Thép Inox 284S16

Thép Inox 2338

Thép Inox 284S16

Thép Inox 284S16 là thép không gỉ austenitic, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng yêu cầu về độ bền cơ học cao, khả năng chống ăn mòn tốt và đặc tính gia công cơ khí vượt trội. Đây là loại thép phổ biến trong ngành công nghiệp chế tạo chi tiết cơ khí chính xác, thiết bị thực phẩm, hóa chất và y tế, nơi cần độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và dễ gia công. 284S16 nổi bật với khả năng chịu lực, chống mài mòn và chống gỉ trong môi trường nước, dung dịch hóa chất loãng và môi trường axit nhẹ.

Thép Inox 284S16 là gì?

Thép Inox 284S16 là thép không gỉ austenitic với cấu trúc vi mô chủ yếu là austenit, kết hợp giữa Crom, Niken và một số nguyên tố hợp kim khác nhằm cải thiện cơ tính và khả năng chống ăn mòn. Thép này được sử dụng phổ biến trong sản xuất bu lông, vít, trục, chi tiết ren, thiết bị công nghiệp và dụng cụ gia công cơ khí, đặc biệt trong các môi trường có chứa clorua nhẹ và axit loãng. 284S16 cũng được ưu tiên trong các ứng dụng cần gia công cơ khí chính xác nhờ khả năng tạo bề mặt mịn và độ bền cao.

Thành phần hóa học Thép Inox 284S16

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox 284S16:

  • Carbon (C): 0.08–0.15%
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 9–11%
  • Crom (Cr): 17–19%
  • Molybdenum (Mo): 2–3%

Hàm lượng Molybdenum giúp tăng khả năng chống ăn mòn khe hở và chống ăn mòn lỗ hổng. Carbon ở mức vừa phải giúp duy trì cơ tính tốt mà không làm giảm khả năng chống ăn mòn.

Tính chất cơ lý Thép Inox 284S16

Thép Inox 284S16 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 180–210 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 240–300 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 550–780 MPa
  • Độ giãn dài: 35–45%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường nước, dung dịch clorua nhẹ, axit loãng
  • Tính hàn: dễ hàn, hạn chế nguy cơ kết tủa cacbua
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt và uốn

Những đặc tính này giúp 284S16 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế.

Ưu điểm Thép Inox 284S16

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ Molybdenum và cấu trúc austenitic, chống ăn mòn khe hở và môi trường clorua nhẹ tốt.
  2. Cơ tính vượt trội: Độ bền cao, dẻo dai, chịu va đập và mài mòn tốt.
  3. Gia công cơ khí tốt: Dễ khoan, taro, tiện, cắt, uốn và tạo bề mặt mịn.
  4. Ứng dụng đa dạng: Chi tiết cơ khí, thiết bị thực phẩm, dụng cụ y tế, van, băng tải và thiết bị công nghiệp.

Nhược điểm Thép Inox 284S16

  1. Chi phí cao hơn thép 304/316 thông thường: Do hàm lượng Molybdenum và các nguyên tố hợp kim.
  2. Không phù hợp với môi trường clorua đậm đặc: Cần hạn chế tiếp xúc với môi trường mặn mạnh hoặc axit đậm đặc.
  3. Cần kỹ thuật hàn phù hợp: Mặc dù hàn được, nhưng cần kiểm soát nhiệt để tránh giảm cơ tính hoặc kết tủa cacbua.

Ứng dụng Thép Inox 284S16

Thép Inox 284S16 được ứng dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết gia công cơ khí chính xác.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến thực phẩm, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, thiết bị cần gia công chính xác.
  4. Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, thiết bị chịu môi trường ăn mòn nhẹ.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox 284S16

1. Sản xuất thô

Thép Inox 284S16 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni, Mo và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Quá trình luyện được kiểm soát nghiêm ngặt để đảm bảo cơ tính và khả năng chống ăn mòn đồng đều.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ cấu trúc austenitic và hàm lượng hợp kim tối ưu.
  • Dập và tạo hình: Có thể thực hiện mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG có thể thực hiện, với kiểm soát nhiệt để tránh kết tủa cacbua.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 284S16

Thép 284S16 được sử dụng phổ biến trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết gia công cơ khí phức tạp.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm.
  • Thiết bị công nghiệp: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường ăn mòn nhẹ.

Thị trường tiêu thụ 284S16 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp nhẹ.

Kết luận

Thép Inox 284S16 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm và y tế. Nhờ cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn cao và khả năng gia công tốt, 284S16 đáp ứng được các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học, chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 304/316 thông thường, 284S16 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp đòi hỏi chất lượng cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Lục Giác Inox Phi 4mm

    Lục Giác Inox Phi 4mm – Chính Xác, Bền Bỉ, Lý Tưởng Cho Gia Công [...]

    Thép Inox 1.4919

    Thép Inox 1.4919 Thép Inox 1.4919 là gì? Thép Inox 1.4919, còn được biết đến [...]

    Lá Căn Đồng Thau 0.4mm

    Lá Căn Đồng Thau 0.4mm Lá Căn Đồng Thau 0.4mm là gì? Lá căn đồng [...]

    Thép Inox 1Cr18Ni9

    Thép Inox 1Cr18Ni9 Thép Inox 1Cr18Ni9 là gì? Thép Inox 1Cr18Ni9 là loại thép không [...]

    Shim Chêm Đồng 8mm

    Shim Chêm Đồng 8mm Shim Chêm Đồng 8mm là gì? Shim Chêm Đồng 8mm là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 30 – Sự Lựa Chọn Tối Ưu Cho Cơ [...]

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ

    Inox 00Cr24Ni6Mo3N Có Khả Năng Chịu Nhiệt Đến Bao Nhiêu Độ? Inox 00Cr24Ni6Mo3N là một [...]

    Inox S32900 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu Mà Không Bị Biến Dạng

    Inox S32900 Có Thể Chịu Được Nhiệt Độ Cao Đến Bao Nhiêu Mà Không Bị [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo