Thép Inox 253 MA

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 253 MA

Thép Inox 253 MA là gì?
Thép Inox 253 MA là loại thép không gỉ austenitic chống ăn mòn cao, được phát triển đặc biệt để chịu được môi trường nhiệt độ cao và oxy hóa. Đây là vật liệu hợp kim chứa hàm lượng crôm, niken và molybden cao, với nitơ bổ sung giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền cơ học. 253 MA được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng công nghiệp như lò hơi, nồi hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt trong ngành hóa chất, năng lượng và dầu khí.

Thành phần hóa học Thép Inox 253 MA

Thép Inox 253 MA có thành phần hóa học điển hình như sau:

  • Carbon (C): 0.03% max
  • Mangan (Mn): 2% max
  • Phốt pho (P): 0.03% max
  • Lưu huỳnh (S): 0.015% max
  • Nitơ (N): 0.10 – 0.25%
  • Crôm (Cr): 22 – 23%
  • Niken (Ni): 14 – 15%
  • Molybden (Mo): 0.5 – 1%
  • Sắt (Fe): cân bằng

Hàm lượng cao crôm giúp thép chống oxy hóa ở nhiệt độ cao, niken duy trì độ dẻo và ổn định austenitic, molybden và nitơ tăng khả năng chống ăn mòn lỗ thủng và rỗ bề mặt. Carbon thấp hạn chế sự kết tủa cacbua trong quá trình hàn, bảo đảm khả năng chống ăn mòn vùng hàn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 253 MA

Thép Inox 253 MA có các đặc tính cơ lý như sau:

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 600 – 750 MPa
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 275 – 400 MPa
  • Độ dãn dài (Elongation): 35 – 40%
  • Độ cứng (Hardness, Brinell): 220 – 250 HB

Với cơ tính ổn định và khả năng chịu nhiệt, 253 MA vừa bền vừa dẻo, thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt độ cao, áp lực và môi trường ăn mòn.

Ưu điểm Thép Inox 253 MA

Thép Inox 253 MA nổi bật với nhiều ưu điểm:

  1. Chống oxy hóa và ăn mòn nhiệt độ cao: Duy trì độ bền và chống oxy hóa trong môi trường 400 – 950°C.
  2. Cơ tính ổn định: Duy trì độ bền kéo và độ dẻo trong điều kiện nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.
  3. Khả năng gia công tốt: Cắt, uốn, dập và hàn TIG/MIG mà vẫn giữ được cơ tính và khả năng chống ăn mòn.
  4. Tuổi thọ lâu dài: Giảm chi phí bảo trì và thay thế thiết bị trong các ứng dụng nhiệt độ cao.
  5. Thích hợp nhiều ứng dụng công nghiệp: Sử dụng trong nồi hơi, lò hơi, bộ trao đổi nhiệt và các thiết bị chịu nhiệt.

Nhược điểm Thép Inox 253 MA

Bên cạnh ưu điểm, 253 MA cũng có một số hạn chế:

  1. Chi phí cao: Do hàm lượng crôm, niken và nitơ cao, giá thành 253 MA cao hơn inox thông thường như 304 hoặc 316.
  2. Không chịu ăn mòn clorua mạnh: Không phù hợp cho các ứng dụng tiếp xúc trực tiếp với muối hoặc môi trường clorua cao.
  3. Gia công đòi hỏi kỹ thuật: Cần dụng cụ và kỹ thuật chính xác để bảo đảm cơ tính và khả năng chống ăn mòn.

Ứng dụng Thép Inox 253 MA

Thép Inox 253 MA được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực yêu cầu khả năng chống oxy hóa và nhiệt độ cao:

  • Ngành năng lượng: Bộ trao đổi nhiệt, nồi hơi, lò hơi, thiết bị chịu nhiệt trong các nhà máy nhiệt điện và dầu khí.
  • Ngành hóa chất: Thiết bị chịu nhiệt, bồn chứa và đường ống tiếp xúc với hóa chất ăn mòn nhẹ.
  • Ngành chế biến thực phẩm và dược phẩm: Bồn chứa và thiết bị chế biến chịu nhiệt độ cao và môi trường ăn mòn nhẹ.
  • Ngành cơ khí: Chi tiết máy, khung kết cấu và phụ kiện chịu nhiệt độ cao.

Sử dụng 253 MA giúp tăng tuổi thọ thiết bị, đảm bảo hiệu suất trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ, giảm chi phí bảo trì và thay thế.

Quy trình gia công Thép Inox 253 MA

Để đạt hiệu suất tối ưu, gia công inox 253 MA cần tuân thủ các bước:

  1. Cắt và tạo hình: Cắt laser, plasma hoặc cơ khí với dụng cụ hợp kim cứng để bề mặt mịn và chính xác.
  2. Uốn và dập: Kiểm soát lực và góc uốn để tránh biến dạng vĩnh viễn, bảo đảm cơ tính austenitic.
  3. Hàn: Hàn TIG hoặc MIG với khí bảo vệ argon, kiểm soát nhiệt để tránh hình thành cacbua và giảm khả năng oxy hóa vùng hàn.
  4. Xử lý bề mặt: Mài, đánh bóng hoặc phủ bảo vệ để tăng độ bền và thẩm mỹ.

Tuân thủ quy trình này giúp 253 MA duy trì cơ tính, độ bền và tuổi thọ lâu dài trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ.

Kết luận

Thép Inox 253 MA là vật liệu austenitic cao cấp, lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu khả năng chống oxy hóa và cơ tính ổn định trong môi trường nhiệt độ cao và ăn mòn nhẹ. Với thành phần hóa học tối ưu, cơ lý ổn định và khả năng gia công linh hoạt, 253 MA đáp ứng nhu cầu kỹ thuật cao trong ngành năng lượng, hóa chất, thực phẩm, dược phẩm và cơ khí. Mặc dù chi phí cao, hiệu quả lâu dài và khả năng chống oxy hóa và nhiệt độ cao khiến 253 MA trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án công nghiệp quan trọng.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 27

    Láp Tròn Đặc Inox Nhật Bản Phi 27 – Bền Bỉ, Chính Xác Và Chống [...]

    Thép 1.4419

    Thép 1.4419 Thép 1.4419 là gì? Thép 1.4419, còn được gọi với tên thương mại [...]

    Tấm Inox 630 35mm

    Tấm Inox 630 35mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 20

    Láp Tròn Đặc Inox 440 Phi 20 – Sự Lựa Chọn Hoàn Hảo Cho Cơ [...]

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm

    Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm Shim Chêm Đồng Đỏ 0.07mm là gì? Shim Chêm Đồng [...]

    Inox 329 Có Thể Tái Chế Không

    Inox 329 Có Thể Tái Chế Không? Độ Thân Thiện Với Môi Trường Trong bối [...]

    Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Của Inox 316H Là Gì

    Tiêu Chuẩn ASTM/AISI Của Inox 316H Là Gì? Inox 316H là một loại thép không [...]

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất

    Inox X2CrNiN23-4: Chống Mài Mòn Trong Các Hệ Thống Ống Dẫn Hóa Chất Inox X2CrNiN23-4 [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo