Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Thép Inox 2338

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là gì?

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là loại thép không gỉ austenitic cao cấp có khả năng chống ăn mòn mạnh, được cải tiến từ thép inox 316Ti với hàm lượng molypden (Mo) cao hơn, đạt khoảng 3%. Thành phần hóa học của thép bao gồm 18% Cr (Crôm), 12% Ni (Niken), 3% Mo (Molypden) và một lượng nhỏ Ti (Titan), giúp tăng độ bền và ổn định cấu trúc ở nhiệt độ cao.

So với thép 316Ti thông thường (chỉ chứa 2% Mo), thép inox 1Cr18Ni12Mo3Ti có khả năng chống ăn mòn cục bộ và rỗ hóa cao hơn rõ rệt, đặc biệt trong môi trường chứa ion Cl– hoặc axit hữu cơ. Vì vậy, loại thép này được ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, hàng hải, năng lượng và dược phẩm – nơi yêu cầu vật liệu có tính ổn định, độ bền cao và tuổi thọ dài.

Thành phần hóa học của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Nguyên tố Hàm lượng (%) Vai trò
C (Carbon) ≤ 0.08 Giảm ăn mòn kẽ hạt, tăng độ dẻo
Si (Silic) ≤ 1.00 Cải thiện khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao
Mn (Mangan) ≤ 2.00 Tăng độ dẻo, ổn định cấu trúc
P (Phosphor) ≤ 0.035 Giới hạn để tránh giòn vật liệu
S (Lưu huỳnh) ≤ 0.03 Tăng khả năng gia công cắt gọt
Cr (Crôm) 17.0 – 19.0 Tạo màng thụ động bảo vệ chống ăn mòn
Ni (Niken) 11.0 – 13.0 Ổn định cấu trúc austenitic
Mo (Molypden) 2.5 – 3.5 Tăng chống rỗ hóa và ăn mòn kẽ hạt
Ti (Titan) ≥ 5 × C Ổn định cấu trúc, ngăn kết tủa cacbit Cr

Hàm lượng Mo cao là điểm khác biệt chính giúp inox 1Cr18Ni12Mo3Ti chống ăn mòn tốt hơn so với 316Ti hoặc 1Cr18Ni12Mo2Ti. Ngoài ra, Ti kết hợp với C tạo cacbit titan, ngăn không cho Cr tạo cacbit và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ hạt.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

Tính chất Giá trị trung bình Ghi chú
Tỷ trọng 7.98 g/cm³ Ở 20°C
Giới hạn chảy ≥ 205 MPa Ở trạng thái ủ
Độ bền kéo ≥ 520 MPa Ở điều kiện nguội
Độ giãn dài ≥ 40% Dẻo, dễ tạo hình
Độ cứng Brinell ≤ 187 HB Ở trạng thái ủ
Nhiệt độ nóng chảy 1370 – 1400°C Phù hợp hàn và gia công
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 × 10⁻⁶ /°C Trong dải 20–100°C
Nhiệt độ làm việc tối đa 800°C Ổn định cấu trúc austenitic

Loại thép này duy trì được độ bền và tính dẻo trong môi trường khắc nghiệt, đồng thời có khả năng chống oxy hóa khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  • Chống ăn mòn cực cao: đặc biệt trong môi trường nước biển, axit acetic, axit phosphoric và các dung dịch chứa ion Cl–.
  • Ổn định ở nhiệt độ cao: nhờ có titan, cấu trúc austenitic không bị suy giảm khi gia nhiệt hoặc hàn.
  • Khả năng hàn tuyệt vời: có thể hàn bằng nhiều phương pháp mà không cần nung nóng sơ bộ.
  • Độ dẻo và độ bền cao: dễ dàng gia công cơ khí, uốn, dập, kéo hoặc cán.
  • Độ sáng bề mặt ổn định: giữ độ bóng lâu dài, không bị xỉn trong môi trường ẩm hoặc mặn.

Nhược điểm của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  • Giá thành cao do có hàm lượng Mo và Ti lớn.
  • Không thích hợp cho môi trường axit mạnh như HCl, HF đậm đặc.
  • Gia công nguội cần kiểm soát chặt chẽ để tránh biến cứng bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  1. Ngành hóa chất:
    • Sử dụng chế tạo bồn phản ứng, ống dẫn, bộ trao đổi nhiệt, thiết bị chưng cất.
    • Làm việc trong môi trường chứa axit hữu cơ, dung dịch muối, phân bón, clo hóa.
  2. Ngành thực phẩm – dược phẩm:
    • Dùng trong thiết bị sản xuất bia, sữa, rượu, nước giải khát và thuốc.
    • Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, không gây phản ứng hóa học với nguyên liệu.
  3. Ngành hàng hải:
    • Dùng cho trục chân vịt, bu-lông, van, phụ kiện tàu biển, hệ thống đường ống nước mặn.
    • Chống rỗ và ăn mòn cục bộ cực tốt.
  4. Ngành năng lượng – nhiệt điện:
    • Ứng dụng trong bộ trao đổi nhiệt, lò hơi, nồi hấp, thiết bị áp lực và ống dẫn hơi.
    • Giữ độ bền cơ học ở nhiệt độ cao và áp suất lớn.
  5. Ngành cơ khí chính xác:
    • Dùng cho chi tiết máy, linh kiện y tế, vòng đệm chịu nhiệt và các chi tiết gia công CNC cao cấp.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  1. Ủ (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050–1150°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí.
    • Giúp khử ứng suất dư, cải thiện độ dẻo và chống ăn mòn.
  2. Ram ổn định (Stabilizing Anneal):
    • Nhiệt độ: 850–900°C
    • Giúp titan phản ứng với carbon, ổn định cấu trúc chống kết tủa cacbit crom.
  3. Tôi (Quenching):
    • Làm nguội nhanh sau ủ, duy trì cấu trúc austenitic.

Khả năng gia công và hàn của Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti

  • Gia công cơ khí: có thể phay, tiện, dập, kéo và uốn ở cả trạng thái nguội và nóng.
  • Hàn: có thể hàn bằng các phương pháp TIG, MIG, hồ quang tay, hồ quang plasma.
  • Vật liệu hàn khuyến nghị: ER316Ti hoặc que hàn tương đương.
  • Cắt laser / plasma: bề mặt cắt sạch, ít bavia, phù hợp cho sản xuất hàng loạt.
  • Đánh bóng: cơ học hoặc điện hóa đều đạt độ bóng cao.

So sánh Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti với các loại thép tương tự

Loại thép Thành phần chính Khả năng chống ăn mòn Ổn định nhiệt Ghi chú
304 18Cr-8Ni Tốt Trung bình Phổ biến, giá rẻ
316 18Cr-12Ni-2Mo Rất tốt Tốt Dùng trong hóa chất, hàng hải
316Ti / 1Cr18Ni12Mo2Ti 18Cr-12Ni-2Mo-Ti Rất tốt Rất tốt Chống ăn mòn kẽ hạt
1Cr18Ni12Mo3Ti 18Cr-12Ni-3Mo-Ti Xuất sắc Rất cao Chống ăn mòn cục bộ tốt nhất trong nhóm

Mã tương đương quốc tế

Tiêu chuẩn Ký hiệu tương đương
ASTM 317Ti
JIS SUS317Ti
EN/DIN X6CrNiMoTi17-13-3 (1.4578)
GB (Trung Quốc) 1Cr18Ni12Mo3Ti

Như vậy, inox 1Cr18Ni12Mo3Ti tương đương với inox 317Ti theo tiêu chuẩn quốc tế – loại thép có độ chống ăn mòn cao hơn so với 316Ti.

Thị trường và xu hướng sử dụng tại Việt Nam

Tại Việt Nam, thép inox 1Cr18Ni12Mo3Ti đang được các doanh nghiệp lớn trong ngành hóa chất, thực phẩm và năng lượng sử dụng phổ biến do:

  • Khả năng hoạt động ổn định trong môi trường muối, axit, kiềm.
  • Độ bền kéo dài, ít hư hỏng, giảm chi phí bảo trì.
  • Tính thẩm mỹ và khả năng hàn tốt, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật cao.

Các thương hiệu nổi tiếng cung cấp loại inox này gồm POSCO (Hàn Quốc), JINDAL (Ấn Độ), YUSCO (Đài Loan)TISCO (Trung Quốc), đảm bảo đạt chứng chỉ CO-CQ đầy đủ.

Kết luận

Thép Inox 1Cr18Ni12Mo3Ti là vật liệu cao cấp với khả năng chống ăn mòn vượt trội, chịu nhiệt tốt và độ bền cơ học cao. Với sự kết hợp hoàn hảo giữa Cr, Ni, Mo và Ti, loại thép này thích hợp cho các ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt như hóa chất, dược phẩm, hàng hải và năng lượng. So với inox 316Ti, thép inox 1Cr18Ni12Mo3Ti có tuổi thọ cao hơn, khả năng bảo vệ bề mặt tốt hơn và duy trì tính ổn định khi làm việc lâu dài ở nhiệt độ cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Inox 303 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Độ Ẩm Cao Không

    Inox 303 Có Thể Sử Dụng Trong Môi Trường Có Độ Ẩm Cao Không? 1. [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 83

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 83 – Vật Liệu Chịu Nhiệt Cao Và Bền [...]

    Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng

    Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Inox 15X18H12C4TЮ Trước Khi Sử Dụng Kiểm tra [...]

    Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40

    Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 là gì? Thép Inox 04Cr18Ni10Nb40 là loại thép không [...]

    Thép Inox Martensitic SAE 51434

    Thép Inox Martensitic SAE 51434 Thép Inox Martensitic SAE 51434 là gì? Thép Inox Martensitic [...]

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 310 So Với Các Loại Inox Khác

    Khả Năng Chống Gỉ Sét Của Inox 310 So Với Các Loại Inox Khác 1. [...]

    X10Cr13 Stainless Steel

    X10Cr13 Stainless Steel X10Cr13 stainless steel là gì? X10Cr13 là một loại thép không gỉ [...]

    Lục Giác Inox 304 Phi 7mm

    Lục Giác Inox 304 Phi 7mm – Thanh Inox Nhỏ Gọn, Chống Gỉ Tốt, Dễ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo