Thép Inox 1Cr12

Thép Inox 2322

Thép Inox 1Cr12

Thép Inox 1Cr12 là gì?

Thép Inox 1Cr12 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 12%, thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu mài mòn, chịu nhiệt và chịu ăn mòn ở mức vừa phải. Loại thép này thuộc nhóm thép không gỉ có độ cứng cao, thường được nhiệt luyện để đạt được cơ tính mong muốn. Tên gọi “1Cr12” thường được sử dụng trong tiêu chuẩn thép của Trung Quốc (GB/T), tương đương với các loại thép như AISI 410 hoặc SUS410 tại Hoa Kỳ và Nhật Bản.

Thành phần hóa học Thép Inox 1Cr12

Thành phần hóa học tiêu biểu của Thép Inox 1Cr12 như sau:

  • Carbon (C): ≤ 0.15%
  • Silicon (Si): ≤ 0.60%
  • Manganese (Mn): ≤ 0.60%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.035%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 11.5% – 13.0%
  • Sắt (Fe): Còn lại

Thành phần crôm chiếm tỷ lệ chính giúp tạo nên lớp màng oxit bảo vệ bề mặt chống lại sự ăn mòn. Hàm lượng carbon tương đối thấp giúp cải thiện độ dẻo và khả năng gia công cơ khí.

Tính chất cơ lý Thép Inox 1Cr12

Thép Inox 1Cr12 có những đặc điểm cơ lý sau:

  • Độ cứng sau nhiệt luyện: Có thể đạt 170 – 210 HB ở trạng thái ủ và lên đến 450 HB sau khi tôi và ram.
  • Giới hạn bền kéo: 540 – 750 MPa (tùy theo trạng thái nhiệt luyện)
  • Giới hạn chảy: 250 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: 20% (tình trạng ủ) và giảm còn 10 – 15% sau khi tôi
  • Khả năng chống ăn mòn: Tốt trong môi trường khí quyển, nước sạch, dầu khí, nhưng không phù hợp với môi trường axit mạnh hoặc clorua.
  • Khả năng chịu nhiệt: Làm việc ổn định đến 400 – 600°C
  • Từ tính: Có, do cấu trúc martensitic

Ưu điểm Thép Inox 1Cr12

  • Khả năng gia công cơ khí tốt: Inox 1Cr12 có thể gia công bằng tiện, phay, khoan, mài khá dễ dàng sau khi ủ mềm.
  • Dễ nhiệt luyện: Có thể nâng cao độ cứng thông qua các quá trình tôi và ram, phù hợp cho các chi tiết cần độ cứng cao.
  • Giá thành hợp lý: So với các loại inox austenitic, inox 1Cr12 có chi phí sản xuất thấp hơn.
  • Khả năng chống mài mòn tốt: Phù hợp làm các chi tiết làm việc trong môi trường ma sát như trục, bánh răng, dao cắt…

Nhược điểm Thép Inox 1Cr12

  • Chống ăn mòn thấp hơn austenitic: Inox 1Cr12 không chịu được các môi trường axit mạnh, clorua hoặc biển mặn.
  • Dòn ở nhiệt độ thấp: Ở nhiệt độ dưới 0°C, độ dai va đập giảm mạnh, dễ nứt gãy.
  • Khó hàn: Do hàm lượng crôm cao và khả năng hình thành martensite khi nguội nhanh nên cần quy trình hàn đặc biệt và xử lý sau hàn để giảm ứng suất và tránh nứt nẻ.
  • Từ tính: Không phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu vật liệu phi từ.

Ứng dụng Thép Inox 1Cr12

Nhờ sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng gia công và chống ăn mòn vừa phải, Thép Inox 1Cr12 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực:

Ngành cơ khí chế tạo:

  • Các chi tiết máy yêu cầu độ cứng như trục, bánh răng, đinh vít
  • Vỏ bọc máy, ống chịu áp lực nhẹ
  • Dụng cụ cắt, dao kéo công nghiệp

Ngành dầu khí:

  • Phụ tùng trong van, bơm, vòng đệm hoạt động trong môi trường ăn mòn nhẹ
  • Linh kiện làm việc dưới áp suất và nhiệt độ trung bình

Ngành hóa chất – thực phẩm:

  • Một số thiết bị chế biến không tiếp xúc trực tiếp với axit, muối hoặc các chất oxy hóa mạnh

Ngành năng lượng:

  • Cánh tuabin hơi
  • Buồng đốt hoặc bộ phận truyền nhiệt trong nồi hơi

Gia công và xử lý nhiệt Thép Inox 1Cr12

Để phát huy tối đa tính năng của Inox 1Cr12, quy trình gia công và xử lý nhiệt đóng vai trò quan trọng:

  • Ủ (Annealing): Nhiệt độ 800 – 900°C, sau đó làm nguội chậm trong lò. Mục đích để giảm độ cứng và cải thiện khả năng gia công.
  • Tôi (Quenching): Nhiệt độ tôi khoảng 950 – 1050°C, sau đó làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí. Quá trình này tạo martensite, nâng cao độ cứng.
  • Ram (Tempering): Nhiệt độ ram từ 150 – 350°C tùy theo độ cứng yêu cầu. Nếu ram ở nhiệt độ cao hơn 400°C có thể cải thiện độ dẻo nhưng giảm độ cứng.

Lưu ý rằng nếu hàn, nên thực hiện tiền nhiệt và ram giảm ứng suất sau hàn để ngăn nứt.

So sánh Thép Inox 1Cr12 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 1Cr12 Inox 304 Inox 316
Cấu trúc Martensitic Austenitic Austenitic
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Khả năng chịu nhiệt Trung bình Tốt Tốt
Từ tính Không Không
Khả năng nhiệt luyện Không Không
Khó hàn Khó Dễ Dễ
Giá thành Thấp Trung bình Cao

Inox 1Cr12 là lựa chọn kinh tế trong các ứng dụng không yêu cầu quá cao về khả năng chống ăn mòn.

Kết luận

Thép Inox 1Cr12 là một lựa chọn hiệu quả trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng, độ bền cơ học cao và chịu mài mòn, nhưng không đặt nặng yêu cầu về khả năng chống ăn mòn cao. Với khả năng nhiệt luyện tốt, dễ gia công và chi phí thấp, vật liệu này phù hợp trong sản xuất trục, bánh răng, dao công nghiệp và linh kiện cơ khí chịu tải trung bình.

Tuy nhiên, khi sử dụng Inox 1Cr12, cần cân nhắc về môi trường làm việc (tránh môi trường có tính axit hoặc clorua mạnh), xử lý nhiệt phù hợp và kỹ thuật hàn đúng quy trình để đảm bảo độ bền và tuổi thọ sản phẩm.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Dây Đồng 0.09mm

    Dây Đồng 0.09mm Dây Đồng 0.09mm là gì? Dây Đồng 0.09mm là dòng dây đồng [...]

    Đồng CW113C

    Đồng CW113C Đồng CW113C là gì? Đồng CW113C là một loại hợp kim đồng có [...]

    Inox STS317L

    Inox STS317L Inox STS317L là gì? Inox STS317L là thép không gỉ austenitic cao cấp, [...]

    Inox S32202 Có Dễ Hàn Không. Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Đúng Cách

    Inox S32202 Có Dễ Hàn Không? Hướng Dẫn Kỹ Thuật Hàn Đúng Cách Inox S32202 [...]

    Thép X7Cr13

    Thép X7Cr13 Thép X7Cr13 là gì? Thép X7Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Tìm hiểu về Inox 1.4031

    Tìm hiểu về Inox 1.4031 và Ứng dụng của nó Inox 1.4031 là gì? Inox [...]

    306 material

    306 material 306 material là gì? 306 material, hay còn gọi là Inox 306, là [...]

    Inox UNS S31050

    Inox UNS S31050 Inox UNS S31050 là gì? Inox UNS S31050 là một loại thép [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo