Thép Inox 1.4537

Thép Inox 06Cr25Ni20

Thép Inox 1.4537

Thép Inox 1.4537 là gì?

Thép Inox 1.4537, còn được biết đến với ký hiệu X6CrNiMoTi17-12-2 hoặc tương đương AISI 316Ti, là thép không gỉ austenitic được ổn định bằng titan nhằm giảm nguy cơ kết tủa cacbua crom khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Đây là phiên bản cải tiến của inox 316, giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn trong môi trường hóa chất, clorua và nhiệt độ cao.

Thép Inox 1.4537 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, năng lượng, hàng hải và các ứng dụng yêu cầu inox chống ăn mòn cao và độ bền lâu dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4537

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 10.0 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Titan Ti ≥ 5 × C
Sắt Fe Còn lại

Titan trong thép 1.4537 giúp ổn định cacbon, ngăn ngừa sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt, duy trì khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4537

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 190 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4537 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4537

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Thép có khả năng chống gỉ, chống ăn mòn hóa chất, ăn mòn hố pit và khe hở hiệu quả nhờ hàm lượng Cr, Ni, Mo và Ti.
  2. Cơ tính ổn định:
    Titan ổn định cacbon giúp inox duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau khi hàn và ở nhiệt độ cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    Thép 1.4537 có thể làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hoặc giảm cơ tính.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Thép austenitic dễ cắt, tiện, khoan, uốn và hàn mà vẫn giữ cơ tính.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4537

  • Giá thành cao hơn so với inox 304, 316.
  • Độ cứng thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4537

Thép Inox 1.4537 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, van, thiết bị phản ứng chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, dụng cụ y tế chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, van, bơm tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường ăn mòn.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, chi tiết máy chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4537

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Titan ổn định cacbon giúp giảm nguy cơ giảm khả năng chống ăn mòn tại ranh giới hạt; dùng dây hàn inox 316Ti hoặc tương đương.
  • Gia công nguội: Dễ uốn, kéo, tạo hình mà không nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4537 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Thép 1.4537 (316Ti)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc, đặc biệt khi hàn hoặc môi trường nhiệt độ cao
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, nhiệt độ cao

Thép Inox 1.4537 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết và thiết bị cần cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ăn mòn hóa chất và nhiệt độ cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4537

Tại Việt Nam, inox 1.4537 nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng nhờ khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Sản phẩm ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ cao và hiệu suất làm việc lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4537 (X6CrNiMoTi17-12-2, AISI 316Ti) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho bồn chứa, đường ống, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Vật liệu X7Cr13

    Vật liệu X7Cr13 Vật liệu X7Cr13 là gì? X7Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Tấm Inox 440 8mm

    Tấm Inox 440 8mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Tìm hiểu về Inox S40500

    Tìm hiểu về Inox S40500 và Ứng dụng của nó Inox S40500 là gì? Inox [...]

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền Cao Và Khả Năng Chịu Ăn Mòn

    Tại Sao Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Lại Được Ưa Chuộng Trong Các Ứng Dụng Cần Độ Bền [...]

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N

    Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là gì? Inox 022Cr19Ni5Mo3Si2N là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Lục Giác Đồng Phi 13

    Lục Giác Đồng Phi 13 Lục Giác Đồng Phi 13 là gì? Lục Giác Đồng [...]

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Chống Ăn Mòn Và Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời

    Inox X2CrNiMoN12-5-3: Đặc Tính Chống Ăn Mòn Và Khả Năng Chịu Nhiệt Tuyệt Vời Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo