Thép Inox 1.4439

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 1.4439

Thép Inox 1.4439 là gì?

Thép Inox 1.4439 (còn được biết đến với các tên gọi như X2CrNiMoN17-13-5 hay AISI 317LN) là loại thép không gỉ austenitic cao cấp có khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua, axit hữu cơ và dung dịch muối. Đây là phiên bản cải tiến của các loại thép 316 và 317L, được bổ sung thêm molypden (Mo) và nitơ (N) nhằm tăng cường khả năng chống rỗ và chống nứt ăn mòn ứng suất.

Inox 1.4439 thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao như công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, chế tạo thiết bị trao đổi nhiệt, tàu biển, hệ thống ống dẫn, và các linh kiện trong môi trường nước biển.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4439

Thành phần hóa học của thép Inox 1.4439 được thiết kế để tối ưu hóa độ bền và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt. Dưới đây là tỷ lệ các nguyên tố chính trong hợp kim này (theo tiêu chuẩn EN 10088-3):

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.030
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Photpho P ≤ 0.035
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 12.5 – 14.5
Molypden Mo 4.5 – 5.5
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Sự kết hợp giữa Cr, Ni, Mo và N giúp thép Inox 1.4439 đạt được độ bền cao cùng khả năng chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt trong môi trường chứa clorua và axit mạnh.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4439

Thép Inox 1.4439 thể hiện sự cân bằng tốt giữa tính dẻo, độ bền và khả năng gia công. Các tính chất cơ lý cơ bản như sau:

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.00 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 240 MPa
Độ bền kéo Rm 530 – 730 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB ≤ 215 HB
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 16.0 x 10⁻⁶ /K
Dẫn nhiệt 14.5 W/m·K
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C

Nhờ thành phần có molypden và nitơ cao, Inox 1.4439 thể hiện khả năng chống rỗ và ăn mòn điểm rất tốt, vượt trội so với 316L.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4439

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Hàm lượng Mo và N cao giúp tăng khả năng chống ăn mòn trong dung dịch clorua, nước biển, axit sulfuric, phosphoric và acetic.
  2. Chịu được môi trường khắc nghiệt:
    Inox 1.4439 không bị ảnh hưởng bởi hiện tượng ăn mòn điểm và ăn mòn khe nứt, đặc biệt trong điều kiện có áp suất và nhiệt độ cao.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Thép có khả năng hàn dễ dàng bằng các phương pháp hàn TIG, MIG, hồ quang hoặc điện trở, mà không cần nung sơ bộ.
  4. Độ dẻo dai cao:
    Duy trì độ dẻo và độ bền va đập ngay cả ở nhiệt độ thấp (tới -50°C).
  5. Khả năng gia công ổn định:
    Có thể dễ dàng gia công, cán, uốn, hoặc tiện trong điều kiện tiêu chuẩn, thích hợp cho nhiều dạng sản phẩm khác nhau như tấm, thanh, ống.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4439

  • Giá thành cao hơn so với các loại Inox thông dụng như 304L hoặc 316L.
  • Có thể bị biến cứng khi gia công nguội, yêu cầu thiết bị gia công công suất cao.
  • Khi hàn, cần kiểm soát chặt nhiệt độ để tránh hiện tượng kết tủa cacbit hoặc nitrit gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4439

Với đặc tính chống ăn mòn vượt trội, Inox 1.4439 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nặng và yêu cầu kỹ thuật cao:

  • Ngành hóa chất: chế tạo bồn chứa, ống dẫn, van, máy khuấy, trao đổi nhiệt trong môi trường axit.
  • Ngành dầu khí: đường ống khai thác dầu, giàn khoan, thiết bị xử lý khí.
  • Công nghiệp đóng tàu: vỏ tàu, hệ thống xử lý nước biển, trục bơm và van.
  • Công nghiệp thực phẩm: thiết bị chế biến, nồi hấp, bồn chứa có tiếp xúc với dung dịch muối.
  • Công nghiệp giấy & bột giấy: ống và bể phản ứng trong dây chuyền xử lý hóa chất.
  • Ngành y tế: thiết bị trong phòng thí nghiệm, dụng cụ phẫu thuật và khử trùng.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4439

Inox 1.4439 có thể được xử lý nhiệt bằng quy trình ủ (solution annealing) để phục hồi độ dẻo và tăng cường khả năng chống ăn mòn:

  • Nhiệt độ ủ: 1050 – 1120°C.
  • Làm nguội: Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để ngăn sự kết tủa của pha sigma.

Quá trình này giúp khôi phục cấu trúc austenitic thuần, giảm ứng suất nội và tái tạo độ bền ban đầu sau khi gia công nguội hoặc hàn.

Gia công và hàn Thép Inox 1.4439

  • Gia công cơ khí: Dù có độ bền cao, Inox 1.4439 vẫn có thể được cắt gọt bằng các công cụ tiêu chuẩn, tuy nhiên nên sử dụng dao hợp kim cứng và tốc độ cắt chậm để giảm sinh nhiệt.
  • Hàn: Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp (TIG, MIG, hồ quang). Nên sử dụng que hàn tương thích như ER317L hoặc tương đương để duy trì tính chống ăn mòn.
  • Gia công nguội: Có thể uốn, cán, kéo mà không cần nung trước, tuy nhiên cần ủ sau quá trình để loại bỏ ứng suất dư.

So sánh Thép Inox 1.4439 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 316L Inox 317L Inox 1.4439
Hàm lượng Mo (%) 2.0 – 2.5 3.0 – 3.5 4.5 – 5.5
Hàm lượng N (%) 0.05 0.07 0.15
Chống ăn mòn clorua Tốt Rất tốt Xuất sắc
Độ bền kéo (MPa) 520 550 650
Ứng dụng Cơ bản Trung cấp Cao cấp

Như vậy, Inox 1.4439 là lựa chọn hàng đầu khi cần vật liệu có khả năng chịu ăn mòn mạnh trong các môi trường hóa học hoặc nước biển.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4439

Trong những năm gần đây, nhu cầu sử dụng Inox 1.4439 đang tăng mạnh tại các quốc gia có ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và năng lượng phát triển. Ở Việt Nam, loại thép này dần được nhập khẩu và sử dụng trong các dự án dầu khí biển, nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy hóa chất, và nhà máy xử lý nước mặn.

Thép Inox 1.4439 có giá cao hơn khoảng 20–30% so với Inox 316L nhưng đổi lại tuổi thọ thiết bị kéo dài hơn gấp nhiều lần, giảm chi phí bảo trì, thay thế.

Kết luận

Thép Inox 1.4439 là vật liệu cao cấp thuộc nhóm thép không gỉ austenitic, mang lại hiệu suất vượt trội trong môi trường ăn mòn mạnh. Nhờ sự kết hợp hài hòa giữa molypden và nitơ, nó sở hữu khả năng chống ăn mòn điểm, chống rỗ, cùng độ bền kéo và dẻo dai ấn tượng.

Nếu bạn đang tìm kiếm vật liệu inox chất lượng cao cho công trình hóa chất, dầu khí hoặc hàng hải, Inox 1.4439 là lựa chọn tối ưu cả về độ bền lẫn tuổi thọ sử dụng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 180 – Chịu Lực Tối Ưu, Đảm Bảo Vận [...]

    Thép Inox 1.4369

    Thép Inox 1.4369 Thép Inox 1.4369 là gì? Thép Inox 1.4369, còn được biết đến [...]

    Vuông Đặc Đồng 45mm

    Vuông Đặc Đồng 45mm Vuông Đặc Đồng 45mm là gì? Vuông Đặc Đồng 45mm là [...]

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn

    Inox 329: Khả Năng Gia Công Và Hàn Inox 329, với tính chất đặc biệt [...]

    Thép Inox Z20C13

    Thép Inox Z20C13 Thép Inox Z20C13 là gì? Thép Inox Z20C13 là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5

    Tìm hiểu về Inox X12CrMnNiN18-9-5 và Ứng dụng của nó Inox X12CrMnNiN18-9-5 là gì? Inox [...]

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr13

    Tìm hiểu về Inox Y1Cr13 và Ứng dụng của nó Inox Y1Cr13 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không

    Inox X2CrNiMoSi18-5-3 Có Phù Hợp Để Sử Dụng Trong Ngành Dầu Khí Không? 1. Giới [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo