Thép Inox 1.4618

Thép Inox 12X18H9T

Thép Inox 1.4618

Thép Inox 1.4618 là gì?

Thép Inox 1.4618, còn được biết đến với ký hiệu X22CrMoV12-1 hoặc tương đương AISI H11, là thép hợp kim chịu nhiệt cao thuộc nhóm martensitic với khả năng giữ cơ tính và độ bền tuyệt vời ở nhiệt độ cao. Loại thép này nổi bật với khả năng chống mài mòn, chống oxy hóa và chịu nhiệt độ cao, được ứng dụng chủ yếu trong ngành công nghiệp khuôn mẫu, ép nhựa, đúc kim loại và các chi tiết máy chịu tải cao.

Thép Inox 1.4618 được thiết kế để giữ độ cứng và ổn định cơ tính trong môi trường nhiệt độ cao, đồng thời vẫn đảm bảo khả năng gia công cơ khí và chế tạo các chi tiết chịu mài mòn.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1.4618

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C 0.35 – 0.45
Silic Si 0.80 – 1.20
Mangan Mn 0.30 – 0.60
Phốt pho P ≤ 0.025
Lưu huỳnh S ≤ 0.015
Crom Cr 5.00 – 5.50
Molypden Mo 1.30 – 1.70
Vanadi V 0.80 – 1.20
Ni Ni ≤ 0.50
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng crom, molypden và vanadi giúp thép 1.4618 chống oxy hóa và mài mòn hiệu quả ở nhiệt độ cao, trong khi cacbon trung bình đảm bảo độ cứng sau nhiệt luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1.4618

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.8 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 800 – 950 MPa
Độ bền kéo Rm 1000 – 1200 MPa
Độ giãn dài A5 ≥ 10%
Độ cứng HRC 48 – 52 (sau nhiệt luyện)
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 11 × 10⁻⁶ /K

Thép Inox 1.4618 có khả năng duy trì độ cứng và cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao, rất phù hợp cho khuôn mẫu, trục máy và chi tiết chịu tải nặng.

Ưu điểm của Thép Inox 1.4618

  1. Khả năng chịu nhiệt cao:
    Thép có thể duy trì cơ tính ở nhiệt độ lên đến 600 – 650°C, thích hợp cho khuôn mẫu ép nhựa và đúc kim loại.
  2. Chống mài mòn và oxy hóa:
    Crom, molypden và vanadi giúp thép chống oxy hóa, mài mòn và giữ độ bền lâu dài.
  3. Độ cứng cao và bền cơ học:
    Độ cứng HRC 48 – 52 sau nhiệt luyện, chịu lực tốt và tuổi thọ chi tiết cao.
  4. Khả năng gia công tốt trước nhiệt luyện:
    Thép mềm dễ cắt, tiện, khoan trước khi nhiệt luyện, giảm mài mòn dụng cụ.

Nhược điểm của Thép Inox 1.4618

  • Giá thành cao hơn so với các loại thép carbon thông thường.
  • Sau nhiệt luyện, độ cứng cao làm gia công cơ khí khó khăn, cần dụng cụ carbide.
  • Hàn khó và cần kỹ thuật đặc biệt.

Ứng dụng của Thép Inox 1.4618

Thép Inox 1.4618 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sau:

  1. Ngành khuôn mẫu: Khuôn ép nhựa, khuôn đúc kim loại chịu nhiệt và tải cao.
  2. Công nghiệp đúc: Khuôn đúc áp lực, trục và chi tiết chịu nhiệt độ cao.
  3. Cơ khí chế tạo: Trục, bánh răng, chi tiết máy chịu lực và mài mòn.
  4. Ngành năng lượng: Thiết bị nhiệt, lò hơi, chi tiết máy chịu nhiệt độ cao.

Nhiệt luyện Thép Inox 1.4618

Thép 1.4618 cần quy trình nhiệt luyện chuẩn để đạt cơ tính tối ưu:

  • Ủ mềm (soft annealing): 850 – 900°C, làm nguội chậm để dễ gia công.
  • Tôi (hardening): 1020 – 1050°C, làm nguội nhanh trong dầu để tạo martensit cứng.
  • Tôi lại (tempering): 540 – 580°C để giảm ứng suất, tăng độ dẻo và duy trì độ cứng mong muốn.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1.4618

  • Gia công cơ khí: Dễ dàng khi thép mềm; sau nhiệt luyện, cần dụng cụ hợp kim cứng hoặc carbide để cắt, khoan, tiện.
  • Hàn: Thép khó hàn, nên hàn trước khi nhiệt luyện hoặc dùng kỹ thuật hàn đặc biệt; dây hàn hợp kim cao đề xuất.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, tạo hình cần thận trọng để tránh nứt bề mặt do độ cứng cao.

So sánh Thép Inox 1.4618 với các loại thép hợp kim khác

Tiêu chí Thép H13 (1.2344) Thép 1.4618 (H11) Thép 1.4401
Độ cứng HRC 50 – 52 48 – 52 18 – 22
Chịu nhiệt (°C) 550 – 600 600 – 650 200 – 300
Chống mài mòn Cao Cao Trung bình
Ứng dụng Khuôn, trục, ép nhựa Khuôn, trục chịu nhiệt Thiết bị hóa chất, thực phẩm

Thép Inox 1.4618 nổi bật với khả năng chịu nhiệt tốt hơn H13 và inox 1.4401, đồng thời vẫn giữ cơ tính ổn định, là lựa chọn lý tưởng cho khuôn, trục và chi tiết máy chịu tải cao và nhiệt độ cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 1.4618

Tại Việt Nam, inox 1.4618 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản và Hàn Quốc, chủ yếu dùng trong ngành công nghiệp khuôn mẫu, đúc kim loại, cơ khí chế tạo và ngành năng lượng. Nhờ khả năng chịu nhiệt, chống mài mòn và độ bền cao, loại thép này được ưa chuộng trong các ứng dụng công nghiệp hiện đại yêu cầu tuổi thọ lâu dài và cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox 1.4618 (X22CrMoV12-1, AISI H11) là thép hợp kim martensitic chịu nhiệt cao, nổi bật với độ cứng, khả năng chống mài mòn và oxy hóa, đồng thời duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho khuôn, trục, chi tiết máy chịu tải cao và nhiệt độ cao trong công nghiệp ép nhựa, đúc kim loại, cơ khí chế tạo và ngành năng lượng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Đồng 50mm

    Tấm Đồng 50mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Nên Lựa Chọn Tấm [...]

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì

    Những Ứng Dụng Chính Của Inox X2CrNiN23-4 Trong Công Nghiệp Là Gì Inox X2CrNiN23-4 là [...]

    Cuộn Inox 0.80mm

    Cuộn Inox 0.80mm – Cứng Cáp, Chống Gỉ Tốt, Phù Hợp Gia Công Cơ Khí [...]

    Thép không gỉ STS403

    Thép không gỉ STS403 Thép không gỉ STS403 là gì? Thép không gỉ STS403 là [...]

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 314 Và Inox 310

    Sự Khác Biệt Lớn Nhất Giữa Inox 314 Và Inox 310 Inox 314 và Inox [...]

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32202 Số Lượng Lớn

    Làm Thế Nào Để Tối Ưu Chi Phí Khi Mua Inox S32202 Số Lượng Lớn? [...]

    Đồng CW713R

    Đồng CW713R Đồng CW713R là gì? Đồng CW713R là một hợp kim đồng-niken-kẽm, thuộc nhóm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 65

    Láp Tròn Đặc Inox Phi 65 – Đặc Tính Và Ứng Dụng 1. Giới Thiệu [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo