Thép Inox 317S16

Thép Inox 2324

Thép Inox 317S16

Thép Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic cao cấp, thuộc dòng 317, nổi bật với khả năng chống ăn mòn vượt trội so với thép 316, đặc biệt trong môi trường clorua và dung dịch axit loãng. Sự bổ sung Niken và Molypden (Mo) trong 317S16 giúp nâng cao khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở, đồng thời duy trì độ bền cơ học, tính dẻo dai và khả năng gia công cơ khí tốt. 317S16 thường được ứng dụng trong các chi tiết máy, thiết bị công nghiệp, thiết bị thực phẩm, y tế, bồn chứa hóa chất, van và các chi tiết tiếp xúc trực tiếp với môi trường ăn mòn mạnh.

Thép Inox 317S16 là gì?

Thép Inox 317S16 là thép không gỉ austenitic, phát triển từ thép 317 tiêu chuẩn, được cải tiến để tăng khả năng chống ăn mòn trong môi trường clorua và axit loãng. Thép này có hàm lượng Carbon thấp, giúp hạn chế kết tủa cacbua, giữ vững khả năng chống ăn mòn khe hở và pitting. 317S16 phù hợp cho các chi tiết cơ khí, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và các ứng dụng công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

Thành phần hóa học Thép Inox 317S16

Thành phần hóa học tiêu chuẩn của Thép Inox 317S16:

  • Carbon (C): 0.08–0.12%
  • Mangan (Mn): 2.0% tối đa
  • Silic (Si): 1.0% tối đa
  • Phốt pho (P): 0.045% tối đa
  • Lưu huỳnh (S): 0.03% tối đa
  • Niken (Ni): 11–15%
  • Crom (Cr): 17–19%
  • Molypden (Mo): 3–4%

Hàm lượng Carbon thấp hạn chế kết tủa cacbua, Molypden và Niken cải thiện khả năng chống pitting và ăn mòn khe hở. Crom và Niken ổn định cấu trúc austenitic, nâng cao cơ tính và độ dẻo dai.

Tính chất cơ lý Thép Inox 317S16

Thép Inox 317S16 có các đặc tính cơ lý nổi bật:

  • Độ cứng: 175–210 HB
  • Giới hạn chảy (Rp0.2): 210–280 MPa
  • Giới hạn bền (Rm): 540–770 MPa
  • Độ giãn dài: 40–50%
  • Tính dẻo dai: cao, chịu va đập tốt
  • Khả năng chống ăn mòn: xuất sắc trong môi trường clorua, axit loãng và dung dịch công nghiệp vừa đến mạnh
  • Tính hàn: dễ hàn, ít nguy cơ kết tủa cacbua
  • Khả năng gia công cơ khí: tốt, dễ khoan, taro, tiện, cắt, uốn

Nhờ những đặc tính này, 317S16 trở thành vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp hóa chất.

Ưu điểm Thép Inox 317S16

  1. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc: Phù hợp với môi trường clorua, axit loãng và dung dịch công nghiệp vừa đến mạnh.
  2. Cơ tính ổn định: Độ bền và dẻo dai cao, chịu va đập tốt.
  3. Gia công cơ khí tốt: Dễ khoan, taro, tiện, cắt, uốn và tạo bề mặt mịn.
  4. Ứng dụng đa dạng: Chi tiết cơ khí, trục, bu lông, vít, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và hóa chất.

Nhược điểm Thép Inox 317S16

  1. Chi phí cao hơn thép 316/316S: Do Molypden và Niken bổ sung.
  2. Cần kỹ thuật hàn kiểm soát nhiệt: Tránh kết tủa cacbua trong quá trình hàn.
  3. Không thích hợp cho môi trường cực ăn mòn mạnh: Trong trường hợp môi trường axit đậm đặc hoặc hóa chất cực ăn mòn, cần lựa chọn dòng inox đặc biệt như 904L hoặc duplex.

Ứng dụng Thép Inox 317S16

Thép Inox 317S16 được sử dụng rộng rãi trong:

  1. Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.
  2. Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến thực phẩm, bồn chứa, dây chuyền sản xuất, thiết bị tiếp xúc trực tiếp thực phẩm.
  3. Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm, chi tiết cần gia công chính xác và sạch.
  4. Thiết bị công nghiệp hóa chất: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết máy chịu môi trường clorua và dung dịch hóa chất ăn mòn vừa đến mạnh.

Quy trình sản xuất và gia công Thép Inox 317S16

1. Sản xuất thô

Thép 317S16 được luyện từ quặng sắt, Cr, Ni, Mo và các nguyên tố hợp kim khác trong lò điện hoặc lò thổi oxy. Carbon thấp giúp hạn chế kết tủa cacbua, giữ vững khả năng chống ăn mòn khe hở. Molypden và Niken bổ sung tăng khả năng chống pitting và ăn mòn lỗ hổng.

2. Cán nguội và gia công cơ khí

  • Cắt: Laser, cưa băng, plasma.
  • Khoan, taro, tiện, cắt, uốn: Dễ dàng nhờ cấu trúc austenitic ổn định.
  • Dập và tạo hình: Thực hiện tốt mà không lo nứt hoặc biến dạng cục bộ.

3. Hàn và xử lý bề mặt

  • Hàn TIG hoặc MIG dễ thực hiện, cần kiểm soát nhiệt để tránh kết tủa cacbua.
  • Hoàn thiện bề mặt: đánh bóng, mài mịn hoặc tạo bề mặt mờ để tăng khả năng chống ăn mòn và thẩm mỹ.

Phân tích thị trường tiêu thụ Thép Inox 317S16

Thép 317S16 được tiêu thụ rộng rãi trong:

  • Ngành cơ khí: Bu lông, vít, trục, chi tiết máy ren, chi tiết cơ khí chính xác.
  • Ngành thực phẩm: Máy móc chế biến, bồn chứa, dây chuyền sản xuất.
  • Ngành y tế: Dụng cụ y tế, thiết bị phòng thí nghiệm.
  • Thiết bị công nghiệp hóa chất: Van, trục con lăn, băng tải, chi tiết chịu môi trường clorua và dung dịch hóa chất ăn mòn vừa đến mạnh.

Thị trường 317S16 tập trung vào các doanh nghiệp sản xuất chi tiết cơ khí, dụng cụ gia công chính xác, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp hóa chất.

Kết luận

Thép Inox 317S16 là vật liệu lý tưởng cho chi tiết máy, trục, bu lông, vít, chi tiết ren, dụng cụ cơ khí, thiết bị thực phẩm, y tế và công nghiệp hóa chất. Nhờ khả năng chống ăn mòn xuất sắc, cơ tính ổn định và khả năng gia công dễ dàng, 317S16 đáp ứng các ứng dụng đòi hỏi độ bền cơ học, độ chính xác và bề mặt mịn. Mặc dù chi phí cao hơn thép 316/316S, 317S16 vẫn là lựa chọn tối ưu cho các chi tiết cơ khí và thiết bị công nghiệp chịu môi trường ăn mòn vừa đến mạnh.

CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
Chuyên cung cấp thép hợp kim chế tạo: 2322, 34CrNiMo6, 42CrMo4, 40Cr, SKD11, P20…
Cắt lẻ theo yêu cầu, hỗ trợ gia công CNC và có đầy đủ chứng chỉ CO-CQ.

Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, P. Bình Hưng Hòa B, Q. Bình Tân, TP.HCM
Hotline: 0909 246 316
Website: www.vatlieucokhi.net

THÔNG TIN LIÊN HỆ

Họ và Tên Nguyễn Đức Bốn
Số điện thoại - Zalo 0909.246.316
Mail vatlieucokhi.net@gmail.com
Website: vatlieucokhi.net

    NHẬP SỐ ZALO ID



    Cuộn Inox 420 5mm

    Cuộn Inox 420 5mm – Độ Cứng Cao, Từ Tính Mạnh, Bền Bỉ Trong Môi [...]

    Thép Inox 0Cr19Ni13Mo3

    Thép Inox 0Cr19Ni13Mo3 Thép Inox 0Cr19Ni13Mo3 là gì? Thép Inox 0Cr19Ni13Mo3 là loại thép không [...]

    Thép Inox Austenitic 1.4886

    Thép Inox Austenitic 1.4886 Thép Inox Austenitic 1.4886 là thép không gỉ Austenitic cao cấp, [...]

    So Sánh Inox 304 Và Inox 316 – Nên Chọn Loại Nào

    So Sánh Inox 304 Và Inox 316 – Nên Chọn Loại Nào? 1. Giới Thiệu [...]

    Tấm Inox 409 8mm

    Tấm Inox 409 8mm – Đặc Tính, Ứng Dụng Và Lý Do Lựa Chọn Tấm [...]

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không

    Inox 329J1 Có Phù Hợp Sử Dụng Trong Ngành Thực Phẩm Và Y Tế Không? [...]

    06Cr19Ni13Mo3 stainless steel

    06Cr19Ni13Mo3 stainless steel 06Cr19Ni13Mo3 stainless steel là gì? 06Cr19Ni13Mo3 stainless steel là một loại thép [...]

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn

    Cách Xử Lý Nhiệt Inox 2304 Để Tăng Độ Bền Và Chống Ăn Mòn 1. [...]

    Gọi điện
    Gọi điện
    Nhắn Messenger
    Nhắn tin Messenger
    Chat Zalo
    Chat Zalo