Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

Thép Inox 2361

Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 là gì?

Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 là một loại thép không gỉ austenit cao cấp, được cải tiến từ nền tảng của thép Inox 304 (1Cr18Ni9) bằng cách bổ sung Silic (Si) với hàm lượng cao hơn (~3%) nhằm tăng cường khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và cải thiện độ bền nhiệt.

Nhờ thành phần Silic đặc biệt, Inox 1Cr18Ni9Si3 thể hiện khả năng chịu nhiệt vượt trội, chống ăn mòn tốt trong môi trường oxy hóa mạnh, và duy trì tính chất cơ học ổn định ở nhiệt độ lên đến 900°C. Do đó, loại thép này thường được sử dụng trong thiết bị công nghiệp nhiệt, hệ thống lò nung, bộ phận trao đổi nhiệt, và các chi tiết chịu nhiệt lâu dài.

Inox 1Cr18Ni9Si3 còn được biết đến trong tiêu chuẩn quốc tế tương đương với SUS304H, X10CrNiSi18-10, hoặc AISI 304HSi – những vật liệu được sử dụng trong các môi trường yêu cầu độ bền cao ở nhiệt độ khắc nghiệt.


Thành phần hóa học của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

Nguyên tố Hàm lượng (%)
C ≤ 0.08
Si 2.00 – 3.50
Mn ≤ 2.00
P ≤ 0.045
S ≤ 0.030
Cr 17.0 – 19.0
Ni 8.0 – 11.0
Fe Còn lại

Phân tích thành phần:

  • Cr (Chromium 17–19%): tạo khả năng chống gỉ và hình thành lớp oxit Cr₂O₃ bảo vệ.
  • Ni (Nickel 8–11%): ổn định pha austenit, giúp thép dẻo dai và không bị từ hóa.
  • Si (Silic 2–3.5%): thành phần đặc biệt làm tăng sức bền ở nhiệt độ cao, giảm tốc độ oxy hóa và tăng khả năng chịu axit nitric (HNO₃).
  • C và Mn thấp giúp tăng khả năng hàn và giảm nguy cơ ăn mòn kẽ nứt sau hàn.

Nhờ thành phần hóa học tối ưu, Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 vừa có khả năng chịu nhiệt, chịu ăn mòn, vừa có độ bóng bề mặt cao – phù hợp cho cả ứng dụng công nghiệp lẫn thiết kế thẩm mỹ.


Tính chất cơ lý của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

Tính chất cơ học

Tính chất Giá trị trung bình
Giới hạn bền kéo (σb) 520 – 750 MPa
Giới hạn chảy (σ0.2) ≥ 210 MPa
Độ giãn dài (%) ≥ 40
Độ cứng (HB) ≤ 200
Mô-đun đàn hồi 193 GPa

Phân tích:

  • Độ bền kéo và độ dẻo của thép gần tương đương inox 304 thông thường, nhưng khả năng duy trì cơ tính ở nhiệt độ cao tốt hơn nhờ thành phần Si.
  • Độ cứng trung bình, thuận lợi cho gia công cơ khí và đánh bóng bề mặt.

Tính chất vật lý

Tính chất Giá trị
Tỷ trọng 7.93 g/cm³
Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1420°C
Hệ số dẫn nhiệt 15.0 W/m·K
Hệ số giãn nở nhiệt 17.3 µm/m·°C
Điện trở suất (20°C) 0.73 µΩ·m

Đặc điểm nổi bật:
Silic làm tăng điện trở và giảm dẫn nhiệt, giúp thép chịu được sự thay đổi nhiệt độ đột ngột mà không bị biến dạng hay nứt gãy.


Ưu điểm của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

  1. Khả năng chịu nhiệt vượt trội:
    Nhờ hàm lượng Si cao, thép có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ 900°C, ngắn hạn có thể lên đến 1000°C mà không bị biến màu hay mất cơ tính.
  2. Chống oxy hóa tốt:
    Lớp oxit SiO₂ và Cr₂O₃ kết hợp tạo màng bảo vệ kép, giúp chống ăn mòn trong môi trường không khí nóng hoặc khí thải công nghiệp.
  3. Độ dẻo và độ dai cao:
    Dễ gia công, cán, dập, kéo, uốn mà không bị nứt – rất phù hợp trong ngành cơ khí chế tạo.
  4. Không nhiễm từ:
    Cấu trúc austenit ổn định, gần như phi từ tính, phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu từ tính thấp.
  5. Dễ hàn:
    Có thể hàn TIG, MIG, hồ quang tay mà không cần preheat. Khi hàn đúng quy trình, vùng ảnh hưởng nhiệt vẫn duy trì độ sáng và bền cao.
  6. Thích hợp cho môi trường hóa chất:
    Đặc biệt bền trong môi trường có HNO₃, axit hữu cơ loãng, và khí nóng ẩm.

Nhược điểm của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

  • Không bền trong môi trường chứa Cl⁻ (ion clo): dễ bị ăn mòn điểm và nứt ứng suất khi tiếp xúc lâu dài với dung dịch muối hoặc nước biển.
  • Độ dẫn nhiệt thấp hơn inox thông thường, nên cần tính toán kỹ khi ứng dụng trong truyền nhiệt.
  • Giá thành cao hơn thép 304 do hàm lượng Si và quy trình luyện kim phức tạp hơn.

Ứng dụng của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

  1. Công nghiệp hóa chất:
    • Thiết bị phản ứng, đường ống, bình chứa, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt cao.
    • Dùng trong hệ thống xử lý khí thải, bồn chứa axit nitric hoặc hóa chất oxy hóa.
  2. Ngành năng lượng:
    • Ống trao đổi nhiệt trong lò hơi, turbine, bộ phận gia nhiệt điện, bộ phận chịu nhiệt trong nhà máy điện.
  3. Công nghiệp cơ khí và ô tô:
    • Ống xả, bộ phận buồng đốt, cổ góp khí thải, chi tiết chịu nhiệt.
  4. Thiết bị gia dụng cao cấp:
    • Bếp điện, lò nướng, khay hấp, vỏ ấm, các chi tiết chịu nhiệt và chống rỉ.
  5. Ngành luyện kim và vật liệu:
    • Lót lò, vỏ lò, tấm chắn nhiệt, dụng cụ nấu kim loại nhẹ.
  6. Thiết bị công nghiệp thực phẩm:
    • Dùng trong dây chuyền chế biến, bồn chứa, hoặc hệ thống sấy khô nhiệt độ cao.

Quy trình nhiệt luyện của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 1050 – 1100°C
    • Làm nguội nhanh bằng nước hoặc không khí để duy trì cấu trúc austenit.
    • Mục đích: loại bỏ ứng suất và ổn định tổ chức kim loại.
  2. Tôi sáng (Bright Annealing):
    • Thực hiện trong môi trường khí trơ (H₂, N₂) để tránh oxi hóa và giữ bề mặt sáng bóng.
  3. Không cần tôi hoặc ram:
    Thép austenit không cần xử lý tăng cứng bằng nhiệt; độ bền có thể cải thiện bằng cán nguội.

Gia công cơ khí và hàn của Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

  • Gia công:
    Do có Si cao, thép hơi cứng hơn inox 304 nên cần dụng cụ cắt chuyên dụng. Tốc độ cắt nên giảm 10–15% so với inox 304.
  • Hàn:
    Có thể hàn bằng phương pháp TIG, MIG hoặc hồ quang điện; cần tránh vùng nhiệt quá cao gây mất bóng.
  • Đánh bóng:
    Dễ đánh bóng gương, thích hợp cho các chi tiết yêu cầu thẩm mỹ và chống bám bụi.

Thị trường tiêu thụ Thép Inox 1Cr18Ni9Si3

Tại Việt Nam, Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 chủ yếu được nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc và Đức, với các thương hiệu như Nippon Steel, POSCO, Outokumpu.
Các lĩnh vực tiêu thụ chính gồm:

  • Nhà máy sản xuất thiết bị nhiệt công nghiệp tại Bắc Ninh, Bình Dương, Đồng Nai.
  • Doanh nghiệp chế tạo linh kiện cơ khí chính xác.
  • Cơ sở sản xuất đồ gia dụng cao cấp và thiết bị nhà bếp xuất khẩu.

Trong xu hướng công nghiệp hóa xanh và tiết kiệm năng lượng, nhu cầu về thép không gỉ chịu nhiệt như 1Cr18Ni9Si3 đang tăng mạnh – đặc biệt trong sản xuất lò đốt rác, hệ thống trao đổi nhiệt và thiết bị hóa dầu.


Kết luận

Thép Inox 1Cr18Ni9Si3 là vật liệu không gỉ austenit đặc biệt có khả năng chịu nhiệt cao, chống oxy hóa mạnh và độ dẻo tốt.
Nhờ thành phần Silic (Si) được tăng cường, thép thể hiện ưu thế vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao, khí oxy hóa và hóa chất công nghiệp.

Đây là lựa chọn tối ưu cho:

  • Hệ thống nhiệt công nghiệp, lò hơi, trao đổi nhiệt.
  • Thiết bị hóa chất, thực phẩm, năng lượng.
  • Chi tiết cơ khí chịu nhiệt, cần độ sáng bóng và bền lâu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tấm Inox 316 0.30mm

    Tấm Inox 316 0.30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Tấm Inox 316 0.30mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 72 – Chất Lượng Vượt Trội Cho Gia Công [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 6.4 – Giải Pháp Tối Ưu Cho Các Ứng [...]

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Để Kéo Dài Tuổi Thọ

    Cách Bảo Dưỡng Và Vệ Sinh Inox 1Cr18Ni11Si4AlTi Để Kéo Dài Tuổi Thọ 1. Giới [...]

    Tìm hiểu về Inox X6CrMo17

    Tìm hiểu về Inox X6CrMo17 và Ứng dụng của nó Inox X6CrMo17 là gì? Inox [...]

    Inox 630: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Bền Cao Trong Môi Trường Khắc Nghiệt

    Inox 630: Tính Chống Ăn Mòn Và Độ Bền Cao Trong Môi Trường Khắc Nghiệt [...]

    Lá Căn Đồng 0.08mm

    Lá Căn Đồng 0.08mm Lá Căn Đồng 0.08mm là gì? Lá Căn Đồng 0.08mm là [...]

    Inox 1.4436

    Inox 1.4436 Inox 1.4436 là gì? Inox 1.4436 là loại thép không gỉ austenitic chứa [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo