Thép Inox 2325

Thép Inox 2325

Thép Inox 2325 là gì?

Thép Inox 2325 là một loại thép không gỉ martensitic có bổ sung molypden và niken, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và cải thiện độ bền cơ học. Đây là loại thép được sử dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự kết hợp giữa độ cứng cao, khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa. Thép Inox 2325 còn được gọi theo tiêu chuẩn khác là X20CrMo13-1 hoặc tương đương UNS S42000.

Với thành phần hóa học đặc biệt, Inox 2325 đáp ứng tốt trong môi trường có điều kiện khắt khe như môi trường hóa chất nhẹ, nước biển loãng và một số ứng dụng nhiệt độ cao. Đây là vật liệu lý tưởng cho các chi tiết máy móc, thiết bị cơ khí và công cụ cắt gọt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 2325

Thành phần hóa học của Inox 2325 (X20CrMo13-1) thường được biểu thị như sau:

  • Carbon (C): 0.16 – 0.25%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.50%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Molybdenum (Mo): 0.90 – 1.30%
  • Nickel (Ni): ≤ 1.00%

Hàm lượng molypden được thêm vào nhằm tăng khả năng chống ăn mòn điểm và rỗ, trong khi đó sự hiện diện của crom giúp chống oxy hóa trong môi trường có nhiệt độ cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 2325

Thép Inox 2325 có các đặc điểm cơ lý nổi bật sau:

  • Độ cứng: Có thể đạt 45-55 HRC sau khi tôi luyện.
  • Độ bền kéo: ≥ 750 MPa (tùy điều kiện nhiệt luyện).
  • Giới hạn chảy: ≥ 550 MPa.
  • Độ giãn dài: Khoảng 15%.
  • Tính chống mài mòn: Cao, đặc biệt sau khi được tôi và ram.
  • Tính chống ăn mòn: Tốt hơn so với các loại inox martensitic thông thường nhờ có thêm Mo.
  • Khả năng gia công: Tốt ở trạng thái ủ, nhưng giảm đi khi ở trạng thái cứng.

Ưu điểm của Thép Inox 2325

  • Chống ăn mòn tốt: Nhờ có molypden và hàm lượng crom cao, Inox 2325 có khả năng chống lại sự ăn mòn do axit nhẹ, nước muối và môi trường ẩm ướt.
  • Độ cứng và độ bền cao: Rất phù hợp cho các ứng dụng cơ khí chịu lực lớn, va đập hoặc mài mòn.
  • Dễ nhiệt luyện: Có thể điều chỉnh độ cứng và tính năng cơ lý thông qua quá trình tôi và ram.
  • Chịu nhiệt khá: Có thể hoạt động tốt trong môi trường nhiệt độ từ 400°C – 600°C.

Nhược điểm của Thép Inox 2325

  • Không chống ăn mòn cao như thép austenitic: Không thích hợp cho môi trường cực kỳ khắc nghiệt hoặc chứa axit mạnh như HCl, H2SO4.
  • Giòn ở nhiệt độ thấp: Tính dai giảm mạnh ở nhiệt độ dưới 0°C.
  • Khó hàn: Do hàm lượng carbon cao nên dễ nứt khi hàn nếu không xử lý đúng quy trình.
  • Tính gia công thấp khi ở trạng thái cứng: Cần gia công trước khi tôi để dễ tạo hình.

Ứng dụng của Thép Inox 2325

Nhờ đặc tính cơ học vượt trội và khả năng chống ăn mòn tốt, Inox 2325 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp, cụ thể:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Sản xuất trục, bánh răng, ổ trục, bạc lót
  • Trục máy bơm, cánh bơm chịu mài mòn
  • Dụng cụ cắt gọt: dao công nghiệp, khuôn dập nguội
  • Khuôn ép nhựa chịu lực cao

2. Ngành công nghiệp dầu khí – hóa chất

  • Bộ phận van, phụ kiện, ống chịu áp lực
  • Đầu nối và phụ kiện trong hệ thống lọc hóa chất nhẹ
  • Trục quay và trục truyền động trong môi trường có muối

3. Ngành sản xuất thực phẩm

  • Dao máy cắt thực phẩm, lưỡi dao công nghiệp
  • Trục và chi tiết máy tiếp xúc với hơi nước nóng hoặc hóa chất rửa nhẹ

4. Các ứng dụng nhiệt độ cao

  • Chi tiết trong lò công nghiệp
  • Trục truyền trong động cơ công nghiệp
  • Bộ phận máy sấy công nghiệp

5. Dụng cụ y tế và gia dụng

  • Dao phẫu thuật, kéo y tế (ở dạng tôi cứng)
  • Dụng cụ bếp như dao, kéo, nĩa cao cấp

So sánh Thép Inox 2325 với các loại inox martensitic khác

Thuộc tính Inox 2325 Inox 420 Inox 410 Inox 431
Hàm lượng Cr 12-14% 12-14% 11.5-13.5% 15-17%
Có Molybdenum không Có (0.9 – 1.3%) Không Không Không
Độ cứng sau tôi (HRC) 50 – 55 50 – 55 48 – 52 40 – 48
Chống ăn mòn Tốt hơn Trung bình Trung bình Khá
Khả năng gia công Trung bình Khá Tốt Tốt

Như vậy, Inox 2325 nổi trội hơn khi cần độ cứng cao và khả năng chống ăn mòn nhờ molypden, tuy nhiên lại khó hàn và khó gia công hơn so với các dòng thấp hơn.

Kết luận

Thép Inox 2325 là vật liệu đa dụng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là cơ khí chế tạo và công nghiệp chịu mài mòn. Nhờ vào sự kết hợp giữa thành phần hóa học đặc biệt và khả năng nhiệt luyện linh hoạt, Inox 2325 mang lại hiệu suất sử dụng cao trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt. Tuy nhiên, khi lựa chọn vật liệu này cần lưu ý đến khả năng gia công và phương pháp hàn phù hợp để tránh hiện tượng nứt do ứng suất dư.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Đồng C17510

    Đồng C17510 Đồng C17510 là gì? Đồng C17510, còn gọi là Beryllium Copper Alloy 3, [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 303

    Láp Tròn Đặc Inox 303 – Đặc Điểm, Ứng Dụng Và Giá Bán 1. Tìm [...]

    Thép Inox Martensitic X15Cr13

    Thép Inox Martensitic X15Cr13 Thép Inox Martensitic X15Cr13 là gì? Thép không gỉ X15Cr13 là [...]

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox X2CrNiMoCuWN25-7-4 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? 1. Thành Phần Hóa Học Của [...]

    So Sánh Inox 410 Với Các Loại Inox Khác: Inox 304, 316, 420 

    So Sánh Inox 410 Với Các Loại Inox Khác: Inox 304, 316, 420  Inox là [...]

    Thép Inox Martensitic 1.4034

    Thép Inox Martensitic 1.4034 Thép Inox Martensitic 1.4034 là gì? Thép không gỉ 1.4034, còn [...]

    Lý Do Inox 310 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Nhiệt Luyện

    Lý Do Inox 310 Được Ưa Chuộng Trong Ngành Công Nghiệp Nhiệt Luyện 1. Tổng [...]

    Thép Inox Martensitic SUS444

    Thép Inox Martensitic SUS444 Thép Inox Martensitic SUS444 là gì? Thép Inox Martensitic SUS444 là [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo