Thép Inox 2Cr13

Thép Inox 2322

Thép Inox 2Cr13

Thép Inox 2Cr13 là gì?

Thép Inox 2Cr13 là một loại thép không gỉ martensitic có hàm lượng crôm khoảng 13%, tương đương với các mác thép như SUS420J1, 1.4021 hoặc X20Cr13 trong tiêu chuẩn châu Âu. Đây là loại thép không gỉ có thể tôi luyện, có độ cứng cao sau xử lý nhiệt và khả năng chống ăn mòn khá tốt trong môi trường nhẹ và không quá khắc nghiệt.

Thép Inox 2Cr13 thường được ứng dụng trong các bộ phận yêu cầu độ bền cao, chống mài mòn và độ cứng tốt như dao kéo, trục bơm, chi tiết máy, linh kiện ô tô, hay dụng cụ y tế.

Thành phần hóa học của Thép Inox 2Cr13

Thành phần hóa học tiêu biểu của thép Inox 2Cr13 như sau:

  • Carbon (C): 0.16 – 0.25%
  • Chromium (Cr): 12.0 – 14.0%
  • Manganese (Mn): ≤ 1.00%
  • Silicon (Si): ≤ 1.00%
  • Phosphorus (P): ≤ 0.040%
  • Sulfur (S): ≤ 0.030%
  • Nickel (Ni): Không có hoặc rất ít

Hàm lượng crôm cao giúp vật liệu đạt được khả năng chống oxy hóa, trong khi hàm lượng carbon tăng cường độ cứng và khả năng chịu mài mòn sau khi tôi luyện.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 2Cr13

Thép Inox 2Cr13 sau khi được tôi luyện có thể đạt được những tính chất cơ lý đáng kể:

  • Độ cứng (sau tôi): 45 – 56 HRC
  • Giới hạn bền kéo: 550 – 750 MPa (tùy trạng thái)
  • Giới hạn chảy: 250 – 450 MPa
  • Độ giãn dài: khoảng 18%
  • Tỷ trọng: ~7.75 g/cm³

Với tính chất này, thép 2Cr13 có thể chịu được ứng suất cao, làm việc hiệu quả trong môi trường ma sát lớn, đồng thời vẫn duy trì khả năng chống rỉ tương đối.

Ưu điểm của Thép Inox 2Cr13

  • Khả năng tôi luyện tốt: Có thể gia tăng độ cứng và độ bền thông qua xử lý nhiệt.
  • Chống mài mòn tốt: Nhờ vào cấu trúc martensitic và độ cứng cao sau tôi.
  • Kháng ăn mòn trong môi trường nhẹ: Phù hợp với môi trường không có chất ăn mòn mạnh như nước, hơi nước, hoặc axit nhẹ.
  • Dễ gia công trong trạng thái ủ mềm: Khi chưa tôi, thép có thể cắt gọt, phay tiện dễ dàng.
  • Chi phí hợp lý: So với các dòng inox austenitic như 304, 316 thì 2Cr13 có giá thành thấp hơn.

Nhược điểm của Thép Inox 2Cr13

  • Độ dẻo và độ dai kém hơn các inox austenitic như SUS304.
  • Khả năng chống ăn mòn không quá cao, không thích hợp trong môi trường axit mạnh, nước biển hoặc hóa chất công nghiệp.
  • Dễ bị nứt nếu tôi không đúng cách: Cần kiểm soát quá trình nhiệt luyện cẩn thận.
  • Từ tính: Do có cấu trúc martensitic nên thép 2Cr13 có từ tính, không phù hợp với ứng dụng yêu cầu phi từ.

Ứng dụng của Thép Inox 2Cr13

Thép Inox 2Cr13 được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào sự kết hợp giữa độ cứng, khả năng chống mài mòn và tính chống gỉ vừa phải:

1. Ngành cơ khí chế tạo

  • Trục quay, trục truyền động
  • Ổ trục, bánh răng
  • Dao cắt công nghiệp

2. Ngành y tế

  • Dụng cụ phẫu thuật như kẹp, kéo
  • Kim tiêm, kim mổ

3. Ngành gia dụng

  • Dao, kéo nhà bếp
  • Dụng cụ bào, gọt
  • Bộ dụng cụ pha trà

4. Ngành ô tô – xe máy

  • Linh kiện máy
  • Ổ trục, bạc đạn, chi tiết chịu mài mòn

5. Ngành hóa chất – thực phẩm

  • Trục bơm, cánh bơm trong môi trường ít ăn mòn
  • Van, phụ kiện ống

Tuy không có khả năng chống ăn mòn tốt như thép 316 hay 304, nhưng 2Cr13 vẫn đủ đáp ứng nhiều nhu cầu sử dụng phổ thông, đặc biệt là những ứng dụng cần độ bền và độ cứng.

So sánh Thép Inox 2Cr13 với một số mác thép tương đương

Tiêu chuẩn Mác thép tương đương
ASTM 420 (AISI 420)
JIS SUS420J1
DIN X20Cr13
EN 1.4021

Tùy vào thị trường và tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng, thép 2Cr13 có thể được gọi bằng các tên gọi khác nhau. Việc hiểu rõ các mác tương đương giúp người dùng dễ dàng lựa chọn vật liệu phù hợp trong sản xuất và gia công.

Xử lý nhiệt Thép Inox 2Cr13

Để đạt được hiệu suất làm việc cao nhất, thép Inox 2Cr13 thường được xử lý nhiệt theo quy trình:

  1. Ủ mềm (Annealing):
    • Nhiệt độ: 760 – 780°C
    • Làm nguội chậm trong lò
    • Mục đích: Làm mềm thép, thuận tiện cho gia công cơ khí.
  2. Tôi (Hardening):
    • Nhiệt độ: 980 – 1050°C
    • Làm nguội nhanh bằng dầu hoặc không khí
    • Mục đích: Tăng độ cứng và độ bền.
  3. Ram (Tempering):
    • Nhiệt độ: 150 – 300°C tùy yêu cầu độ cứng
    • Mục đích: Giảm ứng suất sau tôi, ổn định cấu trúc.

Việc tôi luyện đúng cách giúp thép đạt độ cứng cao (trên 50 HRC), rất phù hợp cho các chi tiết chịu tải và mài mòn mạnh.

Gia công Thép Inox 2Cr13

  • Gia công nguội: Thực hiện khi thép ở trạng thái ủ mềm, có thể cắt gọt bằng máy tiện, phay, khoan…
  • Hàn: Khó hàn hơn so với inox austenitic, cần dùng que hàn chuyên dụng và kỹ thuật chính xác.
  • Mài – đánh bóng: Thép có thể được đánh bóng sau khi xử lý nhiệt để đạt được bề mặt sáng và thẩm mỹ.

Lưu ý khi sử dụng Thép Inox 2Cr13

  • Không nên sử dụng trong môi trường có độ ăn mòn cao như nước biển, axit mạnh.
  • Sau khi xử lý nhiệt nên kiểm tra lại độ cứng và cấu trúc để đảm bảo chất lượng.
  • Cần tránh va đập mạnh hoặc tải trọng sốc nếu sử dụng trong môi trường lạnh vì vật liệu có thể trở nên giòn.

Kết luận

Thép Inox 2Cr13 là một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ cứng, khả năng chịu mài mòn tốt và có mức độ chống ăn mòn vừa phải. Với giá thành hợp lý, khả năng gia công và xử lý nhiệt tốt, đây là lựa chọn phổ biến trong nhiều lĩnh vực cơ khí, y tế, gia dụng và công nghiệp nhẹ.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Tìm hiểu về Inox S40300

    Tìm hiểu về Inox S40300 và Ứng dụng của nó Inox S40300 là gì? Inox [...]

    Ống Inox 310S Phi 12mm

    Ống Inox 310S Phi 12mm – Lựa Chọn Tối Ưu Cho Môi Trường Nhiệt Độ [...]

    Tấm Inox 201 0.60mm Là Gì

    Tấm Inox 201 0.60mm Là Gì? Tấm Inox 201 0.60mm là loại tấm inox được [...]

    Inox 2324 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Chế Tạo Máy Không

    Inox 2324 Có Được Sử Dụng Trong Ngành Chế Tạo Máy Không? 1. Giới Thiệu [...]

    Đồng C37700

    Đồng C37700 Đồng C37700 là gì? Đồng C37700 là một loại đồng thau rèn (Forging [...]

    Inox 1.4462 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 1.4462 Có Thể Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? 1. [...]

    Tìm hiều về Inox STS202

    Tìm hiều về Inox STS202 và Ứng dụng của nó 1. Giới thiệu chung về [...]

    Cuộn Inox 301 1.2mm

    Cuộn Inox 301 1.2mm – Vật Liệu Cơ Khí Chịu Lực Tốt, Đáp Ứng Sản [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo