Thép Inox 310MoLN

Thép Inox 2324

Thép Inox 310MoLN

Thép Inox 310MoLN là gì?

Thép Inox 310MoLN là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được cải tiến từ inox 310L bằng cách bổ sung molypden (Mo)nitơ (N). Sự kết hợp này giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là chống pitting và crevice trong môi trường chloride, đồng thời duy trì khả năng chịu nhiệt cao và cơ tính ổn định.

Chữ “L” trong 310MoLN nghĩa là Low Carbon, giúp hạn chế sự kết tủa cacbua crom khi hàn hoặc làm việc ở nhiệt độ cao. Đây là loại thép lý tưởng cho lò hơi, lò nung, ống dẫn khí nóng, bình chịu áp lực và thiết bị hóa chất chịu nhiệt, nơi inox 304, 316 hoặc 310L không đáp ứng đủ yêu cầu chống ăn mòn và chịu nhiệt.

Thành phần hóa học của Thép Inox 310MoLN

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si 0.75 – 1.5
Mangan Mn ≤ 2.0
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.03
Crom Cr 24 – 26
Niken Ni 19 – 22
Molypden Mo 2.0 – 3.0
Nitơ N 0.10 – 0.20
Sắt Fe Còn lại

Molypden giúp tăng khả năng chống ăn mòn pitting, crevice và chống ăn mòn hóa chất, trong khi nitơ bổ sung làm tăng giới hạn chảy và độ bền cơ học. Carbon thấp giúp mối hàn không bị ăn mòn.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 310MoLN

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 220 – 320 MPa
Độ bền kéo Rm 520 – 750 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 75 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1390 – 1420°C
Hệ số giãn nở nhiệt 16.5 – 17.2 × 10⁻⁶ /K

Inox 310MoLN giữ được cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng chống ăn mòn vượt trội trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn.

Ưu điểm của Thép Inox 310MoLN

  1. Khả năng chống ăn mòn vượt trội:
    Molypden và nitơ giúp chống ăn mòn pitting, crevice và môi trường chloride mạnh, tốt hơn inox 310L.
  2. Chịu nhiệt cao:
    Có thể làm việc liên tục ở nhiệt độ 1050 – 1100°C mà không mất cơ tính.
  3. Cơ tính cao và ổn định:
    Nitơ bổ sung tăng giới hạn chảy và độ bền kéo, đồng thời duy trì độ dẻo.
  4. Khả năng hàn tốt:
    Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua crom, bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  5. Dễ gia công và hình thành:
    Dẻo cao, thích hợp cho uốn, dập, kéo, tiện, phay, khoan và cắt CNC.

Nhược điểm của Thép Inox 310MoLN

  • Giá thành cao hơn inox 310L và các loại inox phổ biến như 304, 316.
  • Gia công khó hơn inox 304/316 do molypden và niken cao.
  • Không sử dụng trong môi trường chloride cực mạnh nếu chưa bảo vệ bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 310MoLN

  1. Ngành công nghiệp nhiệt: Lò hơi, lò nung, nồi hơi áp suất cao, ống dẫn khí nóng.
  2. Công nghiệp hóa chất: Thiết bị tiếp xúc hóa chất ăn mòn mạnh, bình chịu áp lực, đường ống chịu nhiệt.
  3. Hàng hải và năng lượng: Ống dẫn hơi nước, bình chịu áp lực, chi tiết tàu biển, bộ trao đổi nhiệt.
  4. Cơ khí precision: Trục, tấm, bộ phận máy làm việc trong môi trường nhiệt độ cao và hóa chất ăn mòn.
  5. Thiết bị chịu nhiệt cao và mối hàn bền: Bình áp suất, lò công nghiệp, thiết bị chịu áp lực trong môi trường chloride hoặc hóa chất.

Gia công và xử lý Thép Inox 310MoLN

  • Gia công cơ khí: Dùng dụng cụ chất lượng cao để tiện, phay, khoan, cắt CNC.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang, carbon thấp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Không tăng độ cứng bằng nhiệt luyện; giữ cơ tính ổn định ở trạng thái annealed.
  • Cold working: Có thể tăng độ bền cơ học nhẹ bằng cán hoặc kéo cơ học mà vẫn giữ độ dẻo.

So sánh Thép Inox 310MoLN với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 310MoLN Inox 310L Inox 316LN
Khả năng chống ăn mòn Xuất sắc Rất tốt Rất tốt, cơ tính cao
Chịu nhiệt Cao Cao Trung bình
Độ bền cơ học Cao Trung bình Cao
Độ dẻo Cao Cao Cao
Ứng dụng Nhiệt độ cao + chloride, hóa chất mạnh Nhiệt độ cao, hóa chất nhẹ Hóa chất, biển, y tế

Inox 310MoLN là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị chịu nhiệt, hóa chất mạnh, mối hàn bền và cơ tính ổn định.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 310MoLN

Tại Việt Nam, inox 310MoLN được nhập khẩu từ Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc và Thụy Điển. Loại thép này được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, dầu khí, năng lượng, đóng tàu. Xu hướng hiện nay tập trung vào thiết bị chịu nhiệt độ cao, bình áp suất, ống dẫn hơi, thiết bị mối hàn bền và môi trường chloride hoặc hóa chất ăn mòn mạnh.

Kết luận

Thép Inox 310MoLN là thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, nổi bật với khả năng chống ăn mòn pitting và crevice vượt trội, cơ tính ổn định, độ dẻo cao và khả năng hàn tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho ngành công nghiệp nhiệt, hóa chất, dầu khí, năng lượng, đóng tàu và các thiết bị cơ khí precision cần chịu nhiệt độ cao, môi trường chloride hoặc hóa chất ăn mòn mạnh, mối hàn bền và duy trì độ bền lâu dài.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 15

    Láp Tròn Đặc Inox 304 Phi 15 – Giải Pháp Hoàn Hảo Cho Cơ Khí [...]

    Tấm Inox 310s 1.5mm

    Tấm Inox 310s 1.5mm – Giải Pháp Lý Tưởng Cho Môi Trường Nhiệt Độ Cao [...]

    CuCr1Zr Copper Alloys

    CuCr1Zr Copper Alloys CuCr1Zr Copper Alloys là gì? CuCr1Zr Copper Alloys là hợp kim đồng [...]

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0065

    Thành Phần Hóa Học Và Tính Chất Cơ Lý Của Đồng 2.0065 Đồng 2.0065 là [...]

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32

    Láp Tròn Đặc Inox 310S Phi 32 – Sự Lựa Chọn Hàng Đầu Cho Các [...]

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không

    Inox 305 Có Dễ Gia Công Không? Những Lưu Ý Khi Sử Dụng 1. Inox [...]

    0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel

    0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel 0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel là gì? 0Cr18Ni12Mo3Ti Stainless Steel là loại thép không [...]

    Đồng CW107C

    Đồng CW107C Đồng CW107C là gì? Đồng CW107C là một hợp kim đồng đặc biệt [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo