Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Thép Inox 2331

Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là gì?

Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là loại thép không gỉ Austenitic mangan-niken-nitơ cao, được phát triển nhằm thay thế một phần cho thép Inox 304 và 316 trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn và độ bền cao nhưng có chi phí hợp lý hơn. Thành phần đặc trưng của thép này bao gồm hàm lượng Cr cao (khoảng 17%), cùng với Mn, Ni và N được bổ sung để tăng độ bền, tính ổn định của pha Austenite và khả năng chống ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt.

Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 còn được biết đến là loại thép không gỉ thân thiện với môi trường và tiết kiệm niken (nickel-saving stainless steel), do sử dụng mangan (Mn) và nitơ (N) để thay thế một phần niken vốn có giá thành cao. Với khả năng chịu ăn mòn tốt trong dung dịch axit nhẹ, dung dịch clorua và môi trường ẩm ướt, vật liệu này hiện được ứng dụng phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, thực phẩm, hóa chất và xây dựng.

Thành phần hóa học của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Carbon C ≤ 0.08
Mangan Mn 5.0 – 7.0
Silicon Si ≤ 1.0
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 3.0 – 5.0
Nitơ N 0.15 – 0.25
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Phốt pho P ≤ 0.035
Sắt Fe Còn lại

Sự kết hợp cân đối giữa Cr, Mn, Ni và N giúp thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 đạt được tính ổn định pha Austenitic hoàn toàn, đồng thời có độ bền và khả năng chống ăn mòn tương đương hoặc cao hơn so với thép Inox 304L.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 có các tính chất cơ học và vật lý đáng chú ý như sau:

  • Giới hạn chảy (Rp0.2): ≥ 320 MPa
  • Độ bền kéo (Rm): 650 – 880 MPa
  • Độ giãn dài (A5): ≥ 35%
  • Độ cứng Brinell (HB): ≤ 220 HB
  • Mật độ: 7.8 g/cm³
  • Nhiệt độ nóng chảy: 1390 – 1420°C
  • Độ dẫn nhiệt: 15 W/m·K
  • Hệ số giãn nở nhiệt: 16.5 µm/m·K

Nhờ có nitơ và mangan, thép này không chỉ duy trì được độ dẻo và độ dai tốt mà còn đạt giới hạn chảy cao hơn so với Inox 304.

Ưu điểm của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  1. Chống ăn mòn tốt:
    Hàm lượng Cr cao kết hợp cùng N và Mn giúp thép có khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit hữu cơ, tương đương hoặc vượt Inox 304L.
  2. Giá thành thấp:
    Do sử dụng Mn và N thay thế một phần Ni – nguyên tố đắt đỏ, thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 có chi phí sản xuất thấp hơn, rất phù hợp cho sản xuất quy mô lớn.
  3. Độ bền cơ học cao:
    Nitơ trong thành phần giúp tăng giới hạn chảy và độ bền kéo, cải thiện khả năng chịu tải cơ học.
  4. Dễ hàn và gia công:
    Có thể hàn bằng hầu hết các phương pháp hàn hồ quang (GTAW, GMAW, SMAW) mà không cần nung nóng sơ bộ hoặc xử lý nhiệt sau hàn.
  5. Tính dẻo và định hình tốt:
    Nhờ cấu trúc Austenitic, thép có khả năng kéo, cán, dập và tạo hình tốt, thích hợp cho sản xuất thiết bị mỏng và chi tiết phức tạp.
  6. Thân thiện môi trường:
    Hàm lượng Ni thấp giúp giảm tác động đến môi trường trong quá trình sản xuất và tái chế.

Nhược điểm của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  • Khả năng chịu nhiệt hạn chế:
    Ở nhiệt độ cao hơn 400°C, vật liệu có thể bị giảm độ dai và chuyển pha một phần.
  • Độ bền rỗ hơi thấp hơn Inox 316L:
    Dù khả năng chống ăn mòn tốt, nhưng với môi trường chứa ion Cl⁻ cao hoặc axit mạnh, 316L vẫn nhỉnh hơn.
  • Khó đánh bóng gương:
    Do thành phần Mn cao, bề mặt thép có xu hướng hơi sậm màu, khiến việc đánh bóng cần kỹ thuật cao hơn.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì pha Austenitic.
  2. Không nên ủ ở 600–900°C:
    Vì khoảng nhiệt này dễ hình thành pha carbide hoặc nitride, gây giảm khả năng chống ăn mòn.
  3. Không cần tôi hoặc ram, vì đây là thép Austenitic không hóa bền bằng biến đổi pha.
  4. Hóa bền nguội:
    Có thể tăng độ cứng và độ bền bằng phương pháp biến dạng nguội như kéo, cán, dập.

Gia công cơ khí và CNC Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  • Cắt gọt: Dùng dao hợp kim cứng, tốc độ trung bình, làm mát bằng dung dịch nhũ tương.
  • Phay và tiện: Giữ tốc độ 50–80 m/phút, lượng tiến dao 0.1–0.25 mm/vòng.
  • Gia công nguội: Thích hợp cho cán mỏng, kéo dây hoặc uốn hình dạng phức tạp.
  • Cắt laser hoặc plasma: Dễ thực hiện, không cần xử lý nhiệt sau cắt.

Tiêu chuẩn tương đương của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương Tên thương mại
GB/T 10Cr17Mn6Ni4N
UNS S20400 / S20100 Stainless 201/204
ASTM A240 / A276 201 / 204Cu
JIS SUS 201 / 202
EN 1.4372

Về bản chất, 10Cr17Mn6Ni4N20 là biến thể cải tiến của Inox 201 với tỷ lệ Ni thấp hơn và bổ sung Nitơ để tăng tính cơ học.

Ứng dụng của Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20

  1. Công nghiệp thực phẩm:
    • Dụng cụ bếp, nồi, chảo, thùng chứa, máy chế biến thực phẩm.
    • Dây chuyền sản xuất đồ uống và nước giải khát.
  2. Ngành hóa chất nhẹ:
    • Bồn chứa dung dịch axit yếu, dung môi, thiết bị phản ứng.
  3. Xây dựng:
    • Lan can, tay vịn, thang máy, cửa, khung trang trí ngoại thất.
  4. Cơ khí chế tạo:
    • Vỏ thiết bị, máy móc dân dụng, linh kiện xe máy, máy giặt, tủ lạnh.
  5. Ngành hàng hải:
    • Kết cấu, phụ kiện, đường ống dẫn nước mặn hoặc nước biển.
  6. Gia dụng & nội thất:
    • Đồ trang trí, thiết bị bếp, khung ghế, tay nắm cửa, giá treo tường.

So sánh Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 với các loại khác

Đặc tính Inox 304 Inox 201 Inox 10Cr17Mn6Ni4N20
Cr (%) 18–20 16–18 16–18
Ni (%) 8–10 3.5–5.5 3.0–5.0
Mn (%) ≤ 2 5–7 5–7
Giới hạn chảy (MPa) 215 275 320
Độ bền kéo (MPa) 600 650 880
Chống ăn mòn Rất tốt Khá Tốt
Giá thành Cao Thấp Trung bình
Dễ gia công Tốt Tốt Tốt

Qua bảng trên có thể thấy, Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là lựa chọn cân bằng giữa hiệu năng và chi phí, đặc biệt phù hợp trong sản xuất hàng loạt hoặc yêu cầu bền, nhẹ và tiết kiệm.

Phân tích thị trường tiêu thụ

Tại Việt Nam, thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 ngày càng được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý và khả năng thay thế cho Inox 304 trong nhiều ứng dụng thông thường. Nhiều nhà máy trong nước như POSCO, TISCO, hoặc các nhà cung cấp từ Trung Quốc, Hàn Quốc đã sản xuất ổn định loại thép này với quy cách đa dạng: cuộn, tấm, thanh tròn, ống, dây hàn,…

Thị trường chính tiêu thụ vật liệu này bao gồm:

  • Ngành thiết bị gia dụng (máy giặt, tủ lạnh, chảo, nồi).
  • Ngành nội thất – trang trí (lan can, tay vịn, ốp trần, cửa kính).
  • Ngành công nghiệp nhẹ (dây chuyền chế biến thực phẩm, máy đóng gói).

Với xu hướng giảm chi phí nguyên liệu toàn cầu, thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 đang dần trở thành vật liệu chủ lực thay thế cho Inox 304 trong nhiều sản phẩm phổ thông mà không làm giảm đáng kể tuổi thọ hay thẩm mỹ.

Kết luận

Thép Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 là loại vật liệu không gỉ thế hệ mới, sở hữu sự cân bằng tuyệt vời giữa độ bền, khả năng chống ăn mòn và chi phí sản xuất. Với thành phần chứa Mn và N cao, vật liệu này không chỉ đảm bảo hiệu năng tương đương Inox 304 mà còn thân thiện với môi trường và có giá thành cạnh tranh.

Trong bối cảnh công nghiệp Việt Nam đang hướng tới vật liệu bền, nhẹ và kinh tế, Inox 10Cr17Mn6Ni4N20 chắc chắn là lựa chọn tiềm năng cho các doanh nghiệp chế tạo, xây dựng và sản xuất thiết bị tiêu dùng.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào

    Inox SUS329J1 Có Độ Bền Cơ Học Cao Như Thế Nào? Inox SUS329J1 là một [...]

    20Cr13 Stainless Steel

    20Cr13 Stainless Steel 20Cr13 stainless steel là gì? 20Cr13 stainless steel là một loại thép [...]

    Ống Inox 310S Phi 300mm

    Ống Inox 310S Phi 300mm – Độ Bền Cao, Chịu Nhiệt Tốt Cho Các Ứng [...]

    Inox 304 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 304 Có Dễ Gia Công Không? Những Điều Cần Biết 1. Inox 304 Là [...]

    Thép SAE 30321

    Thép SAE 30321 Thép SAE 30321 là gì? Thép SAE 30321 là một loại thép [...]

    Tại Sao Inox 440C Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Cụ Cắt

    Tại Sao Inox 440C Là Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Công Cụ Cắt? 🔍 Inox [...]

    Ống Inox 316 Phi 90mm

    Ống Inox 316 Phi 90mm – Giải Pháp Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Ống Inox 304 Phi 6.4mm

    Ống Inox 304 Phi 6.4mm – Chất Lượng Cao Cho Các Hệ Thống Công Nghiệp [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo