Thép Inox 10X17H13M2T

Thép Inox 2338

Thép Inox 10X17H13M2T

Thép Inox 10X17H13M2T là gì?

Thép Inox 10X17H13M2T là loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt và chống ăn mòn cao, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 của Nga. Loại thép này đặc trưng bởi hàm lượng cacbon thấp, kết hợp với crom, niken, molybden và titan, giúp nâng cao khả năng chống ăn mòn, đặc biệt trong môi trường có axit, kiềm và hơi nước.

Ký hiệu “10X17H13M2T” được giải thích như sau:

  • 10: hàm lượng cacbon tối đa 0,10%;
  • X17: hàm lượng crom khoảng 17%;
  • H13: hàm lượng niken khoảng 13%;
  • M2: molybden 2%, giúp chống rỗ và ăn mòn kẽ hở;
  • T: titan ổn định cacbit, ngăn ngừa kết tủa crom ở ranh giới hạt.

Thép Inox 10X17H13M2T tương đương với AISI 316Ti, 1.4571 (EN/DIN), được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí chính xác nhờ tính ổn định cơ lý và khả năng chống ăn mòn vượt trội.

Thành phần hóa học của Thép Inox 10X17H13M2T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,10
Crom Cr 16,0 – 18,0
Niken Ni 12,0 – 14,0
Molybden Mo 1,5 – 2,5
Titan Ti 0,4 – 0,8
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,02
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Sự kết hợp của Cr, Ni, Mo và Ti giúp thép 10X17H13M2T chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới, đặc biệt sau hàn hoặc khi hoạt động ở nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 10X17H13M2T

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 550 – 780
Giới hạn chảy (MPa) 210 – 260
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 190
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 850°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Thép Inox 10X17H13M2T có độ dẻo cao, khả năng chịu uốn, kéo, dập và cán tốt mà không bị nứt gãy. Tổ chức austenitic ổn định nhờ titan giúp thép giữ được cơ tính sau khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox 10X17H13M2T

  1. Chống ăn mòn vượt trội:
    Molybden và titan giúp thép chống rỗ, ăn mòn kẽ hở và ăn mòn hạt ranh giới, phù hợp với môi trường hóa chất và hơi nước.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Thép duy trì cơ tính ổn định ở nhiệt độ 600 – 850°C, thích hợp cho các ứng dụng nhiệt công nghiệp.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay. Mối hàn giữ cơ tính gần bằng kim loại nền nhờ titan ổn định cacbit crom.
  4. Dẻo và dễ gia công:
    Có thể uốn, kéo, dập, cán mà không nứt gãy.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Titan ngăn ngừa sự kết tủa cacbit crom, giúp thép duy trì tính chất cơ lý sau khi hàn hoặc làm việc ở môi trường nhiệt cao.

Nhược điểm của Thép Inox 10X17H13M2T

  • Chi phí cao so với inox 304 hoặc 321.
  • Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế, không hoàn toàn thay thế inox 316.
  • Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon do độ bền cao.
  • Cần kiểm soát nghiêm ngặt nhiệt độ hàn và nhiệt luyện.

Ứng dụng của Thép Inox 10X17H13M2T

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Chế tạo bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van, phụ kiện chịu áp lực.
  • Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nóng.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt, chi tiết tuabin hơi.
  • Các thiết bị chịu tải cao và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, máy chiết rót, dây chuyền chế biến, nồi hấp và ống dẫn.
  • Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải và chi tiết áp lực.
  • Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn và nhiệt độ cao.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 10X17H13M2T

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Thời gian 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, sau đó làm nguội chậm
  3. Không thể tôi cứng:
    Austenitic inox không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER316Ti hoặc ER316L.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán. Nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 10X17H13M2T
EN/DIN X5CrNiMoTi17-12-2 (1.4571)
AISI/ASTM 316Ti
JIS SUS316Ti
GB (Trung Quốc) 0Cr17Ni12Mo2Ti

Kết luận

Thép Inox 10X17H13M2T là thép không gỉ austenitic cao cấp với cacbon thấp, bổ sung molybden và titan, giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và giữ cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong hóa chất, năng lượng, dầu khí, thực phẩm và cơ khí chính xác, mang lại hiệu suất vượt trội so với các loại inox 304, 321 trong môi trường oxy hóa và nhiệt độ cao.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng 2.0065 Có Bị Ăn Mòn Không

    Đồng 2.0065 Có Bị Ăn Mòn Không? Cách Khắc Phục Và Bảo Quản Đồng 2.0065 [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Là Gì, Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Là Gì? Thành Phần Hóa Học Có Gì Đặc Biệt? Giới Thiệu Về [...]

    Ống Inox 316 Phi 52mm

    Ống Inox 316 Phi 52mm – Sự Lựa Chọn Bền Bỉ Cho Các Ứng Dụng [...]

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni13Si4

    Tìm hiểu về Inox 0Cr18Ni13Si4 và Ứng dụng của nó Inox 0Cr18Ni13Si4 là gì? Inox [...]

    Inox X12CrMoS17

    Inox X12CrMoS17 Inox X12CrMoS17 là gì? Inox X12CrMoS17 là thép không gỉ martensitic có lưu [...]

    Thép SAE 30310S

    Thép SAE 30310S Thép SAE 30310S là gì? Thép SAE 30310S là một loại thép [...]

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N

    Tìm hiểu về Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N và Ứng dụng của nó Inox 1Cr18Mn10Ni5Mo3N là gì? Inox [...]

    Tấm Inox 304 16mm

    Tấm Inox 304 16mm – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Các Ứng Dụng Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo