Thép Inox 1.4542

Vật liệu UNS S17400

Thép Inox 1.4542

Thép Inox 1.4542 là gì?
Thép Inox 1.4542 là loại thép không gỉ martensitic làm cứng bằng kết tủa (Precipitation Hardening – PH), được thiết kế để kết hợp độ bền cơ học cao với khả năng chống ăn mòn tốt. Loại thép này thường được sử dụng trong các chi tiết cơ khí chịu lực, khuôn mẫu, trục, bánh răng và các chi tiết trong ngành hàng không, dầu khí và công nghiệp năng lượng.

Với thành phần hợp kim Cr, Ni, Cu, Nb, Inox 1.4542 tạo ra pha martensit ổn định kết hợp các hợp chất kết tủa, mang lại độ cứng, giới hạn chảy cao và khả năng chống ăn mòn ứng suất. Đây là vật liệu tối ưu cho các chi tiết cơ khí chính xác trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

Thành phần hóa học Thép Inox 1.4542

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Inox 1.4542 gồm:

  • Carbon (C): 0,07 – 0,10%
  • Mangan (Mn): ≤ 1,0%
  • Silicon (Si): ≤ 1,0%
  • Phosphorus (P): ≤ 0,04%
  • Sulfur (S): ≤ 0,03%
  • Chromium (Cr): 15,0 – 17,0%
  • Nickel (Ni): 3,0 – 5,0%
  • Copper (Cu): 2,5 – 4,0%
  • Niobium (Nb): 0,15 – 0,45%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần này giúp Inox 1.4542 chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở, đồng thời duy trì độ bền cơ học cao. Pha martensit kết hợp hợp chất Nb và Cu tạo ra sự ổn định và tăng độ cứng, phù hợp cho các chi tiết cơ khí chịu tải trọng lớn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1.4542

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 950 – 1.250 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 800 – 1.050 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 12 – 15%
  • Độ cứng (Hardness): 30 – 42 HRC
  • Mô đun đàn hồi (Elastic Modulus): 200 GPa

Với cấu trúc martensit ổn định và các hợp chất kết tủa, Inox 1.4542 có khả năng chịu lực tốt, chống mài mòn và duy trì tính ổn định cơ lý trong môi trường công nghiệp.

Ưu điểm Thép Inox 1.4542

  • Độ bền cơ học cao: Martensit kết hợp kết tủa Nb-Cu giúp tăng giới hạn chảy và độ bền kéo.
  • Khả năng chống ăn mòn: Chống ăn mòn lỗ rỗng, khe hở và ăn mòn ứng suất trong môi trường chloride.
  • Ổn định kích thước: Ít co ngót, biến dạng sau nhiệt luyện, phù hợp với chi tiết cơ khí chính xác.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định ở nhiệt độ tới 350°C.
  • Gia công và hàn được: Gia công CNC và hàn TIG/MIG với kiểm soát nhiệt và dụng cụ phù hợp.

Nhược điểm Thép Inox 1.4542

  • Chi phí cao: Thành phần hợp kim đặc biệt và quy trình nhiệt luyện phức tạp.
  • Gia công khó: Độ cứng cao, cần dụng cụ carbide hoặc hợp kim cứng.
  • Hàn yêu cầu kỹ thuật: Kiểm soát nhiệt độ và dây hàn tương thích để tránh giảm độ cứng hoặc nứt martensit.
  • Giới hạn nhiệt độ: Trên 350°C, vật liệu có thể giảm độ bền cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox 1.4542

  • Ngành hàng không và quốc phòng: Trục, bánh răng, chi tiết máy bay, thiết bị chịu lực lớn.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: Van, bơm, bình chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, hệ thống xử lý nước biển.
  • Khuôn mẫu và chi tiết cơ khí: Khuôn nhựa, khuôn đúc, chi tiết máy CNC yêu cầu độ chính xác và bề mặt mịn.
  • Ngành chế biến thực phẩm và đồ uống: Thiết bị chế biến sữa, bia, rượu, chi tiết tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm.
  • Xây dựng và trang trí công nghiệp: Lan can, tay vịn, chi tiết ngoài trời chịu môi trường biển.

Quy trình sản xuất và nhiệt luyện Thép Inox 1.4542

  • Đúc và cán nóng: Nung chảy, đúc phôi, cán nóng đồng nhất cấu trúc.
  • Gia công thô: Rèn hoặc cán nóng để tạo hình sơ bộ, giảm nội ứng suất.
  • Ủ nóng (Solution Annealing): Nung 1.020 – 1.050°C, làm lạnh nhanh để hòa tan pha cứng.
  • Kết tủa (Precipitation Hardening): Nung 480 – 620°C để hình thành hợp chất Nb-Cu, tăng độ cứng.
  • Gia công nguội và hoàn thiện: Gia công CNC, mài, xử lý bề mặt đạt yêu cầu kỹ thuật.

Hướng dẫn gia công CNC Thép Inox 1.4542

  • Dụng cụ cắt: Dao carbide hoặc hợp kim cứng, lưỡi cắt sắc, hạn chế rung lắc.
  • Tốc độ cắt và tiến dao: 30 – 50 m/phút; tiến dao 0,05 – 0,1 mm/vòng tùy chi tiết và dụng cụ.
  • Làm mát và bôi trơn: Dùng dầu cắt hoặc chất làm mát mạnh để giảm nhiệt, bảo vệ dụng cụ, hạn chế biến dạng.
  • Hàn và nối: Hàn TIG hoặc MIG với dây hàn tương thích, kiểm soát nhiệt và làm mát chậm để tránh giảm độ cứng.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 1.4542

  • Ngành hàng không và quốc phòng: Chi tiết máy bay, trục, bánh răng, phụ kiện chịu lực lớn.
  • Ngành dầu khí và hóa chất: Van, bơm, bình chứa hóa chất, ống dẫn, thiết bị trao đổi nhiệt.
  • Khuôn mẫu và chế biến thực phẩm: Khuôn nhựa, khuôn đúc, chi tiết máy CNC, thiết bị chế biến thực phẩm.
  • Xu hướng thị trường: Inox 1.4542 được ưu tiên sử dụng trong các ngành công nghiệp cần vật liệu bền, chống ăn mòn, dễ gia công và hàn, tối ưu hóa tuổi thọ và hiệu suất chi tiết.

Kết luận

Thép Inox 1.4542 là thép martensitic làm cứng bằng kết tủa, nổi bật với độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn và ổn định kích thước. Vật liệu này phù hợp cho chi tiết cơ khí, khuôn mẫu, thiết bị hàng không, dầu khí, chế biến thực phẩm và công nghiệp năng lượng. Quy trình sản xuất, nhiệt luyện và gia công CNC hiện đại giúp Inox 1.4542 đạt hiệu suất tối đa, tuổi thọ dài và độ chính xác cao, trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng công nghiệp khắt khe.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất

    Nên Chọn Đồng 2.0040 Cho Những Ứng Dụng Nào Là Tối Ưu Nhất? Đồng 2.0040 [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 27 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 20 – Ổn Định Cơ Học, Gia Công [...]

    So Sánh Inox 309 Với Inox 310 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn

    So Sánh Inox 309 Với Inox 310 – Loại Nào Chịu Nhiệt Tốt Hơn? Inox [...]

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm

    So Sánh Inox 1.4362 Và Inox 2205: Ưu Điểm Và Nhược Điểm 1. Giới Thiệu [...]

    Thép 00Cr18Ni10

    Thép 00Cr18Ni10 Thép 00Cr18Ni10 là gì? Thép 00Cr18Ni10 là một mác thép không gỉ austenit [...]

    Khả Năng Hàn Của Inox Zeron 100 – Cần Lưu Ý Gì

    Khả Năng Hàn Của Inox Zeron 100 – Cần Lưu Ý Gì? Giới Thiệu Về [...]

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4

    Thép Inox X2CrNiCuN23-4 Thép Inox X2CrNiCuN23-4 là gì? Thép inox X2CrNiCuN23-4 là một loại inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo