Thép Inox 12X18H10E

Thép Inox 2338

Thép Inox 12X18H10E

Thép Inox 12X18H10E là gì?

Thép Inox 12X18H10E (ký hiệu theo tiêu chuẩn Nga GOST) là một loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển để đáp ứng các yêu cầu về khả năng chịu ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, đặc biệt là trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, năng lượng và hàng không. Loại thép này có tính năng tương đương với inox AISI 321 hoặc inox 1.4541 của tiêu chuẩn châu Âu EN.

Ký hiệu “12X18H10E” cho biết thành phần cơ bản của thép: khoảng 18% Cr (Crom) và 10% Ni (Niken), với sự bổ sung của Titan (E – ký hiệu cho nguyên tố Ti) nhằm ổn định cấu trúc austenit, chống lại hiện tượng kết tủa cacbua trong quá trình hàn và gia nhiệt ở nhiệt độ cao.

Nhờ đó, Thép Inox 12X18H10E trở thành một lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ bền cao, ổn định nhiệt tốt và khả năng chống ăn mòn trong điều kiện khắc nghiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 12X18H10E

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox 12X18H10E theo GOST 5632-72 như sau:

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.12
Silic Si ≤ 0.8
Mangan Mn ≤ 2.0
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 9.0 – 11.0
Titan Ti 5 × C – 0.8
Lưu huỳnh S ≤ 0.02
Photpho P ≤ 0.035
Sắt (còn lại) Fe Còn lại

Tổ hợp thành phần này giúp Inox 12X18H10E đạt được sự cân bằng tối ưu giữa độ dẻo, độ bền và khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao. Crom và niken đóng vai trò chính trong việc tạo nên khả năng chống gỉ, trong khi titan ổn định cấu trúc và hạn chế sự ăn mòn kẽ hở sau hàn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 12X18H10E

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 205 – 350
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mật độ (g/cm³) 7.9
Nhiệt độ nóng chảy (°C) 1400 – 1450
Hệ số giãn nở nhiệt (10⁻⁶/°C) 16.5
Nhiệt dung riêng (J/kg·K) 500
Điện trở suất (μΩ·m) 0.73

Nhờ tính ổn định cấu trúc và độ dẻo cao, thép 12X18H10E dễ dàng được gia công bằng nhiều phương pháp như cán, dập, hàn và uốn. Đặc biệt, khả năng chịu nhiệt của loại inox này cho phép sử dụng trong các ứng dụng ở nhiệt độ lên tới 850°C mà không làm suy giảm đáng kể tính năng cơ học.

Ưu điểm của Thép Inox 12X18H10E

  1. Chống ăn mòn tuyệt vời:
    Với hàm lượng crom và niken cao, thép 12X18H10E chống lại sự oxy hóa và ăn mòn trong môi trường axit hữu cơ, kiềm yếu và không khí ẩm.
  2. Ổn định ở nhiệt độ cao:
    Nhờ bổ sung titan, inox này không bị kết tủa cacbua trong quá trình hàn hay khi làm việc lâu dài ở 500–800°C.
  3. Khả năng hàn tốt:
    Có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang tay mà không cần gia nhiệt trước hoặc xử lý sau hàn phức tạp.
  4. Tính dẻo và khả năng tạo hình tốt:
    Dễ dàng kéo, dập sâu hoặc uốn, phù hợp cho sản xuất các chi tiết phức tạp.
  5. Chống oxy hóa tốt:
    Chịu được môi trường oxi hóa cao đến 900°C, nên thích hợp cho các ứng dụng trong lò nung hoặc tuabin.

Nhược điểm của Thép Inox 12X18H10E

  • Giá thành cao hơn các loại inox 304 thông thường do thành phần hợp kim cao hơn và có thêm titan.
  • Độ cứng không cao, nên trong một số ứng dụng cơ khí yêu cầu độ chịu mài mòn, thép này không phải lựa chọn tối ưu.
  • Dễ bị biến cứng trong quá trình gia công nguội, cần xử lý ủ sau khi gia công.

Ứng dụng của Thép Inox 12X18H10E

Thép Inox 12X18H10E được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực công nghiệp nhờ tính chất toàn diện:

  • Ngành hóa chất và dầu khí: chế tạo bồn chứa axit, ống dẫn, van, mặt bích và phụ kiện chịu ăn mòn.
  • Ngành thực phẩm: dùng làm bồn trộn, bồn chứa, thiết bị trao đổi nhiệt, dây chuyền sản xuất thực phẩm.
  • Ngành hàng không và năng lượng: ứng dụng trong tua-bin, ống dẫn khí nóng, bộ phận động cơ.
  • Công nghiệp hạt nhân: được dùng cho các chi tiết chịu nhiệt và áp suất cao.
  • Ngành xây dựng và trang trí: sản xuất lan can, cầu thang, tấm ốp, và các chi tiết kiến trúc cao cấp.

Ngoài ra, thép 12X18H10E còn được dùng để chế tạo các loại bu-lông, ốc vít, tấm chắn nhiệt, và thiết bị làm việc trong môi trường biển có độ mặn cao.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 12X18H10E

Quá trình nhiệt luyện được thực hiện nhằm tối ưu hóa tổ chức austenit và phục hồi tính dẻo sau khi gia công nguội.

  1. Ủ dung dịch (Solution annealing):
    • Nhiệt độ: 950 – 1100°C
    • Thời gian: 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ mềm:
    • Nhiệt độ: 750 – 850°C
    • Giữ nhiệt 1 – 2 giờ rồi làm nguội trong không khí.
  3. Không nên tôi cứng: vì thép austenitic không thể tăng cứng bằng tôi như các loại martensitic khác.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 12X18H10E

  • Cắt gọt: nên sử dụng dụng cụ hợp kim cứng hoặc thép gió tốc độ cao. Cần tốc độ cắt thấp để tránh sinh nhiệt quá cao.
  • Hàn: loại thép này có thể hàn tốt bằng que hàn inox tương đương ER347 hoặc ER321.
  • Gia công nguội: có thể cán nguội, dập sâu, kéo dây mà không nứt, tuy nhiên cần ủ phục hồi sau mỗi giai đoạn.
  • Đánh bóng: dễ đạt độ bóng gương, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu thẩm mỹ cao.

So sánh Thép Inox 12X18H10E với các loại inox tương đương

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương Ghi chú
AISI / ASTM 321 Gần tương đương
EN 1.4541 Tương đương trực tiếp
JIS SUS321 Tương đương tốt
GOST 12X18H10E Phiên bản Nga

Như vậy, Thép Inox 12X18H10E có thể thay thế cho inox 321 hoặc 1.4541 trong hầu hết các ứng dụng kỹ thuật, đảm bảo hiệu suất tương đương.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 12X18H10E

Trong bối cảnh toàn cầu chú trọng vật liệu bền vững, Thép Inox 12X18H10E ngày càng được ưa chuộng ở các ngành công nghiệp nặng và năng lượng tái tạo. Các nhà máy tại châu Âu và châu Á đang dần thay thế inox 304 hoặc 316 bằng 12X18H10E trong các chi tiết cần chịu nhiệt hoặc có yêu cầu hàn phức tạp.

Tại Việt Nam, vật liệu này được nhập khẩu chủ yếu từ Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc và Đức, dưới dạng tấm, thanh tròn, ống và dây hàn.

Kết luận

Thép Inox 12X18H10E là một trong những loại thép không gỉ austenitic cao cấp, có khả năng chịu ăn mòn, chịu nhiệt và hàn tốt, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp hiện đại. Với đặc tính ổn định và hiệu suất cao, đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình và thiết bị yêu cầu độ bền vượt trội cùng tuổi thọ lâu dài.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox Austenitic UNS S30323

    Thép Inox Austenitic UNS S30323 Thép Inox Austenitic UNS S30323 là gì? Thép Inox Austenitic [...]

    Inox 1.4501 Có Bị Nhiễm Từ Không. Ảnh Hưởng Như Thế Nào Đến Ứng Dụng Thực Tế

    Inox 1.4501 Có Bị Nhiễm Từ Không? Ảnh Hưởng Như Thế Nào Đến Ứng Dụng [...]

    1.4021 Material

    1.4021 Material 1.4021 material là gì? 1.4021 material (theo tiêu chuẩn DIN EN còn gọi [...]

    Thép Inox 304S15

    Thép Inox 304S15 Thép Inox 304S15 là gì? Thép Inox 304S15 là loại thép không [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 42

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 42 – Độ Bền Vượt Trội, Chống Ăn [...]

    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không

    Inox F61 Có Thể Tái Chế Được Không? Giới Thiệu Inox F61 (UNS S32550) là [...]

    Tấm Inox 301 0.11mm

    Tấm Inox 301 0.11mm – Độ Bền Cao, Dễ Gia Công, Phù Hợp Với Các [...]

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm

    Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm Shim Chêm Đồng Thau 0.1mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo