Thép Inox 305

Thép Inox 1Cr17Mn6Ni5N

Thép Inox 305

Thép Inox 305 là gì?

Thép Inox 305 là loại thép không gỉ austenitic, được phát triển để tăng độ dẻo, khả năng kéo giãn và tạo hình mà không nứt gãy. Đây là một biến thể của inox 304, với hàm lượng niken cao hơn, giúp cải thiện độ dẻo, đặc biệt hữu ích cho các chi tiết cần kéo, uốn hoặc tạo hình phức tạp.

Inox 305 được ứng dụng phổ biến trong các ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, đồ gia dụng, chi tiết máy móc và các chi tiết cơ khí cần tạo hình mà vẫn giữ khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng cần cơ tính ổn định và độ dẻo cao nhưng không yêu cầu khả năng chịu mài mòn hoặc ăn mòn mạnh như 316.

Thành phần hóa học của Thép Inox 305

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.07
Silic Si ≤ 1.0
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 17.0 – 19.0
Niken Ni 10.0 – 14.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Hàm lượng niken cao giúp inox 305 duy trì độ dẻo và khả năng kéo giãn tốt, đồng thời bảo vệ khả năng chống ăn mòn trong môi trường công nghiệp và dân dụng.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 305

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 275 MPa
Độ bền kéo Rm 515 – 700 MPa
Độ giãn dài A5 50 – 70%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16 – 17 × 10⁻⁶ /K

Inox 305 có cơ tính cân bằng, độ dẻo rất cao, đặc biệt thích hợp cho các chi tiết kéo, uốn và dập mà không gây nứt.

Ưu điểm của Thép Inox 305

  1. Độ dẻo cao và khả năng kéo giãn tuyệt vời:
    Thích hợp cho các chi tiết cần uốn, dập hoặc kéo dài mà không bị nứt gãy.
  2. Khả năng chống ăn mòn tốt:
    Chống oxy hóa, ăn mòn trong môi trường không khí, nước, thực phẩm và hóa chất nhẹ.
  3. Dễ gia công và hàn:
    Có thể hàn TIG, MIG hoặc hàn hồ quang mà vẫn duy trì độ dẻo và khả năng chống ăn mòn tốt.
  4. Ứng dụng đa dạng:
    Sử dụng trong thực phẩm, y tế, dược phẩm, đồ gia dụng, chi tiết cơ khí precision và trang trí nội thất.

Nhược điểm của Thép Inox 305

  • Khả năng chịu mài mòn và ăn mòn chloride kém hơn inox 316, không thích hợp môi trường nước biển lâu dài.
  • Độ cứng thấp, không dùng cho chi tiết chịu lực cao mà không gia công cold work.
  • Giá thành cao hơn thép carbon thông thường.

Ứng dụng của Thép Inox 305

  1. Ngành thực phẩm và đồ uống: Bồn chứa, thiết bị chế biến thực phẩm, máy móc bếp công nghiệp, nồi, chảo công nghiệp.
  2. Công nghiệp y tế và dược phẩm: Bàn, khay, dụng cụ, thiết bị phòng thí nghiệm và thiết bị y tế cần độ dẻo cao.
  3. Đồ gia dụng và trang trí: Vỏ máy, tay cầm, thiết bị nhà bếp, tấm ốp, trang trí nội thất.
  4. Cơ khí precision: Chi tiết máy cần tạo hình phức tạp, tấm kéo, trục, bộ phận máy.
  5. Ngành công nghiệp nhẹ: Các chi tiết chịu ăn mòn vừa phải, cần độ dẻo cao và khả năng chống oxy hóa.

Gia công và xử lý Thép Inox 305

  • Gia công cơ khí: Dễ gia công, đặc biệt là kéo, dập, uốn và tiện cơ khí.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang đều hiệu quả; mối hàn vẫn giữ được độ dẻo và khả năng chống ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện; giữ cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.
  • Cold working: Có thể tăng nhẹ độ bền cơ học bằng cán hoặc kéo cơ học mà vẫn giữ độ dẻo cao.

So sánh Thép Inox 305 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 305 Inox 304 Inox 316
Độ dẻo Rất cao Cao Cao
Khả năng chống ăn mòn Tốt Tốt Rất tốt, chống chloride mạnh
Ứng dụng Chi tiết kéo, uốn, dập Thực phẩm, y tế, cơ khí Hóa chất mạnh, biển, y tế
Khả năng hàn Tốt Tốt Tốt

Inox 305 là lựa chọn tối ưu khi cần chi tiết tạo hình phức tạp, kéo, uốn hoặc dập, nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống ăn mòn và cơ tính ổn định.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 305

Tại Việt Nam, inox 305 được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Thụy Điển và Hàn Quốc. Loại thép này được ưa chuộng trong ngành thực phẩm, y tế, đồ gia dụng, cơ khí precision và các chi tiết cần độ dẻo cao, dễ tạo hình. Xu hướng hiện nay tập trung vào các chi tiết cơ khí precision, thiết bị nhà bếp, chi tiết kéo dập và các ứng dụng yêu cầu vật liệu dễ gia công, độ bền vừa phải và khả năng chống ăn mòn tốt.

Kết luận

Thép Inox 305 là thép không gỉ austenitic nổi bật với độ dẻo cao, khả năng kéo giãn tuyệt vời, cơ tính ổn định và khả năng chống ăn mòn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành thực phẩm, y tế, dược phẩm, đồ gia dụng, cơ khí precision và các chi tiết cần tạo hình phức tạp, chịu uốn, kéo và dập mà vẫn giữ độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 30

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 30 – Lựa Chọn Lý Tưởng Cho Môi Trường [...]

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo17-13-3

    Tìm hiểu về Inox X3CrNiMo17-13-3 và Ứng dụng của nó Inox X3CrNiMo17-13-3 là gì? Inox [...]

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 08X21H6M2T Có Bị Gỉ Sét Trong Môi Trường Biển Không? Inox 08X21H6M2T là một [...]

    Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào

    Inox 631 Có Khả Năng Chống Ăn Mòn Tốt Như Thế Nào? Inox 631 là [...]

    Inox S32304 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không

    Inox S32304 Có Chịu Được Nhiệt Độ Cao Không? Inox S32304 là một trong những [...]

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Biển Không

    Inox 0Cr26Ni5Mo2 Có Chống Ăn Mòn Trong Môi Trường Biển Không? Giới Thiệu Về Inox [...]

    Thép X11CrNiMnN19-8-6

    Thép X11CrNiMnN19-8-6 Thép X11CrNiMnN19-8-6 là gì? Thép X11CrNiMnN19-8-6 là một loại thép không gỉ Austenitic [...]

    Inox UNS S31400

    Inox UNS S31400 Inox UNS S31400 là gì? Inox UNS S31400 là thép không gỉ [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo