Thép Inox 1.4565

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 1.4565

Thép Inox 1.4565 là gì?

Thép Inox 1.4565, còn được biết đến với ký hiệu X2CrNiMoN17-13-3 hoặc tương đương AISI 316LN, là thép không gỉ austenitic thấp cacbon với bổ sung nitơ, giúp tăng cường cơ tính và khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường clorua và hóa chất. So với inox 316L, thép 1.4565 nổi bật với độ bền kéo cao hơn, khả năng chống rỗ bề mặt và ăn mòn khe hở tốt hơn, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi cơ tính và độ bền lâu dài.

Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, năng lượng, thực phẩm, y tế, hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4565

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.03
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 16.5 – 18.5
Niken Ni 12.0 – 14.0
Molypden Mo 2.0 – 3.0
Nitơ N 0.10 – 0.16
Sắt Fe Còn lại

Nitơ trong thép 1.4565 giúp tăng cường độ bền kéo, chống ăn mòn lỗ rỗ và khe hở, đồng thời giữ cơ tính ổn định ngay cả sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4565

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 200 – 320 MPa
Độ bền kéo Rm 550 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 40%
Độ cứng HB 150 – 200 HB
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4565 có độ dẻo cao, chịu va đập tốt, khả năng chịu áp lực tốt và duy trì cơ tính ổn định trong môi trường ăn mòn mạnh.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4565

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:
    Chống rỗ bề mặt, khe hở, ăn mòn hóa chất và clorua hiệu quả nhờ Cr, Ni, Mo và N.
  2. Cơ tính ổn định và cao:
    Giới hạn chảy và độ bền kéo lớn, duy trì cơ tính ngay cả khi hàn hoặc làm việc trong môi trường ăn mòn.
  3. Khả năng chịu nhiệt:
    Thép 1.4565 có thể chịu nhiệt độ vừa phải mà không bị oxy hóa hay giảm cơ tính.
  4. Dễ gia công và hàn:
    Dễ cắt, tiện, khoan, uốn và hàn mà vẫn giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4565

  • Giá thành cao hơn inox 304, 316 thông thường.
  • Độ cứng thấp, không thích hợp cho chi tiết chịu mài mòn cơ học mạnh.
  • Hàn yêu cầu kỹ thuật và dây hàn chuyên dụng để đạt hiệu quả tối ưu.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4565

Thép Inox 1.4565 được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp:

  1. Ngành hóa chất: Bồn chứa, đường ống dẫn hóa chất, van, thiết bị phản ứng trong môi trường ăn mòn mạnh.
  2. Ngành thực phẩm và y tế: Bồn chứa thực phẩm, thiết bị chế biến, dụng cụ y tế chịu ăn mòn và nhiệt độ cao.
  3. Ngành hàng hải: Chi tiết tàu, bơm, van tiếp xúc trực tiếp với nước biển.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị trao đổi nhiệt, ống dẫn, chi tiết máy chịu áp lực và môi trường ăn mòn.

Hàn và gia công Thép Inox 1.4565

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép còn mềm; cắt, tiện, khoan, uốn.
  • Hàn: Sử dụng dây hàn AISI 316LN hoặc tương đương; thép giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn sau hàn.
  • Gia công nguội: Có thể uốn, kéo, tạo hình nhưng cần thận trọng để tránh nứt hoặc giảm cơ tính.

So sánh Thép Inox 1.4565 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 304 Inox 316L Thép 1.4565 (316LN)
Khả năng chống ăn mòn Tốt Rất tốt Xuất sắc, đặc biệt với clorua và môi trường hóa chất
Độ cứng HRC 15 – 20 15 – 20 15 – 20
Khả năng gia công Dễ Dễ Dễ dàng, dễ hàn
Ứng dụng Bồn chứa, ống Hóa chất, biển Hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải

Thép Inox 1.4565 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết và thiết bị cần cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường clorua, axit nhẹ và các môi trường hóa chất khắc nghiệt.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4565

Tại Việt Nam, inox 1.4565 nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc. Sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải và năng lượng nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Inox 1.4565 ngày càng được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi tuổi thọ cao và hiệu suất làm việc lâu dài.

Kết luận

Thép Inox 1.4565 (X2CrNiMoN17-13-3, AISI 316LN) là thép không gỉ austenitic cao cấp, nổi bật với khả năng chống ăn mòn, cơ tính ổn định và dễ gia công, hàn. Đây là lựa chọn lý tưởng cho bồn chứa, đường ống, thiết bị thực phẩm, y tế, chi tiết hàng hải và các thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 630 Phi 72 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Gỉ Hiệu [...]

    416 material

    416 material 416 material là gì? 416 material là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni12Mo2Cu2 là gì? Inox [...]

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Và Nước Mặn Không

    Inox X2CrNiMoN25-7-4 Có Bền Trong Môi Trường Biển Và Nước Mặn Không? 1. Giới Thiệu [...]

    SAE 51410 material

    SAE 51410 material SAE 51410 material là gì? SAE 51410 material là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 317L

    Tìm hiểu về Inox 317L và Ứng dụng của nó Inox 317L là gì? Inox [...]

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 302 Và Inox 304 Là Gì

    Sự Khác Biệt Giữa Inox 302 Và Inox 304 Là Gì? Inox 302 và Inox [...]

    UNS S42000 material

    UNS S42000 material UNS S42000 material là gì? UNS S42000 material là ký hiệu UNS [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo