Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thép Inox 2324

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là gì?

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là loại thép không gỉ austenitic cao cấp, được phát triển từ nền thép 316Ti với thành phần hợp kim được bổ sung molypden (Mo) và titan (Ti) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao. Ký hiệu “1Cr18Ni12Mo2Ti” thể hiện hàm lượng chính gồm 18% Cr, 12% Ni, 2% Mo và một lượng nhỏ Ti dùng để khử cacbon và ngăn kết tủa cacbit crom.

Nhờ cấu trúc austenitic ổn định, loại thép này có khả năng chịu ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl–, hơi nước biển, axit hữu cơ và kiềm nhẹ. Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti thường được ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, y tế, hàng hải, cũng như các thiết bị chịu nhiệt và áp suất cao.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt
Si (Silic) ≤ 1.00 Tăng khả năng chống oxy hóa
Mn (Mangan) ≤ 2.00 Cải thiện khả năng gia công
P (Phosphor) ≤ 0.035 Giới hạn để tránh giòn vật liệu
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Hỗ trợ gia công cắt gọt
Cr (Crôm) 17.0 – 19.0 Tạo màng bảo vệ chống oxy hóa
Ni (Niken) 11.0 – 13.0 Ổn định cấu trúc austenitic
Mo (Molypden) 2.0 – 2.5 Tăng khả năng chống rỗ hóa cục bộ
Ti (Titan) ≥ 5 × C Ổn định cấu trúc, chống kết tủa cacbit Cr

Cấu trúc hóa học này giúp thép inox 1Cr18Ni12Mo2Ti có tính năng cơ học vượt trội, ổn định ở cả nhiệt độ thấp và cao, đồng thời giữ được độ sáng bóng và khả năng chống ăn mòn cực tốt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

Tính chất Giá trị trung bình Ghi chú
Tỷ trọng 7.98 g/cm³ Ở 20°C
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa Ở trạng thái ủ
Độ bền kéo ≥ 520 MPa Ở điều kiện nguội
Độ giãn dài ≥ 40% Rất dẻo, dễ tạo hình
Độ cứng Brinell ≤ 187 HB Ở trạng thái ủ
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C Phù hợp hàn và gia công
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /°C Trong dải 20–100°C

Vật liệu có độ dẻo và khả năng chịu va đập cao, đồng thời chống oxy hóa mạnh khi làm việc ở nhiệt độ lên tới 800°C.

Ưu điểm của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Chống ăn mòn vượt trội trong môi trường chứa ion clorua, axit hữu cơ hoặc muối công nghiệp.
  • Ổn định ở nhiệt độ cao, nhờ titan ngăn chặn hình thành cacbit crom gây ăn mòn kẽ hạt.
  • Dễ hàn, dễ gia công cơ khí, phù hợp cho sản xuất chi tiết phức tạp.
  • Giữ độ sáng bóng tốt, không bị xỉn màu sau thời gian dài sử dụng.
  • Độ bền kéo cao, thích hợp cho chi tiết chịu tải trọng và va đập.

Nhược điểm của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Giá thành cao hơn thép 304 và 316 thông thường do chứa nguyên tố hợp kim đắt tiền (Mo, Ti).
  • Không thích hợp cho môi trường có axit mạnh như HCl hoặc HF đậm đặc.
  • Gia công nguội cần cẩn trọng vì thép có xu hướng làm cứng bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  1. Ngành hóa chất:
    • Dùng trong sản xuất bồn phản ứng, đường ống, van, nồi chứa, thiết bị tách khí.
    • Làm việc hiệu quả trong môi trường chứa axit acetic, axit sulfuric loãng.
  2. Ngành thực phẩm và dược phẩm:
    • Sử dụng trong dây chuyền chế biến, máy đóng gói, bồn trộn và thiết bị chưng cất.
    • Đảm bảo vệ sinh, dễ lau chùi và không gây ô nhiễm sản phẩm.
  3. Ngành hàng hải:
    • Làm trục chân vịt, van nước biển, phụ kiện neo tàu, bu-lông chống ăn mòn.
    • Chống rỗ và ăn mòn kẽ hạt trong nước muối biển.
  4. Ngành cơ khí – năng lượng:
    • Sử dụng trong ống trao đổi nhiệt, lò hơi, nồi hấp, ống dẫn khí hoặc dầu.
    • Giữ được độ bền ở nhiệt độ cao, hạn chế giòn hóa khi vận hành lâu dài.
  5. Ngành kiến trúc – trang trí:
    • Dùng cho lan can, vách kính, khung cửa, tay vịn và các chi tiết trang trí cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050–1150°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    • Mục đích: khử ứng suất dư, phục hồi độ dẻo và chống ăn mòn.
  • Tôi (Quenching):
    • Làm nguội nhanh sau ủ để giữ cấu trúc austenitic.
    • Không cần ram sau khi tôi.
  • Ram ổn định (Stabilizing):
    • Nhiệt độ: 850–900°C
    • Giúp titan kết hợp với carbon, ngăn kết tủa cacbit crom, tăng chống ăn mòn kẽ hạt.

Gia công cơ khí và hàn Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti

  • Gia công cơ khí: dễ phay, tiện, cắt gọt bằng dao hợp kim cứng.
  • Hàn: có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay hoặc hồ quang plasma.
  • Cắt laser: bề mặt cắt mịn, chính xác, ít biến dạng.
  • Đánh bóng: có thể đánh bóng cơ học hoặc điện hóa đạt độ sáng gương.

Khi hàn, nên dùng vật liệu hàn tương ứng như ER316Ti hoặc que hàn 316L để đảm bảo cấu trúc ổn định.

So sánh Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti với các loại thép không gỉ khác

Loại thép Thành phần chính Đặc tính nổi bật Ứng dụng
304 18Cr-8Ni Dễ gia công, giá thấp Dụng cụ gia đình, trang trí
316 18Cr-12Ni-2Mo Chống ăn mòn tốt Thiết bị hóa chất, hàng hải
316Ti / 1Cr18Ni12Mo2Ti 18Cr-12Ni-2Mo-Ti Ổn định nhiệt, chống ăn mòn kẽ hạt Thiết bị áp lực, bồn hóa chất
317L 18Cr-13Ni-3Mo Chống ăn mòn rất cao Môi trường axit mạnh, nước biển

Từ bảng trên có thể thấy 1Cr18Ni12Mo2Ti là lựa chọn tối ưu giữa hiệu năng và chi phí, đặc biệt trong môi trường nhiệt độ cao hoặc chịu tác động ăn mòn ion Cl–.

Đặc điểm nhận diện bề mặt và mã tương đương

  • Mác tương đương:
    • ASTM: 316Ti
    • JIS: SUS316Ti
    • EN: X6CrNiMoTi17-12-2 (1.4571)
  • Bề mặt: có thể ở dạng BA (bóng gương), 2B (mịn), HL (xước hairline), No.4 (bóng mờ).
  • Dạng sản phẩm: tấm, cuộn, ống, thanh tròn, dây hàn hoặc phụ kiện cơ khí.

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Trong bối cảnh ngành chế tạo cơ khí, hóa chất và thực phẩm ngày càng phát triển, thép inox 1Cr18Ni12Mo2Ti đang được các doanh nghiệp ưa chuộng nhờ:

  • Độ bền và tuổi thọ vượt trội.
  • Tính ổn định trong môi trường nhiệt cao.
  • Ít chi phí bảo trì hơn so với vật liệu khác.

Các doanh nghiệp cơ khí như Titan Materials, Posco, Yusco, Jindal đang cung cấp loại thép này với nhiều kích thước khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu từ dân dụng đến công nghiệp nặng.

Kết luận

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo2Ti là vật liệu thép không gỉ austenitic cao cấp, sở hữu khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và hàn vượt trội nhờ sự kết hợp hoàn hảo giữa Cr, Ni, Mo và Ti. Với các ưu điểm vượt trội, đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng trong ngành hóa chất, thực phẩm, hàng hải và năng lượng – nơi yêu cầu vật liệu bền vững, tuổi thọ cao và hoạt động ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Thép Inox X5CrNiNb18.9

    Thép Inox X5CrNiNb18.9 Thép Inox X5CrNiNb18.9 là gì? Thép Inox X5CrNiNb18.9 là loại thép không [...]

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì

    Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 Là Gì? Thành Phần, Tính Chất Và Ứng Dụng Inox 00Cr18Ni5Mo3Si2 là một [...]

    Inox S32205 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không. Cần Lưu Ý Điều Gì Khi Gia Công

    Inox S32205 Có Dễ Gia Công Và Hàn Không? Cần Lưu Ý Điều Gì Khi [...]

    Tấm Inox 410 30mm

    Tấm Inox 410 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Nổi Bật Tấm Inox 410 [...]

    Tấm Inox 316 120mm

    Tấm Inox 316 120mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 120mm là [...]

    Đồng Hợp Kim CuZn36

    Đồng Hợp Kim CuZn36 Đồng Hợp Kim CuZn36 là gì? Đồng Hợp Kim CuZn36 là [...]

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32202 Trước Khi Sử Dụng

    Làm Thế Nào Để Kiểm Tra Chất Lượng Inox S32202 Trước Khi Sử Dụng? Inox [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 40

    Láp Tròn Đặc Inox 420 Phi 40 – Độ Cứng Cao, Khả Năng Gia Công [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo