Thép Inox 1.4539

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 1.4539

Thép Inox 1.4539 là gì?

Thép Inox 1.4539, còn được gọi là X1NiCrMoCuN25-20-5 hoặc tương đương với Alloy 904L, là loại thép không gỉ austenitic cao cấp được phát triển đặc biệt để sử dụng trong môi trường ăn mòn nghiêm trọng. Đây là một trong những dòng thép inox chứa hàm lượng cao của nicken (Ni), molypden (Mo), đồng (Cu)nitơ (N) giúp tăng đáng kể khả năng chống ăn mòn trong axit sulfuric, phosphoric, acetic và đặc biệt là trong dung dịch chứa clorua.

Inox 1.4539 thường được sử dụng trong các nhà máy hóa chất, công nghiệp dầu khí, môi trường biển và sản xuất phân bón, nơi yêu cầu vật liệu có độ bền và khả năng chống rỗ vượt trội. Với tính chất tương đương hoặc vượt trội hơn thép 316L và 317L, Inox 1.4539 được xem là lựa chọn hàng đầu trong nhóm thép chống ăn mòn cao cấp.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4539

Cấu trúc hợp kim của Inox 1.4539 được thiết kế với tỷ lệ cao của các nguyên tố chống ăn mòn, giúp vật liệu duy trì độ bền cơ học và hóa học trong các điều kiện khắc nghiệt.

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.02
Silic Si ≤ 1.00
Mangan Mn ≤ 2.00
Photpho P ≤ 0.030
Lưu huỳnh S ≤ 0.010
Crom Cr 19.0 – 21.0
Niken Ni 23.0 – 28.0
Molypden Mo 4.0 – 5.0
Đồng Cu 1.0 – 2.0
Nitơ N 0.05 – 0.15
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng Ni và Mo cao kết hợp với Cu giúp thép Inox 1.4539 có khả năng chống ăn mòn vượt trội trong các môi trường hóa học khắc nghiệt mà các loại inox thông thường không thể chịu được.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4539

Thép Inox 1.4539 thể hiện các đặc tính cơ học mạnh mẽ, duy trì độ dẻo và khả năng chịu va đập tốt ở cả nhiệt độ thấp lẫn cao.

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 ≥ 220 MPa
Độ bền kéo Rm 490 – 710 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 35%
Độ cứng HB ≤ 210 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1320 – 1390°C
Dẫn nhiệt 12.5 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt (20–100°C) 15.0 x 10⁻⁶ /K

Tính chất cơ lý này cho phép Inox 1.4539 duy trì hiệu năng ổn định ngay cả trong môi trường có áp suất cao hoặc nhiệt độ biến thiên lớn.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4539

  1. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời:
    Với hàm lượng cao Ni, Mo và Cu, thép Inox 1.4539 có thể chống lại hầu hết các loại axit mạnh như sulfuric, phosphoric và acetic.
  2. Chống ăn mòn điểm và ăn mòn khe nứt cực tốt:
    Inox 1.4539 có khả năng chống rỗ do clorua cao hơn nhiều so với inox 316L và 317L, thích hợp trong môi trường nước biển hoặc dung dịch muối.
  3. Tính dẻo và hàn tốt:
    Dễ dàng hàn bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang. Không cần nung sơ bộ, ít bị nứt do ứng suất hàn.
  4. Độ bền cơ học ổn định:
    Giữ được độ bền kéo cao ngay cả khi làm việc ở môi trường có nhiệt độ lên tới 400°C.
  5. Tuổi thọ cao và chi phí bảo trì thấp:
    Do khả năng chống ăn mòn vượt trội, tuổi thọ thiết bị từ inox 1.4539 có thể kéo dài gấp 3–5 lần so với thép 316L trong cùng điều kiện làm việc.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4539

  • Giá thành cao do hàm lượng hợp kim quý (Ni, Mo, Cu) lớn.
  • Độ bền thấp hơn các loại thép austenitic gia cường.
  • Dễ bị biến cứng trong quá trình gia công nguội, cần thiết bị chuyên dụng.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4539

Inox 1.4539 được sử dụng trong các ngành công nghiệp yêu cầu vật liệu có khả năng chống ăn mòn cao và bền bỉ lâu dài:

  • Ngành hóa chất: chế tạo thiết bị phản ứng, bồn chứa, ống dẫn, và máy bơm trong môi trường axit.
  • Ngành dầu khí: đường ống dẫn dầu, bộ trao đổi nhiệt, bể chứa hóa chất ăn mòn.
  • Ngành hàng hải: vỏ tàu, hệ thống xử lý nước biển, bộ phận trong giàn khoan ngoài khơi.
  • Ngành thực phẩm: thiết bị chế biến muối, nước tương, nước mắm, và sản phẩm có tính axit cao.
  • Ngành giấy và dệt: bồn phản ứng, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị xử lý bột giấy.
  • Công nghiệp năng lượng: hệ thống làm mát trong nhà máy điện, ống trao đổi nhiệt cho turbine hơi.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4539

Thép Inox 1.4539 được ủ (solution annealing) để phục hồi độ dẻo và tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn:

  • Nhiệt độ ủ: 1090 – 1175°C.
  • Làm nguội: làm nguội nhanh trong nước hoặc không khí.

Sau quá trình ủ, cấu trúc austenitic ổn định được phục hồi, loại bỏ các pha trung gian như sigma hoặc cacbit gây giảm khả năng chống ăn mòn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4539

  • Gia công cơ khí: Inox 1.4539 có thể gia công bằng các công cụ hợp kim cứng. Nên sử dụng tốc độ cắt thấp và lượng tiến dao vừa phải để tránh sinh nhiệt cao.
  • Hàn: Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hoặc hồ quang. Dây hàn được khuyến nghị là ER385 (Alloy 904L) để đảm bảo tương thích hóa học.
  • Gia công nguội: Có thể cán, uốn hoặc kéo nguội, tuy nhiên cần ủ lại để loại bỏ ứng suất dư.

So sánh Thép Inox 1.4539 với các loại inox khác

Đặc tính Inox 316L Inox 317L Inox 1.4539 (904L)
Hàm lượng Ni (%) 10 – 13 11 – 15 23 – 28
Hàm lượng Mo (%) 2.0 – 2.5 3.0 – 3.5 4.0 – 5.0
Khả năng chống ăn mòn clorua Tốt Rất tốt Xuất sắc
Chống axit sulfuric Trung bình Tốt Tuyệt vời
Chi phí vật liệu Thấp Trung bình Cao
Ứng dụng Dụng cụ gia dụng, bồn nước Công nghiệp nhẹ Công nghiệp hóa chất, hàng hải

Rõ ràng, Inox 1.4539 vượt trội hơn hẳn về khả năng chống ăn mòn trong hầu hết các môi trường hóa học, đặc biệt trong axit và dung dịch clorua.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4539

Trong bối cảnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa, nhu cầu về các vật liệu chịu ăn mòn cao đang gia tăng mạnh mẽ, đặc biệt trong ngành dầu khí, năng lượng và chế tạo hóa chất. Ở Việt Nam, Inox 1.4539 đang dần được nhập khẩu từ châu Âu và Nhật Bản để sử dụng trong các dự án nhà máy lọc hóa dầu, trạm xử lý nước mặn và các công trình ngoài khơi.

Mặc dù chi phí đầu tư ban đầu cao, nhưng xét về lâu dài, Inox 1.4539 lại mang lại hiệu quả kinh tế vượt trội nhờ tuổi thọ dài và chi phí bảo trì thấp. Đây chính là lý do vì sao nhiều doanh nghiệp lớn đang chuyển sang sử dụng dòng vật liệu cao cấp này.

Kết luận

Thép Inox 1.4539 là vật liệu thép không gỉ cao cấp mang đến giải pháp tối ưu cho các ứng dụng trong môi trường ăn mòn mạnh. Với thành phần hợp kim giàu Ni, Mo và Cu, cùng khả năng chống axit vượt trội, nó được đánh giá là lựa chọn lý tưởng cho các ngành công nghiệp hóa chất, dầu khí, và hàng hải.

Nếu bạn cần một loại thép inox bền bỉ, ổn định và có tuổi thọ cao trong môi trường khắc nghiệt, Inox 1.4539 chính là sự lựa chọn hoàn hảo.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 70

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 70 – Độ Cứng Vượt Trội, Khả Năng Chịu [...]

    Dây Đồng 0.1mm

    Dây Đồng 0.1mm Dây Đồng 0.1mm là gì? Dây Đồng 0.1mm là loại dây đồng [...]

    X50CrMoV15 Stainless Steel

    X50CrMoV15 Stainless Steel X50CrMoV15 stainless steel là gì? X50CrMoV15 là thép không gỉ martensitic hợp [...]

    Cuộn Inox 304 0.50mm

    Cuộn Inox 304 0.50mm – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn Mòn Tốt, Gia Công [...]

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất

    Ứng Dụng Của Inox 329J3L Trong Ngành Dầu Khí Và Hóa Chất 1. Giới Thiệu [...]

    Cuộn Inox 316 0.19mm

    Cuộn Inox 316 0.19mm – Vật Liệu Siêu Mỏng, Siêu Bền, Chống Ăn Mòn Hiệu [...]

    Thép Inox Austenitic 316S11

    Thép Inox Austenitic 316S11 Thép Inox Austenitic 316S11 là gì? Thép Inox Austenitic 316S11 là [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ

    Inox 08X21H6M2T Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ? Inox 08X21H6M2T là loại [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo