Thép Inox 12X18H10T

Thép Inox 2324

Thép Inox 12X18H10T

Thép Inox 12X18H10T là gì?

Thép Inox 12X18H10T là loại thép không gỉ austenitic phổ biến, được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 5632-72 (Nga). Loại thép này được biết đến nhờ khả năng chống ăn mòn cao và độ bền cơ học tốt, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc hóa chất nhẹ. Sự bổ sung titan (Ti) giúp ổn định cacbit crom, ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới sau khi hàn hoặc làm việc lâu dài.

Ký hiệu “12X18H10T” được giải thích như sau:

  • 12: Cacbon tối đa 0,12%, vừa tăng cơ tính vừa hạn chế sự kết tủa cacbit;
  • X18: Crom 18%, nâng cao khả năng chống oxy hóa và ăn mòn;
  • H10: Niken 10%, ổn định pha austenit;
  • T: Titan, ổn định cacbit crom và ngăn ngừa ăn mòn hạt ranh giới.

Thép Inox 12X18H10T tương đương với AISI 321, EN 1.4541, SUS321 (JIS). Loại thép này được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp hóa chất, thực phẩm, dược phẩm, năng lượng, cơ khí chính xác và kiến trúc nhờ khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 12X18H10T

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0,12
Crom Cr 17,0 – 19,0
Niken Ni 9,0 – 11,0
Titan Ti 0,5 – 0,7
Mangan Mn ≤ 2,0
Silic Si ≤ 1,0
Lưu huỳnh S ≤ 0,03
Phốt pho P ≤ 0,035
Sắt Fe Phần còn lại

Titan giúp ngăn ngừa kết tủa cacbit crom, duy trì độ bền và khả năng chống ăn mòn lâu dài, đặc biệt quan trọng sau khi hàn hoặc gia công nhiệt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 12X18H10T

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (MPa) 520 – 750
Giới hạn chảy (MPa) 200 – 250
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 180
Mật độ (g/cm³) 7,9
Nhiệt độ làm việc liên tục 600 – 850°C
Khả năng chịu va đập Rất tốt, kể cả ở nhiệt độ thấp

Cấu trúc austenitic ổn định nhờ niken và titan giúp thép dẻo, dễ uốn, kéo, dập và cán, đồng thời giữ cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Ưu điểm của Thép Inox 12X18H10T

  1. Chống ăn mòn hạt ranh giới:
    Titan ổn định cacbit giúp thép chống ăn mòn hạt ranh giới, đặc biệt sau khi hàn hoặc làm việc lâu dài.
  2. Chịu nhiệt tốt:
    Thép làm việc ổn định ở nhiệt độ 600 – 850°C, phù hợp cho thiết bị chịu nhiệt trong công nghiệp hóa chất và năng lượng.
  3. Khả năng hàn cao:
    Hàn bằng TIG, MIG hoặc hồ quang tay; mối hàn gần bằng kim loại nền nhờ titan ổn định cacbit crom.
  4. Dẻo và dễ gia công:
    Uốn, kéo, dập, cán mà không gãy; phục hồi cấu trúc sau khi ủ để đảm bảo cơ tính.
  5. Ổn định cấu trúc:
    Titan ngăn ngừa kết tủa cacbit, duy trì cơ tính và khả năng chống ăn mòn lâu dài.

Nhược điểm của Thép Inox 12X18H10T

  • Chi phí cao hơn inox 304.
  • Khả năng chống rỗ trong môi trường clorua mạnh còn hạn chế.
  • Gia công cắt gọt khó hơn thép carbon.
  • Cần kiểm soát nhiệt độ hàn và nhiệt luyện để tránh biến đổi pha không mong muốn.

Ứng dụng của Thép Inox 12X18H10T

1. Ngành hóa chất và dầu khí

  • Bồn chứa, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, van và phụ kiện chịu áp lực.
  • Thiết bị tiếp xúc với axit nitric, axit sulfuric loãng, dung dịch muối và hơi nóng.

2. Ngành năng lượng và nhiệt điện

  • Ống khói, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt.
  • Chi tiết tuabin, thiết bị chịu tải cao và nhiệt độ cao trong nhà máy điện.

3. Ngành thực phẩm và dược phẩm

  • Bồn chứa, dây chuyền chế biến, máy chiết rót, nồi hấp, ống dẫn.
  • Thích hợp môi trường vệ sinh cao, không nhiễm bẩn.

4. Ngành cơ khí chính xác

  • Gia công chi tiết máy, trục, vòng đệm, bu lông chịu tải.
  • Sử dụng trong thiết bị chịu mài mòn, áp lực và nhiệt độ cao.

5. Ngành xây dựng và kiến trúc

  • Lan can, khung cửa, mái che, ốp trang trí chịu môi trường nóng ẩm và oxy hóa mạnh.

Quy trình nhiệt luyện Thép Inox 12X18H10T

  1. Ủ dung dịch (Solution Annealing):
    • Nhiệt độ 1040 – 1120°C
    • Thời gian 30 – 60 phút
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí
  2. Ủ giảm ứng suất (Stress Relief):
    • Nhiệt độ 800 – 850°C
    • Giữ 1 giờ, làm nguội chậm
  3. Không thể tôi cứng:
    Austenitic inox không chuyển sang martensit, chỉ tăng cứng qua gia công nguội.

Gia công và xử lý bề mặt

  • Hàn: TIG, MIG, hồ quang tay, sử dụng dây hàn ER321 hoặc ER316Ti.
  • Gia công nguội: Uốn, kéo, dập, cán; nên ủ sau gia công nặng để phục hồi cấu trúc.
  • Cắt gọt: Sử dụng dao hợp kim cứng, tốc độ vừa phải, dung dịch làm mát đầy đủ.
  • Đánh bóng: Cơ học, điện hóa hoặc thụ động hóa giúp tăng độ bóng và khả năng chống ăn mòn.

Tiêu chuẩn tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
GOST 12X18H10T
EN/DIN X6CrNiTi18-10 (1.4541)
AISI/ASTM 321
JIS SUS321
GB (Trung Quốc) 0Cr18Ni9Ti

Kết luận

Thép Inox 12X18H10T là thép không gỉ austenitic cao cấp, với cacbon thấp, titan ổn định giúp chống ăn mòn, chịu nhiệt và giữ cơ tính ổn định trong môi trường khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong hóa chất, năng lượng, thực phẩm, dược phẩm, cơ khí chính xác và xây dựng, mang lại hiệu quả và độ bền vượt trội so với các loại inox phổ biến.


CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 321 0.22mm

    Tấm Inox 321 0.22mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 321 0.22mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 100

    Láp Tròn Đặc Inox 201 Phi 100 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán [...]

    Thép không gỉ UNS S30100

    Thép không gỉ UNS S30100 Thép không gỉ UNS S30100 là gì? Thép không gỉ [...]

    C10500 Copper Alloys

    C10500 Copper Alloys C10500 Copper Alloys là gì? C10500 là một loại đồng tinh khiết [...]

    317LMN Stainless Steel

    317LMN Stainless Steel 317LMN Stainless Steel là gì? 317LMN Stainless Steel là một loại thép [...]

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4507

    Những Ngành Công Nghiệp Nào Thường Sử Dụng Inox 1.4507? 1. Giới Thiệu Chung Inox [...]

    Ống Inox Phi 48mm

    Ống Inox Phi 48mm – Độ Bền Vượt Trội, Khả Năng Chống Ăn Mòn Tuyệt [...]

    Thép không gỉ STS403

    Thép không gỉ STS403 Thép không gỉ STS403 là gì? Thép không gỉ STS403 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo