    Khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định giúp giảm chi phí bảo trì, nâng cao tuổi thọ sản phẩm trong môi trường khắc nghiệt.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4438

  • Giá thành cao hơn inox 304 và inox 316 thông thường.
  • Khó gia công hơn inox 304 do độ bền cao hơn.
  • Không chịu được nhiệt độ quá cao liên tục trên 500°C.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4438

Inox 1.4438 được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khắc nghiệt:

  1. Ngành hóa chất: bồn chứa, thiết bị phản ứng, đường ống chịu clorua và hóa chất oxy hóa.
  2. Ngành dầu khí: đường ống, bình chịu áp lực, thiết bị khai thác và xử lý hóa chất.
  3. Ngành hàng hải: chi tiết tàu, van, ốc vít tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành năng lượng: thiết bị trao đổi nhiệt, lò hơi, turbine chịu môi trường hóa chất và nước biển.
  5. Thực phẩm và y tế: bồn chứa, thiết bị chế biến, dụng cụ phòng thí nghiệm.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4438

Inox 1.4438 thường được xử lý nhiệt để ổn định cấu trúc và loại bỏ ứng suất:

  • Nhiệt độ ủ: 1010 – 1120°C
  • Làm nguội: nước hoặc khí
  • Mục đích: Loại bỏ ứng suất, ổn định cấu trúc austenitic, duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ lý.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4438

  • Gia công cơ khí: Cắt, tiện, phay, khoan dễ dàng; cần sử dụng chất làm mát và dao hợp kim cứng để nâng cao tuổi thọ công cụ.
  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang; dây hàn khuyến nghị ER316LN để bảo vệ cơ tính và khả năng chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, cán dễ dàng trước khi hàn hoặc gia nhiệt.

So sánh Thép Inox 1.4438 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Inox 1.4438 (316LN)
Khả năng chống ăn mòn clorua Trung bình Tốt Xuất sắc
Giới hạn chảy (MPa) 205 200 210 – 300
Độ bền kéo (MPa) 500 – 700 500 – 700 550 – 750
Khả năng hàn Xuất sắc Xuất sắc Xuất sắc, dây ER316LN
Ứng dụng Thực phẩm, dân dụng Hóa chất, biển Hóa chất nặng, dầu khí, hàng hải, thực phẩm

Inox 1.4438 là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng yêu cầu chống ăn mòn ứng suất cao và cơ tính ổn định trong môi trường clorua và hóa chất oxy hóa.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4438

Tại Việt Nam, inox 1.4438 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Loại thép này được ứng dụng trong công nghiệp hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm. Nhờ cơ tính cao, khả năng chống ăn mòn ưu việt và tuổi thọ lâu dài, inox 1.4438 ngày càng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại.

Kết luận

Thép Inox 1.4438 (X2CrNiMo17-12-3, 316LN) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và tuổi thọ lâu dài. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị lò hơi, ngành hóa chất, dầu khí, năng lượng, hàng hải và thực phẩm trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ống Inox 310S Phi 32mm

    Ống Inox 310S Phi 32mm – Chịu Nhiệt Cao, Bền Bỉ Trong Môi Trường Khắc [...]

    Vật liệu X10CrNiMoTi18.10

    Vật liệu X10CrNiMoTi18.10 Vật liệu X10CrNiMoTi18.10 là gì? Vật liệu X10CrNiMoTi18.10 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox SUS316N

    Tìm hiểu về Inox SUS316N và Ứng dụng của nó Giới thiệu chung về Inox [...]

    Tấm Inox 420 13mm

    Tấm Inox 420 13mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Của Vật Liệu Chịu Mài [...]

    Tìm hiều về Inox S32900

    Tìm hiều về Inox S32900 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Thép Inox Austenitic Z6CND17.12

    Thép Inox Austenitic Z6CND17.12 Thép Inox Austenitic Z6CND17.12 là gì? Thép Inox Austenitic Z6CND17.12 là [...]

    Tìm hiểu về Inox Z20C13

    Tìm hiểu về Inox Z20C13 và Ứng dụng của nó Inox Z20C13 là gì? Inox [...]

    CuNi9Sn2 Copper Alloys

    CuNi9Sn2 Copper Alloys CuNi9Sn2 Copper Alloys là gì? CuNi9Sn2 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo