Thép Inox 204Cu

Thép Inox STS317L

Thép Inox 204Cu

Thép Inox 204Cu là gì?

Thép Inox 204Cu là thép không gỉ austenitic, phát triển từ dòng inox 201 nhưng thêm đồng (Cu) nhằm cải thiện khả năng chống ăn mòn, chịu mài mòn và tăng khả năng chống nứt ứng suất.

Loại thép này vừa giữ được giá thành thấp, vừa nâng cao tính năng chống ăn mòn trong môi trường có chloride, giúp inox 204Cu trở thành lựa chọn tối ưu cho ngành công nghiệp thực phẩm, chế biến đồ uống, y tế, năng lượng và công nghiệp hóa chất nhẹ.

Thành phần hóa học của Thép Inox 204Cu

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn 5.5 – 7.5
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 16.0 – 18.0
Niken Ni 3.5 – 5.5
Đồng Cu 1.0 – 2.0
Nitơ N ≤ 0.25
Sắt Fe Còn lại

Việc bổ sung đồng (Cu) giúp inox 204Cu có khả năng chống rỗ, ăn mòn hố sâu và mòn ứng suất tốt hơn inox 201 thông thường, đặc biệt trong môi trường thực phẩm và hóa chất nhẹ.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 204Cu

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 – 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 250 – 450 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 30 – 45%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1375 – 1400°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 × 10⁻⁶ /K

Thép 204Cu có cơ tính ổn định, độ dẻo vừa phải và khả năng chống ăn mòn cao hơn các dòng inox thấp niken, thích hợp cho uốn, dập, kéo và hàn.

Ưu điểm của Thép Inox 204Cu

  1. Khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 201:
    Đồng giúp hạn chế rỗ, ăn mòn ứng suất và tăng khả năng chống mài mòn.
  2. Cơ tính ổn định:
    Giữ độ bền kéo, giới hạn chảy và độ dẻo cao, phù hợp cho các chi tiết cơ khí.
  3. Dễ gia công:
    Thích hợp cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay và gia công CNC.
  4. Giá thành hợp lý:
    Thấp hơn inox 304 nhưng tính năng cải thiện nhờ đồng giúp inox 204Cu có hiệu quả sử dụng lâu dài.
  5. Ứng dụng linh hoạt:
    Sử dụng trong thực phẩm, đồ uống, y tế, năng lượng, cơ khí nhẹ và nội thất trang trí.

Nhược điểm của Thép Inox 204Cu

  • Khả năng chống ăn mòn vẫn thấp hơn inox 304 và 316 trong môi trường chloride mạnh.
  • Không chịu được hóa chất mạnh trong thời gian dài nếu chưa xử lý bề mặt.
  • Độ cứng và dẻo không cao bằng inox 304 hay 316, hạn chế cho chi tiết chịu lực lớn.

Ứng dụng của Thép Inox 204Cu

  1. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bình chứa, máy móc chế biến, đường ống, bồn chứa.
  2. Ngành y tế: Thiết bị, dụng cụ y tế không tiếp xúc hóa chất mạnh.
  3. Trang trí nội ngoại thất: Lan can, cầu thang, cửa, tấm ốp, nẹp trang trí.
  4. Cơ khí nhẹ: Trục, tấm, chi tiết máy không tiếp xúc môi trường ăn mòn mạnh.
  5. Thiết bị năng lượng và hóa chất nhẹ: Bình áp suất, bồn chứa, thiết bị công nghiệp chịu môi trường hơi nước nhẹ và hóa chất nhẹ.

Gia công và xử lý Thép Inox 204Cu

  • Gia công cơ khí: Dễ cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay CNC.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Không cần; giữ cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.
  • Cold working: Có thể tăng độ bền cơ học bằng cán nguội, kéo nguội hoặc dập cơ học mà vẫn giữ độ dẻo.

So sánh Thép Inox 204Cu với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 204Cu Inox 201 Inox 304
Khả năng chống ăn mòn Tốt hơn 201 Trung bình Rất tốt
Chịu nhiệt Trung bình Trung bình Tốt
Độ bền cơ học Cao Cao Trung bình
Độ dẻo Vừa phải Vừa phải Cao
Giá thành Thấp – trung bình Thấp Cao
Ứng dụng Thực phẩm, y tế, cơ khí nhẹ, trang trí Gia dụng, trang trí, cơ khí nhẹ Gia dụng, y tế, công nghiệp

Inox 204Cu là lựa chọn tối ưu khi cần khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201 nhưng vẫn giữ chi phí thấp.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 204Cu

Tại Việt Nam, inox 204Cu được sản xuất trong nước và nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản và Trung Quốc. Loại thép này phổ biến trong ngành thực phẩm, chế biến đồ uống, thiết bị y tế, nội thất trang trí và cơ khí nhẹ. Xu hướng hiện nay là sử dụng inox 204Cu cho các chi tiết cần chống rỗ, ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201 nhưng vẫn tiết kiệm chi phí và dễ gia công.

Kết luận

Thép Inox 204Cu là thép không gỉ austenitic carbon thấp có thêm đồng (Cu), nổi bật với khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt hơn inox 201, cơ tính ổn định, độ dẻo vừa phải và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành thực phẩm, đồ uống, y tế, cơ khí nhẹ, nội thất trang trí và thiết bị công nghiệp cần hiệu quả sử dụng lâu dài kết hợp với chi phí tối ưu.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Ứng Dụng Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Trong Ngành Hóa Chất Và Công Nghiệp Nặng

    Ứng Dụng Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 Trong Ngành Hóa Chất Và Công Nghiệp Nặng Inox X2CrMnNiMoN21-5-3 là [...]

    430S17 Stainless Steel

    430S17 Stainless Steel 430S17 là gì? 430S17 là một loại thép không gỉ ferritic chứa [...]

    Cuộn Đồng 0.35mm

    Cuộn Đồng 0.35mm – Giải Pháp Vật Liệu Tối Ưu Cho Dẫn Điện Và Tản [...]

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 52 – Bền Bỉ, Chịu Lực Cao, Độ [...]

    Thép 1.4313

    Thép 1.4313 Thép 1.4313 là gì? Thép 1.4313 là một loại thép không gỉ martensitic [...]

    Thép Inox Martensitic 20X13

    Thép Inox Martensitic 20X13 Thép Inox Martensitic 20X13 là gì? Thép Inox Martensitic 20X13 là [...]

    Lục Giác Inox Phi 10mm

    Lục Giác Inox Phi 10mm – Cứng Cáp, Ổn Định, Ứng Dụng Hiệu Quả Trong [...]

    Inox 316H Giá Bao Nhiêu

    Inox 316H Giá Bao Nhiêu? Cập Nhật Bảng Giá Mới Nhất Hôm Nay Inox 316H [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo