Thép Inox 1.4563

Thép Inox 2324

Thép Inox 1.4563

Thép Inox 1.4563 là gì?

Thép Inox 1.4563, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMo17-12-2 hoặc tương đương AISI 316Ti, là thép không gỉ austenitic có bổ sung titan để ổn định cacbon và tăng khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao. Đây là phiên bản cải tiến của inox 316, nổi bật với khả năng duy trì cơ tính và chống ăn mòn lâu dài, đặc biệt trong môi trường axit, clorua và khi hàn.

Thép Inox 1.4563 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm, y tế, năng lượng và hàng hải, nơi yêu cầu inox chống ăn mòn mạnh, cơ tính ổn định và tuổi thọ cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4563

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 10.0 – 13.0
Molypden Mo 2.0 – 2.5
Titan Ti ≥ 5 × C
Sắt Fe Còn lại

Titan giúp ổn định cacbon, ngăn ngừa sự kết tủa cacbua crom tại ranh giới hạt khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao, đảm bảo inox duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4563

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 190 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 500 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4563 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt và giữ cơ tính ổn định khi làm việc ở môi trường ăn mòn và nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4563

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Crom, niken, molypden và titan giúp thép chống gỉ, ăn mòn hóa học, ăn mòn hố pit và khe hở hiệu quả.
  2. Cơ tính ổn định:
    Titan ổn định cacbon giúp inox duy trì cơ tính sau khi hàn và khi làm việc ở nhiệt độ cao.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    Thép 1.4563 có thể làm việc ở nhiệt độ cao mà không bị oxy hóa hoặc giảm cơ tính.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Austenitic dễ cắt, tiện, khoan, uốn và hàn mà vẫn giữ cơ tính.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4563

  • Giá thành cao hơn so với inox 304, 316.
  • Độ cứng thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Cần kiểm soát kỹ thuật hàn để đạt cơ tính tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4563

Thép Inox 1.4563 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, van, thiết bị phản ứng chịu môi trường ăn mòn mạnh.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến thực phẩm, dụng cụ y tế chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, van, bơm tiếp xúc trực tiếp với nước biển hoặc môi trường ăn mòn.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, chi tiết máy chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4563

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Titan ổn định cacbon giúp giảm nguy cơ giảm khả năng chống ăn mòn tại ranh giới hạt; dùng dây hàn inox 316Ti hoặc tương đương.
  • Gia công nguội: Dễ uốn, kéo, tạo hình mà không nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4563 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316 Thép 1.4563 (316Ti)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc, đặc biệt khi hàn hoặc môi trường nhiệt độ cao
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, nhiệt độ cao

Thép Inox 1.4563 là lựa chọn lý tưởng cho các chi tiết và thiết bị cần cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường ăn mòn hóa chất và nhiệt độ cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4563

Tại Việt Nam, inox 1.4563 được nhập khẩu chủ yếu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng nhờ khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Sản phẩm ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ cao và hiệu suất làm việc lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4563 (X2CrNiMo17-12-2, AISI 316Ti) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và chịu nhiệt tốt. Đây là lựa chọn tối ưu cho bồn chứa, đường ống, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh và nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    CW127C Copper Alloys

    CW127C Copper Alloys CW127C Copper Alloys là gì? CW127C Copper Alloys là hợp kim đồng-phốt-pho [...]

    Thép Inox Austenitic 8X18H12T

    Thép Inox Austenitic 8X18H12T Thép Inox Austenitic 8X18H12T là gì? Thép Inox Austenitic 8X18H12T là [...]

    1.4646 stainless steel

    1.4646 stainless steel 1.4646 stainless steel là gì? 1.4646 stainless steel là loại thép không [...]

    Tấm Inox 0.17mm Là Gì

    Tấm Inox 0.17mm Là Gì? Tấm Inox 0.17mm là loại thép không gỉ với độ [...]

    Thép Inox S44002

    Thép Inox S44002 Thép Inox S44002 là gì? Thép Inox S44002 là một loại thép [...]

    Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 stainless steel

    Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 stainless steel Duplex 00Cr18Ni5Mo3Si2 stainless steel là một loại thép không gỉ song [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4371

    Tìm hiểu về Inox 1.4371 và Ứng dụng của nó Inox 1.4371 là gì? Inox [...]

    Khả Năng Hàn Của Inox 2101 LDX – Những Điều Cần Biết

    Khả Năng Hàn Của Inox 2101 LDX – Những Điều Cần Biết 1. Giới thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo