Thép Inox 314

Thép Inox STS317L

Thép Inox 314

Thép Inox 314 là gì?

Thép Inox 314 là loại thép không gỉ austenitic chịu nhiệt cao, được thiết kế đặc biệt để chịu nhiệt độ và oxi hóa mạnh trong môi trường nhiệt công nghiệp. Với hàm lượng chrom cao (24–26%) và niken cao (19–22%), inox 314 có thể chịu nhiệt độ liên tục đến 1100°C và ngắn hạn lên tới 1200°C, đồng thời duy trì cơ tính ổn định và khả năng chống oxi hóa vượt trội.

Inox 314 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp nhiệt, luyện kim, thiết bị lò hơi, bếp công nghiệp, bộ trao đổi nhiệt, và các chi tiết chịu nhiệt độ cao khác.

Thành phần hóa học của Thép Inox 314

Nguyên tố Ký hiệu Hàm lượng (%)
Cacbon C ≤ 0.08
Silic Si 1.50 – 2.50
Mangan Mn 1.00 – 2.00
Phốt pho P ≤ 0.045
Lưu huỳnh S ≤ 0.030
Crom Cr 24.0 – 26.0
Niken Ni 19.0 – 22.0
Nitơ N ≤ 0.10
Sắt Fe Còn lại

Thành phần crom và niken cao giúp inox 314 chống oxi hóa mạnh, duy trì cơ tính tốt ở nhiệt độ cao và khả năng chống ăn mòn trong môi trường nóng. Silic cao cải thiện khả năng chống oxi hóa ở nhiệt độ cực cao.

Tính chất cơ lý của Thép Inox 314

Tính chất Giá trị trung bình
Tỷ trọng 7.9 – 8.0 g/cm³
Giới hạn chảy Rp0.2 205 – 310 MPa
Độ bền kéo Rm 515 – 720 MPa
Độ giãn dài A5 40 – 50%
Độ cứng HRC 70 – 90 HRB
Nhiệt độ nóng chảy 1400 – 1450°C
Nhiệt độ chịu nhiệt liên tục 1100°C
Nhiệt độ chịu nhiệt ngắn hạn 1200°C

Thép 314 có cơ tính ổn định ở nhiệt độ cao, độ dẻo tốt và khả năng chống oxi hóa vượt trội, phù hợp với các ứng dụng nhiệt công nghiệp và môi trường nhiệt độ cao.

Ưu điểm của Thép Inox 314

  1. Khả năng chịu nhiệt cực cao:
    Liên tục 1100°C, ngắn hạn 1200°C, phù hợp cho môi trường lò và nhiệt công nghiệp.
  2. Chống oxi hóa mạnh:
    Lớp màng oxit ổn định nhờ hàm lượng crom và silic cao.
  3. Cơ tính ổn định:
    Duy trì độ bền, giới hạn chảy và độ dẻo trong môi trường nhiệt khắc nghiệt.
  4. Ứng dụng trong môi trường khắc nghiệt:
    Phù hợp với lò nung, bếp công nghiệp, ống dẫn hơi nóng, bộ trao đổi nhiệt, và thiết bị chịu nhiệt cao.
  5. Khả năng chống ăn mòn mối hàn tốt:
    Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, bảo vệ mối hàn và duy trì độ bền.

Nhược điểm của Thép Inox 314

  • Giá thành cao hơn inox 304, 310 hay 310S do hàm lượng crom và niken cao, thêm silic.
  • Khó gia công hơn các loại inox thấp niken, yêu cầu dụng cụ cắt và hàn chuyên dụng.
  • Không thích hợp cho môi trường hóa chất mạnh nếu chưa xử lý bề mặt.

Ứng dụng của Thép Inox 314

  1. Ngành công nghiệp nhiệt: Ống lò, tấm chắn nhiệt, bộ trao đổi nhiệt chịu nhiệt cao.
  2. Ngành luyện kim: Lò nung, khung bảo vệ thiết bị nhiệt và các chi tiết chịu nhiệt độ cao.
  3. Bếp công nghiệp và thiết bị chế biến thực phẩm: Lò nướng, nồi hơi, bếp công nghiệp chịu nhiệt cao.
  4. Ống xả và hệ thống khí nóng: Hệ thống thoát khói, ống dẫn hơi nóng, khung bảo vệ thiết bị nhiệt.
  5. Thiết bị công nghiệp khác: Bình áp suất, bồn chứa, thiết bị chịu nhiệt và hơi nước nóng.

Gia công và xử lý Thép Inox 314

  • Gia công cơ khí: Dễ cắt, dập, uốn, kéo, tiện, phay CNC; cần dụng cụ chịu nhiệt cao.
  • Hàn: Hàn TIG, MIG hoặc hồ quang; carbon thấp giúp bảo vệ mối hàn khỏi ăn mòn.
  • Nhiệt luyện: Có thể nhiệt luyện để tăng độ bền cơ học ở nhiệt độ cao.
  • Cold working: Có thể cán nguội hoặc dập nguội để tăng cường cơ tính mà vẫn giữ độ bền nhiệt.

So sánh Thép Inox 314 với các loại inox khác

Tiêu chí Inox 314 Inox 310S Inox 310
Khả năng chịu nhiệt Rất cao Cao Cao
Chống oxi hóa Rất cao Rất tốt Tốt
Độ bền cơ học Cao Cao Cao
Độ dẻo Cao Cao Cao
Giá thành Cao Cao Cao
Ứng dụng Lò, ống xả, thiết bị nhiệt cao Lò, ống xả, thiết bị nhiệt Lò, ống xả

Inox 314 là lựa chọn tối ưu cho chi tiết chịu nhiệt cực cao, thiết bị công nghiệp nhiệt, bếp công nghiệp và bộ trao đổi nhiệt, nơi cần cơ tính ổn định, chống oxi hóa mạnh và độ bền lâu dài ở nhiệt độ cao.

Thị trường và xu hướng sử dụng Thép Inox 314

Tại Việt Nam, inox 314 được nhập khẩu từ Hàn Quốc, Nhật Bản, Đức và Trung Quốc. Loại thép này phổ biến trong công nghiệp nhiệt, luyện kim, chế biến thực phẩm và hệ thống khí nóng chịu nhiệt cao. Xu hướng hiện nay là sử dụng inox 314 cho ứng dụng nhiệt khắc nghiệt, chống oxi hóa lâu dài và duy trì cơ tính ổn định.

Kết luận

Thép Inox 314 là thép không gỉ austenitic carbon thấp chịu nhiệt và chống oxi hóa cực tốt, nổi bật với cơ tính ổn định, khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ cao và ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp nhiệt, luyện kim và bếp công nghiệp. Đây là lựa chọn lý tưởng cho thiết bị chịu nhiệt, lò hơi, ống xả, bộ trao đổi nhiệt và hệ thống khí nóng, nơi cần hiệu suất sử dụng lâu dài và tính ổn định cơ học cao.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác

    Làm Thế Nào Để Nhận Biết Inox 1.4507 So Với Các Loại Inox Khác? 1. [...]

    Thép Inox SUS403

    Thép Inox SUS403 Thép Inox SUS403 là gì? Thép Inox SUS403 là một loại thép [...]

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết

    Inox 440C: Tính Năng, Ứng Dụng Và Những Điều Cần Biết 🔍 Inox 440C là [...]

    Đồng CW127C

    Đồng CW127C Đồng CW127C là gì? Đồng CW127C là một loại hợp kim đồng – [...]

    Lý Do Inox X2CrNiN23-4 Là Vật Liệu Hàng Đầu Cho Ngành Hàng Hải

    Lý Do Inox X2CrNiN23-4 Là Vật Liệu Hàng Đầu Cho Ngành Hàng Hải Ngành hàng [...]

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.4482 Trong Công Nghiệp Là Gì

    Ứng Dụng Phổ Biến Của Inox 1.4482 Trong Công Nghiệp Là Gì? Inox 1.4482 là [...]

    Thép UNS S44625

    Thép UNS S44625 Thép UNS S44625 là gì? Thép UNS S44625 là một loại thép [...]

    Cuộn Inox 410 0.70mm

    Cuộn Inox 410 0.70mm – Chống Mài Mòn, Cứng Chắc, Có Từ Tính Cuộn Inox [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo