Thép Inox 303

Thép Inox 2324

Thép Inox 303

Thép Inox 303 là gì?

Thép Inox 303 là loại thép không gỉ austenitic, nổi bật với khả năng gia công cơ khí tốt hơn so với các loại inox austenitic thông thường như 304 hay 316. Nhờ bổ sung lưu huỳnh (S), inox 303 dễ cắt, tiện, khoan, và gia công CNC mà không làm mòn dụng cụ quá nhiều.

Inox 303 vẫn giữ được khả năng chống ăn mòn, độ dẻo và ổn định cơ tính của nhóm inox 18-8. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất bulông, ốc vít, trục, bánh răng và các chi tiết cơ khí precision, nơi yêu cầu gia công dễ dàng và độ bền vừa phải.

Thành phần hóa học của Thép Inox 303

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C 0.15 – 0.20
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.20
Lưu huỳnh S 0.15 – 0.35
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 8.0 – 10.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Lưu huỳnh là nguyên tố chính tạo nên khả năng gia công tốt, giúp thép 303 trở thành vật liệu lý tưởng cho các chi tiết cơ khí precision.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 303

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 275 MPa
Độ bền kéo Rm 515 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 × 10⁻⁶ /K

Inox 303 giữ được độ dẻo, chịu uốn và kéo tốt, đồng thời giảm lực cắt khi gia công cơ khí nhờ lưu huỳnh.

Ưu điểm của Thép Inox 303

  1. Gia công cơ khí tuyệt vời:
    Lưu huỳnh giúp inox 303 dễ tiện, khoan, cắt CNC mà không làm mòn dụng cụ nhiều.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Mặc dù không bằng inox 304, 303 vẫn chịu được môi trường không khí, nước, dầu và hóa chất nhẹ.
  3. Độ dẻo và cơ tính ổn định:
    Phù hợp cho các chi tiết máy, trục, bulông, ốc vít cần cơ tính ổn định và dễ gia công.
  4. Khả năng hàn:
    Có thể hàn TIG, MIG hoặc hồ quang, nhưng cần lưu ý hàn sẽ làm giảm khả năng chống ăn mòn một chút do sự hiện diện của lưu huỳnh.

Nhược điểm của Thép Inox 303

  • Khả năng chống ăn mòn kém hơn inox 304 hoặc 316, không thích hợp môi trường chloride mạnh.
  • Không chịu nhiệt độ cao liên tục.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Thép Inox 303

  1. Ngành cơ khí precision: Bulông, ốc vít, trục, bánh răng, chi tiết máy phức tạp.
  2. Ngành chế biến thực phẩm và y tế: Thiết bị nhẹ, khay, tấm, chi tiết máy.
  3. Thiết bị và máy móc công nghiệp: Trục quay, bánh răng, bộ truyền động, chi tiết gia công CNC.
  4. Đồ gia dụng và trang trí: Vít, bulông inox cho thiết bị bếp, tủ, máy móc gia dụng.

Gia công và xử lý Thép Inox 303

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công nhờ lưu huỳnh; tiện, khoan, cắt CNC nhanh, ít làm mòn dụng cụ.
  • Cold working: Có thể tăng độ cứng và bền kéo nhẹ bằng cán hoặc kéo cơ học.
  • Hàn: Có thể hàn TIG, MIG, hàn hồ quang; cần chú ý bảo vệ mối hàn để tránh ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện; cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.

So sánh Thép Inox 303 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 303 Inox 304 Inox 316
Khả năng gia công Xuất sắc Tốt Trung bình
Khả năng chống ăn mòn Trung bình Tốt Rất tốt
Độ bền cơ học Trung bình Trung bình Trung bình
Ứng dụng Bulông, trục, chi tiết cơ khí precision Thực phẩm, y tế, cơ khí Hóa chất mạnh, biển, y tế

Inox 303 là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí cần gia công dễ dàng và cơ tính ổn định, nhưng không yêu cầu khả năng chống ăn mòn cực cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 303

Tại Việt Nam, thép 303 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Hàn Quốc. Loại thép này được ưa chuộng trong cơ khí precision, chế tạo bulông, ốc vít, trục, bánh răng, chi tiết máy và các ứng dụng cần gia công CNC dễ dàng. Xu hướng hiện nay tập trung vào các chi tiết cơ khí precision và công nghiệp máy móc, nơi gia công nhanh, giảm mài mòn dụng cụ và chi phí sản xuất thấp là ưu tiên.

Kết luận

Thép Inox 303 là thép không gỉ austenitic nổi bật với khả năng gia công cơ khí xuất sắc, độ dẻo cao và cơ tính ổn định. Đây là lựa chọn lý tưởng cho cơ khí precision, bulông, ốc vít, trục, bánh răng, chi tiết máy và các ứng dụng công nghiệp cần gia công dễ dàng nhưng vẫn giữ độ bền và chống ăn mòn ở mức vừa phải.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Vật liệu 1.4547

    Vật liệu 1.4547 Vật liệu 1.4547 là gì? Vật liệu 1.4547 là thép không gỉ [...]

    Giá Inox 1.4162 Có Đắt Hơn So Với Inox 304 Và Duplex Khác Không

    Giá Inox 1.4162 Có Đắt Hơn So Với Inox 304 Và Duplex Khác Không? 1. [...]

    Tìm hiểu về Inox 303Se

    Tìm hiểu về Inox 303Se và Ứng dụng của nó Inox 303Se là gì? Inox [...]

    STS316LN material

    STS316LN material STS316LN material là thép không gỉ austenitic dòng 300 series, kết hợp carbon [...]

    Tấm Inox 630 30mm

    Tấm Inox 630 30mm – Đặc Tính Và Ứng Dụng Giới Thiệu Chung Về Tấm [...]

    Đồng C70300

    Đồng C70300 Đồng C70300 là gì? Đồng C70300 là một loại hợp kim đồng – [...]

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu

    Độ Bền Kéo Của Đồng 2.0040 Là Bao Nhiêu? Có Cần Xử Lý Bề Mặt [...]

    CuZn35Pb3 Copper Alloys

    CuZn35Pb3 Copper Alloys CuZn35Pb3 Copper Alloys là gì? CuZn35Pb3 Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo